Tải bản đầy đủ (.docx) (59 trang)

cong cu do bang kiem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.83 KB, 59 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CÔNG CỤ ĐO BẢNG KIỂM CHỦ ĐỀ : TRƯỜNG MẦM NON LỚP : 5 Tuổi….. Thời gian.:5 tuần từ ngày 6/9 đến ngày 7/10/2016. Chỉ số. Nội dung. Minh chứng. Chuẩn bị. Thực, hiện Tập các động thần thục các tác phát triển động tác của các nhóm cơ: bài thể dục Tay, bụng, theo hiệu lưng, lườn, lệnh chân. Sân tập sạch sẽ. Mục tiêu Lĩnh vực 1:SỰ PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT MT1. Chuẩn 1: Trẻ thể hiện kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ lớn MT2 CS1 Bật xa tối thiểu 50cm Chuẩn 2:. Nhẩy bằng San tập sạch hai chân, sẽ, kẻ vạch chạm nhẹ chuẩn nhàng bằng 2 đầu bàn chân. Phương pháp và mức độ đánh giá Quan sát Trò chuyện Phân tích SP Bài tập KT.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trẻ thể hiện kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ nhỏ MT3 Tô màu kín, CS6 không chườm ra ngoài đường viền các hình vẽ. Cầm bút đùng: Bằng ngón trỏ và giữa. Giáy A4, bút sáp. Tự rửa tay Rửa tay bằng bằng xà xà phòng phòng: Gọn trước khi ăn, và sạch sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn. Vòi nước, xà phòng khăn lau. Chuẩn 5: Trẻ có hiểu biết và thực hành vệ sinh cá nhân và dinh dưỡng. MT4 CS15. Chuẩn 6: Trẻ có hiểu biết và thực hành an.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> toàn cá nhân MT5 CS21 Nhận ra và không chơi một số đồ vật có thể gây nguy hiểm. Gọi tên một số đồ vật gây nguy hiểm , không sử dụng những đồ vật đó. Tranh ảnh. Lĩnh vực 2: SỰ PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ QUAN HỆ XÃ HỘI Chuẩn 10: Trẻ có mối quan hệ tích cực với bạn bè và người lớn MT6 CS42. Chuẩn 11: Trẻ thực hiện sự hợp tác với bạn bề và mọi. Dễ hòa đồng với bạn bè trong nhóm chơi. Nhanh chóng Đồ dùng đồ nhập cuộc chơi vào các hoạt động nhóm được mọi người trong nhóm tiếp nhận.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> người xung quanh MT7 CS52. Trẻ thể hiện sự thân thiết với bạn bề. Lĩnh vực 3 :SỤ PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ Chuẩn 14: Trẻ nghe hiểu lời nói MT8 CS64 Nghe hiểu nội dung câu chuyện đồng dao, ca dao, dành cho lứa trẻ mầm non. Chuẩn 15: Trẻ có thể dùng lời nói để giao tiếp. Khi sẩy ra chuyện bất đồng ý kiến hoặc tranh dành nhau, trẻ:Biết dùng cách giải quyết, không đánh bạn. Trẻ kể lại được những chuyện đồng thoại ngụ ngôn nói được đặc điểm giá trị tính cách nhân vật...phản ánh phù hợp. Tranh chuyện thơ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> MT9 CS65. Nói rõ ràng. Phát âm đúng Câu hỏi tọa rõ ràng, diễn đàm đạt ý tưởng, nói với âm lượng vừa đủ. Không nói leo, không ngắt lời người khác khi nói. Giơ tay khi muốn nói và chờ đến lượt. Phân loại được một số đồ dùng. Trẻ nói công dụng và chất liệu của đồ. Chuẩn 16: Trẻ thực hiện một số qui tắc thông thường trong giao tiếp MT10 CS75 Lĩnh vực 4: SỰ PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC Chuẩn 21:Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi trường xã hội MT11 CS96. Tranh vẽ, vật thật, về đồ dùng đồ chơi.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> MT12. MT13. MT14. thông thường theo chất liệu và công dụng Nói được công việc của các cô, các bác trong trường Nói sở thích của các bạn, các hoạt động của trẻ trong trường lớp Đếm trong pham vi 10 và đém theo khả năng. dùng trong sinh hoạt hàng ngày Nói được đặc điểm nổi bật trong trường lớp, công việc của các cô, bác Nói tên địa chỉ, mô tả đặc điểm của trường lớp. Câu hỏi tọa đàm. Câu hỏi tọa đàm. Nhận biết từ Đồ dùng học 5- 10 và dụng toán các đó để chỉ thứ tự. Chuẩn 22: Trẻ thưc hiện một số hiểu biết về âm nhạc và tạo hình MT15 (CS102). Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản. Lựa chọn và Nguyên vật sử dụng một liệu số (khoãng 23 loại) vật liệu để làm ra 1 loại sản phẩm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> MT16 (CS100). Hát đúng giai Trẻ hát diễn Dụng cụ âm điệu bài hát cảm bài hát nhạc trẻ em phù hợp với sắc thái, tình cảm của bài hát qua giọng hát nét mặt Dụng cụ âm nhạc Nam Giang, ngày....tháng....năm 2016 Người thực hiện. CÔNG CỤ ĐO BẢNG KIỂM CHỦ ĐỀ : BẢN THÂN LỚP : 5 Tuổi….. Thời gian.:3 tuần từ ngày 10/10 đến ngày 28/10/2016. Chỉ số Mục tiêu Lĩnh vực 1:SỰ PHÁT TRIỂN THỂ. Nội dung. Minh chứng. Chuẩn bị. Phương pháp và mức độ đánh giá Quan sát Trò chuyện Phân tích SP Bài tập KT.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> CHẤT MT17. Phối hợp tay- Tung bóng San tập sạch mắt lên cao và bắt sẽ bóng bóng. Chuẩn 2: Trẻ thể hiện kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ nhỏ MT18 CS5. Tự mặc, cửi được áo, quần. Mặc áo dúng Quần áo cách, 2 tà không bị lệch nhau Tự mặc quần và cởi được quần. Chuẩn 5: Trẻ có hiểu biết và thực hành vệ sinh cá nhân và dinh dưỡng MT19 CS16. Tự rửa mặt và trải răng hàng ngày. Sau khi ăn và lúc ngủ dậy: Tự trải răng rửa mặt, gọn và sạch. Vòi nước, kem đánh răng khăn lau. MT20 CS18. Giữ đầu tóc. Chải, vuốt. Lược, gương.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> gọn gàng. Lĩnh vực 2: SỰ PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ QUAN HỆ XÃ HỘI Chuẩn 7: Trẻ thể hiện sự nhận thức về bản thân MT21 CS27 Nói được một số thông tin quan trọng về bản thân và gia đình. MT22 CS28. Chuẩn 8:Trẻ tin tưởng. Ứng xử với với giới tính của bản thân. tóc khi bị bù rối Xốc lại quần áo khi bị xô lệch. Nói được những thông tin cơ bản cá nhân và gia đình như: họ tên trẻ, các thành viên trong gia đình..... Biết chọn và giải thích được lý do chọn trang phục, bạn gái mặc váy..... soi. Tranh ảnh. Một số trang phục, dầy dép.....

<span class='text_page_counter'>(10)</span> vào khả năng của mình MT23 CS34 Mạnh dạn nói ý kiến của bản thân. Lĩnh vực 3 :SỤ PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ Chuẩn 15: Trẻ có thể sử dụng lời nói để giao tiếp MT24 CS66 Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày Chuẩn 16: Trẻ thực hiện một số qui tắc thông thường trong giao tiếp. Phát biểu ý kiến hoặc trả lời câu hỏi người khác một cách tự tin, rõ ràng,..... Sử dụng các từ loại: Danh từ tính từ trạng từ..... Câu hỏi tạo đàm.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> MT25 CS77. Sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp với tình huống. MT26 CS78. Không nói tục chửi bậy. Lĩnh vực 4: SỰ PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC MT27. Chuẩn 24 : Trẻ nhận biết về một số hình học và định hướng trong không gian. Sử dụng các Đón trả trẻ câu xã giao đơn giản để giao tiếp với mọi người như; “tạm biệt”, “xin chào”... Không nói Các hoạt hoặc bắt động trong chước lời nói ngày tục trong bất cứ tình huống nào. Nói đúng họ Trẻ nhận biết Tranh ảnh tên, ngày được về bản tháng năm thân sinh, giới tinhscuar bản thân khi được trò chuyện.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> MT28 CS108 Xác định vị trí (trong, ngoài, dưới, trước, sau, phải, traiscuar một vật so với vật khác. Nói được vị Đồ dùng đồ trí của một chơi vật so với vật khác, nói được vị trí của bản thân so với nhaukhi xếp hàng, .... Chuẩn 27:Trẻ thể hiện khả năng suy luận MT29 CS116 Nhận ra qui tắc sắp xếp đơn giản và tiếp tục thực hiện qui tắc Chuẩn 28 : Trẻ thể hiện khả năng sáng tạo MT 30 CS119. Thể hiện ý tưởng của bản thân thông qua các hoạt động khác nhau. Nhận ra qui tắc sắp xếp lại của một dãy hình và thực hành tiếp. Một số đồ dùng đồ chơi. Là người khởi xướng và đề nghị bạn tham gia vào trò chơi. Đồ dùng đồ chơi.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> MT31. MT32. Vẽ cắt theo đương viền thẳng cong của các hình đơn giản. Trẻ cắt được hình không bị rách. Trẻ hát đúng Hát dúng giai giai điệu lời điệu bài hát ca, hát diễn cảm bài hát phù hợp với sắc thái ....... Giấy màu, kéo. Băng đĩa. Nam Giang, ngày....tháng....năm 2016 Người thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> CÔNG CỤ ĐO BẢNG KIỂM CHỦ ĐỀ : GIA ĐÌNH LỚP : 5 Tuổi….. Thời gian.:5 tuần từ ngày 31/10 đến ngày 25/11/2016. Chỉ số. Nội dung. Minh chứng. Chuẩn bị. Mục tiêu Lĩnh vực 1:SỰ PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT Chuẩn 1: Trẻ thể hiện kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ lớn MT33 CS2 Chuẩn 5: Trẻ có hiểu biết và thực hành vệ sinh cá nhân và dinh. Nhảy xuống từ độ cao 40cm. Lấy đà và bật Sân tập sạch nhảy xuống, sẽ, bậc để chạm đất và nhảy giữ được thăng bằng. Phương pháp và mức độ đánh giá Quan sát Trò chuyện Phân tích SP Bài tập KT.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> dưỡng MT34 CS19. Kể tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hằng ngày. Kể được một Tranh ảnh, số thức ăn có vật thật trong bữa ăn hằng ngày. Chủ động làm một số công việc đơn giản hằng ngày. Tự thực hiện hoạt động mà mà không chờ sự nhắc nhở hay hỗ trợ của người lớn. Lĩnh vực 2: SỰ PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ QUAN HỆ XÃ HỘI Chuẩn 8:Trẻ tin tưởng vào khả năng của mình MT35 CS33. Chuẩn 10: Trẻ có mối quan hệ tích cực với bạn bè và người lớn MT36. Sẵn sàng giúp đỡ. Chủ động giúp đỡ bạn.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> CS45. Chuẩn 11: Trẻ thực hiện sự hợp tác với bạn bề và mọi người xung quanh MT37 CS50. người khác khi gặp khó khăn. khi bạn cần sự giúp đỡ, hoặc người lớn yêu cầu. Khi sẩy ra chuyện bất đồng hoặc ý kiến tranh dành nhau, trẻ: Biết dùng nhiều cách để giải quyết mâu thuẫn, không đánh bạn, dành giật đồ của bạn.... Chơi với bạn vui vẻ , biết dùng cách để giải quyết mâu thuẫn giữa các bạn. Chuẩn 12 : Trẻ có các hành vi thích hợp trong ứng sử xã hội MT38 Đề nghị sự CS55 giúp đỡ của. Mạnh dạn trong giao tiếp ,đề nghị. Đồ dùng đồ chơi.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> người khác khi cần thiếtvà kết thúc của sách.. MT39 CS57. Có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hàng ngày. Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiếtvà kết thúc của sách.. Lĩnh vực 3 :SỤ PHÁT. bạn và người khác giúp đỡ mình hoặc giúp đỡ bạn khi cần thiết. -Nhận ra sự cần giúp đỡ của người khác Thể hiện các Thùng đựng hành vi đúng rác đối với MTXQ trong sinh hoạt hàng ngày : Giữ gìn môi trường lớp, ngoài đường... Mạnh dạn đề nghị bạn và người khác giúp đỡ mình hoặc giúp đỡ bạn khi cần thiết. -Nhận ra sự cần giúp đỡ của người khác.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TRIỂN NGÔN NGỮ Chuẩn 15: Trẻ có thể sử dụng lời nói để giao tiếp MT40 CS67. MT41 CS71. Chuẩn 16: Trẻ thực hiện một số qui tắc thông thường trong giao tiếp. Sử dụng Sử dụng các nhiều danh loại câu trong từ, tính từ giao tiếp hay liên từ thông dụng và các loại câu đơn câu đơn mở rộng..... Kể được nội Kể lại được dung chuyện trình tự câu đã nghe theo truyện ngắn trình tự nhất dựa theo trí định nhớ hoặc qua truyện tranh đã được nghe cô giáo người lớn đọc, kể chuyện nghe.... Trong các hoạt động học, chơi. Tranh, chuyện.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> MT42 CS74. Chăm chú lắng bghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp. Lắng nghe người khác nói, nhìn vào mắt người nói, trả lời câu hỏi, đáp lại bằng cử chỉ, điệu bộ nét mặt.... Câu hỏi tọa đàm trong các sinh hoạt. Có hành vi giữ gìn bảo vệ sách. Giở sách cẩn Sách, tranh thận từng truyện trang khi xem, không quăn, vẽ bậy, xé làm sách nhàu, để sách đúng nơi qui định..... Nói tên, tuổi, giới tính, công việc hàng ngày của các thành viên trong. Kể được họ tên, ngày sinh,giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở. Chuẩn 17: Trẻ thể hiện hứng thú đối với việc đọc MT43 CS81. Lĩnh vực 4: SỰ PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC MT44. Tranh ảnh, băng đĩa về gia đình.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> MT45. gia đình Nói địa chỉ gia đình mình đang sinh sống. Chuẩn 22: Trẻ thưc hiện một số hiểu biết về âm nhạc và tạo hình MT46 CS103 Nói được ý tưởng thể hiện trong sản phẩm tạo hình của mình. MT47 CS99. Nhận ra giai điệu( vui, êm dịu, buồn) của bài hát bản nhạc. thích.... Nói được nơi gia đình bé đang sinh sống. Bầy tỏ ý tưởng của mình nkhi làm ra sản phẩm, cách làm sản phẩm dựa trên ý tưởng của bản thân Nghe bản nhạc, bài hát gần guĩ và nhận ra được bản nhạc vui hây buồn. Nguyên liệu tạo hình. Băng đĩa. TT nam giang, ngày....tháng....năm 2016 Người thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> CÔNG CỤ ĐO BẢNG KIỂM CHỦ ĐỀ : NGÀNH NGHỀ LỚP : 5 Tuổi….. Thời gian.:3 tuần từ ngày 28/11 đến ngày 23/12/2016. Chỉ số. Nội dung. Mục tiêu Lĩnh vực 1:SỰ PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT Chuẩn 1: Trẻ thể hiện kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ lớn MT48 Trèo lên CS4 xuống thang ổ độ cao1,5mso với mặt đất. Minh chứng. Chuẩn bị. Trèo lên xuống thang phối hợp chân nọ tay kia , trèo xuống tự nhiên không cúi đầu nhìn. Sân tập sạch sẽ, thang. Phương pháp và mức độ đánh giá Quan sát Trò chuyện Phân tích SP Bài tập KT.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> xuống chân.... Chuẩn 2: Trẻ thể hiện kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ nhỏ MT49 CS8. Chuẩn 5: Trẻ có hiểu biết và thực hành vệ sinh cá nhân và dinh dưỡng MT50 CS17. Lĩnh vực 2: SỰ PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM. Dán các hình vào đúng các vị trí cho trước không bị nhăn. Cắt được hình, đường cắt lượn sát nét vẽ, có kĩ năng phết hồ và kĩ năng dán. Che miệng Lấy che khi,ho, hắt xì miệng khi, hơi, ngáp hắt xì hơi. Giấy A4, và hình để dán, hồ dán.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> VÀ QUAN HỆ XÃ HỘI Chuẩn 9 : Trẻ biết cảm nhận và thể hiện cảm xúc MT51 CS41. Biết kìm chế cảm xúc tiêu cực khi được an ủi, giải thích. Chuẩn 10: Trẻ có mối quan hệ tích cực với bạn bè và người lớn MT52 CS44 Thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng, đồ chơi với những người gần gũi. Chuẩn 13 : Tre thể hiện sự tôn trọng. Trấn tĩnh lại những vi tiêu cực VD: Cào cấu, đánh bạn ....... Kể cho bạn Đồ dùng, đồ chuyện vui, chơi buồn của mình, trao đổi hướng dẫn bạn trong hoạt động nhóm, vui vẻ chia sẻ đồ chơi với bạn.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> người khác MT53 CS58. Nói được khả năng và sở thích của bạn bề và người thân. Lĩnh vực 3 :SỤ PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ Chuẩn 14: Trẻ nghe hiểu lời nói MT54 CS62 Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2, 3 hành động. Chuẩn 16: Trẻ thực hiện một số. Nhận biết Câu hỏi tọa một khả năng đàm của bạn bè, người gần gũi VD: Bạn khanh vẽ đẹp,bạn nhân ăn chậm.... Trẻ hiểu được những lời nói và chỉ dẫn của giáo viên, hiể được các câu phức và câu phản ánh lại sự cố gắng quan sát, thực hiện được các yêu cầu do giáo viên đưa ra. Dụng lao động,trong các hoạt động học.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> qui tắc thông thường trong giao tiếp MT55 CS73 Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp. Điều chỉnh giọng nói cường độ phù hợp với tình huống và nhu cầu trong giao tiếp. Nói nhỏ trong giờ ngủ, khi người khác đang tập trung làm việc.... Chuẩn 17: Trẻ thể hiện hứng thú đối với việc đọc MT56 CS80. Lĩnh vực 4: SỰ PHÁT. Thể hiện sự thích thú đối với sách. TRẻ thích thú Sách tranh khi được đọc chuyện sách truyện, biết giữ gìn sách, biết sử dụng sách cho những vai chơi như cô giáo và học sinh.....

<span class='text_page_counter'>(26)</span> TRIỂN NHẬN THỨC Chuẩn 21 : Trẻ thực hiện một số hiểu biết về môi trường xã hội MT57 CS98. Kể được một số nghề nơi trẻ sống. Chuẩn 24 : Trẻ nhận biết về một số hình học và định hướng trong không gian MT58 CS107 Chỉ ra được khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật và khối trụ theo yêu cầu Chuẩn 22:. Tên gọi, công Tổ chức cho cụ, sản phẩm, đi thăm quan các hoạt động và ý nghĩa các nghề phổ biến, truyền thống ở TT nam giang. Lấy ra hoặc chỉ được các khối có màu sắc, kích thước khác nhau khi có yêu cầu..... Khối ầu khối vuông, chữ nhật, trụ.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Trẻ thưc hiện một số hiểu biết về âm nhạc và tạo hình MT59. MT60 CS101. Phối hợp các nguyên vật liệu đơn giản để tạo ra sản phẩm Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát. Phối hợp nguyên vật liệu tạo ra sản phẩm. Nguyên vật liệu. Thể hiện nét mặt, vận động(vỗ tay, lắc lư...)phù hợp với nhịp sắc thái của bài hát, bản nhạc. Dụng cụ âm nhạc. TT nam giang, ngày....tháng....năm 2016 Người thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> CÔNG CỤ ĐO BẢNG KIỂM CHỦ ĐỀ : ĐỘNG VẬT LỚP : 5 Tuổi….. Thời gian:4 tuần từ ngày 13/02 đến ngày 10/3/2017. Chỉ số. Nội dung. Minh chứng. Chuẩn bị. Mục tiêu Lĩnh vực 1:SỰ PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT Chuẩn 3: Trẻ phối hợp các giác quan và giữ thăng bằng khi vận động MT61 CS10. MT62. Đập bóng và bắt bóng bằng hai tay. Đi thăng. Đi và đập Sân tập sạch bóng, chuyển sẽ, bóng nẩy bắt bóng qua đầu, chân, đập và bắt bóng bằng hai tay Đi thăng Ghế thể dục. Phương pháp và mức độ đánh giá Quan sát Trò chuyện Phân tích SP Bài tập KT.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> CS11. bằng được trên ghế thể dục (2m x 0,25 x 0,35m). Chuẩn 6 : Trẻ có hiểu biết và thực hành an toàn cá nhân MT63 CS24 Không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép Lĩnh vực 2: SỰ PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ QUAN HỆ XÃ HỘI Chuẩn 7: Trẻ thể hiện sự nhận. bằng được trên ghế thể dục (2m x 0,25 x 0,35m) Đi trên ván dốc, đi nối bàn chân tiến lùi. Không theo người lạ rủ, xin phép người thân khi nhận quà....

<span class='text_page_counter'>(30)</span> thức về bản thân MT64 CS30. Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân. Chuẩn 9 : Trẻ biết cảm nhận và thể hiện cảm xúc MT65 CS Thể hiện sự 37 an ủi và chia vui với người thân và bạn bè. MT66 CS 39. Chuẩn 10:. Thích chăm sóc cây cối, con vật quen thuộc. Ý kiến cá Đồ dùng, đồ nhân trong chơi việc lựa chọn các trò chơi, đồ dùng và các hoạy động khác theo ý thích. Bày tỏ tình Hoạt động cảm phù hợp vui chơi với trang thái cảm xúc của người khác trong các tình huống giao tiếp khác nhau. Quan tâm Tranh về các hỏi han về sự loại cây, con phát triển vật cách chăm sóc cây cối và con vật quen thuộc...

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Trẻ có mối quan hệ tích cực với bạn bè và người lớn MT67 CS47 Biết chờ đến lượt khi tham gia vào các hoạt động. Lĩnh vực 3 :SỤ PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ Chuẩn 14: Trẻ nghe hiểu lời nói MT68 Nhận ra được CS61 sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui, buồn tức giận, ngạc nhiên, sợ hãi Chuẩn 15: Trẻ có thể sử dụng lời nói để giao tiếp MT69 CS68 Sử dụng lời nói để bầy tỏ. Thời gian của Các hoạt các hoạt động trong động và thời ngày gian trong ngày, chờ đến lượt của mình theo thứ tự.... Nhận ra cảm Trong hoạt xúc vui buồn, động học, âu yếm, ngạc chơi nhiên, sợ hãi, tức giận của người khác qua lời nói. Thể hiện được cảm.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Chuẩn 18: Trẻ thể hiện một hành vi ban đầ của việc đọc MT70 CS84. Lĩnh vực 4: SỰ PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC Chuẩn 20 : Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi trường tự nhiên. cảm xúc, nhu cầu, và ý nghĩ kinh nghiệm của bản thân. xúc của bản thân qua ngữ điệu của lời nói, bầy tỏ cảm xúc, kết hợp cử chỉ có thể diễn tả một cách phù hợp. “Đọc” theo truyện tranh đã biết. “Đọc” truyện Truyện tranh qua các tranh vẽ. “Đọc” thành tiếng (theo trí nhớ) có nội dung phù hợp.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> MT71 CS92. MT72 CS93. MT73 CS106. Gọi tên nhóm Vật thật, Phân loại cây cối, con tranh cây, hoa, quả, vật theo đặc con vật theo điểm chung 2 – 3 dấu hiệu. - Biết lợi ích của cây, cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của cây, con vật và một số hiện tượng tự nhiên Biết cách đo độ dài và nói kết quả đo trong phạm vi 9. Quá trình Tranh, ảnh phát triển của cây, con vật : Điều kiện sống của một số cây,con vật , quan sát phán đoán mối quan hệ giữa cây và con... Mục đích của Đồ dùng học phép đo toán - Thể hiện đúng thao tác đo độ dài - Nói kết quả đo -Phân biết vật đo và đối tượng đo.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> MT74. MT75. Biết cắt, xé theo, đường thẳng, cong, xiên, để tạo thành các sản phẩm có màu sắc và hình dạng khác nhau Hát dúng giai điệu vận động nhịp nhàng theo bài hát. -Đo độ dài một vật bằng các đơi vị đo khác nhau Có một số kĩ năng đơn giản trong tạo hình. Giấy màu,A4. Hát đúng giai Dụng cụ âm điệ rõ lời và nhạc vận động nhịp nhàng theo lời bài hát TT nam giang, ngày....tháng....năm 2017 Người thực hiện. CÔNG CỤ ĐO BẢNG KIỂM CHỦ ĐỀ : THỰC VẬT LỚP : 5 Tuổi….. Thời gian:5 tuần từ ngày 26/12 đến ngày 10/2/2017..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Chỉ số. Nội dung. Minh chứng. Chuẩn bị. Mục tiêu Lĩnh vực 1:SỰ PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT Chuẩn1 : Trẻ thể hiện kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ lớn MT76 Ném và bắt bóng bằng hai tay từ CS3 khoảng cách xa 4m. Tung bóng lên cao và Sân tập bắt bóng sạch sẽ, Ném xa bằng 1 tay,2 tay bóng nẩy. Chuẩn 5: Trẻ có hiểu biết và thực hành vệ sinh cá nhân và dinh dưỡng MT77 Biết và không ăn uống một số thứ Một số thực phẩm CS 20 có hại cho sức khỏe thông thường theo 4 nhóm thực phẩm phẩmkhông đảm bảo: Ôi thiu, dập, nát, hư, quá hạ Lĩnh vực 2: SỰ PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ QUAN HỆ XÃ HỘI Chuẩn 8:Trẻ tin tưởng vào khả năng của mình MT78 Thể hiện được sự vui thích khi Tỏ ra phấn khởi , ngắm CS32 hoàn thành công việc nghía hoặc nâng niu, vuốt ve. Nói về sản phẩm của mình với người khác Cất sản phẩm cẩn thận Chuẩn 10 : Trẻ có mối quan hệ tích cực với bạn bề và người lớn. Tranh, ảnh, vật thật. Phương pháp và mức độ đánh giá Quan Trò Phân Bài tập sát chuyện tích SP KT.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> MT79 CS 43. MT80 CS 46:. Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi.. Có nhóm bạn chơi thường xuyên. Mạnh dạn tự tin trong giao tiếp với bạn bè và người lớn gần gũi với trẻ.Trao đổi với bạn và người lớn gần gũi khi cần thiết Chơi hòa thuận với bạn. -Vị trí và trách nhiệm của mình trong nhóm bạn.. Chuẩn 11: Trẻ thực hiện sự hợp tác với bạn bề và mọi người xung quanh MT81 Chú ý, nhìn vào mắt CS 48 người nói, lắng nghe Lắng nghe ý kiến của người khác người nói, đặt câu hỏi đúng lúc, không cắt ngang người nói. Lĩnh vực 3 :SỤ PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ Chuẩn 16: Trẻ thực hiện một số qui tắc thông thường trong giao tiếp MT82 Hỏi lại hoặc có biểu hiện qua cử Biết dùng câu hỏi để CS76 chỉ, điệu bộ, nét mặt khi không hỏi lại những điều chưa hiểu người khác nói hiểu. Thể hiện được các cử chỉ, điệu bộ…ý muốn lảm rõ các sự việc mình đã hiểu hoặc chưa hiểu Chuẩn 18: Trẻ thể hiện một hành vi ban đầ của việc đọc. Trong giao tiếp. Hoạt độngvui chơi.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> MT83 CS 83. Có một số hành vi như người đọc sách. MT84 CS85. Biết kể chuyện theo tranh. Sách, Thể hiện lời đọc theo tranh văn của trẻ khi xem chuyện sách. -Hướng đọc: từ trái sang phải, từ trên xuống dưới. Sách, Kể theo trình tự tranh tranh -“Đọc” thành một câu chuyện chuyện có bắt đầu, diễn biến và kết thúc một cách hợp lý.. Chuẩn 19: Trẻ thể hiện một số hiểu biết ban đầu về việc viết MT85 Bút, giấy Biết chữ viết có thể đọc thay cho Mục đích ý nghĩa của CS86 lời nói. chữ viết -Dùng tranh ảnh, chữ viết, số, ký hiệu…thay cho lời nói. Lĩnh vực 4: SỰ PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC Chuẩn 23: Trẻ có một số hiểu biết về số, số đếm và đo MT86 Biết cách đo độ dài và nói kết quả Đo độ dài một vật bằng Băng giấy CS106 đo các đơi vị đo khác nhau Các màu -Đo độ dài các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo. Chuẩn 25: Trẻ có một số biểu tượng ban đầu về thời gian.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> MT87 CS 109. Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự. Thời gian một ngày - Thời gian một tuần -Ngày đầu tuần, ngày cuối tuần -Ngày hôm qua, hôm nay, ngày mai.. Câu hỏi tọa đàm. Phối hợp các kĩ năng cắt, xé dán bức tranh về mùa xuân. Giấy A4, giấy mầu.... Nội dung chính của câu chuyện, bài hát. - Mạnh dạn bày tỏ ý kiến của mình.. Các bài hát. Chuẩn 26: Trẻ tò mò và ham hiểu biết MT88. Phối hợp các kĩ năng xé dán, cắt để tạo bức tranh có màu sắc bố cục hài hòa. Chuẩn 28: Trẻ thể hiện khả năng sáng tạo MT89 Đặt tên mới cho đồ vật, câu CS117 chuyện, đặt lời mới cho bài hát. TT nam giang, ngày....tháng....năm 2017 Người thực hiệ. CÔNG CỤ ĐO BẢNG KIỂM CHỦ ĐỀ : GIAO THÔNG LỚP : 5 Tuổi….. Thời gian:4 tuần từ ngày 13/3 đến ngày 07/4/2017. Chỉ số. Nội dung. Minh chứng. Chuẩn bị. Phương pháp và mức độ đánh giá.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Quan sát. Mục tiêu Lĩnh vực 1:SỰ PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT MT90. Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong Ném xa bằng một tay vận động Trèo lên bước xuống 23 bậc Chuẩn 6 : Trẻ có hiểu biết và thực hành an toàn cá nhân MT91 Cắt theo đường viền,thẳng và cong Cắt được hình, không bị CS7 của các hình đơn giản rách, đường cắt lượn theo sát nét vẽ. San tập sạch sẽ túi cát, thang. Biết gọi người lớn khi gặp trường hợp khẩn cấp: Cháy, nổ, có bạn bị rơi xuống nước, người lạ rủ đi chơi.... Thuốc lá ảnh hưởng tới sức khỏe.Biết khuyên can người thân khi họ hút thuốc lá.. Câu hỏi , xem băng đĩa về một số tình huống... Xem tranh ảnh, minh họa. MT92 CS25 MT93 CS26. Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm. Biết hút thuốc lá có hại và không lại gần người hút thuốc lá.. Lĩnh vực 2: SỰ PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ QUAN HỆ XÃ HỘI Chuẩn 7: Trẻ thể hiện sự nhận thức về bản thân MT94 Nói được khả năng và sở thích Điểm giồng và khác CS29 riêng của bản thân nhau của mình với bạn khác -Khả năng riêng của bản thân. -Những điều thích và không thích.. Kéo, tranh. Cauu hỏi tọa đàm. Trò Phân Bài tập chuyện tích SP KT.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Chuẩn 9 : Trẻ biết cảm nhận và thể hiện cảm xúc MT95 Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng CS36 lời nói, cử chỉ và nét mặt. Chuẩn 12 : Trẻ có các hành vi thích hợp trong ứng sử xã hội MT96 Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, CS54 xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn. Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp.. Trong các hoạt động học, giao tiếp hàng ngày. Xưng hô lễ phép đúng lúc. - Thể hiện sự lễ phép, lịch sự với bạn bè và người lớn xung quanh.. Trong các hoạt động học, giao tiếp hàng ngày. Chuẩn 13 : Tre thể hiện sự tôn trọng người khác MT97 Quan tâm đến sự công bằng trong Quan tâm đến các bạn CS 60 nhóm bạn trong lớp, trong nhóm. -So sánh nhận xét sự chênh lệch về đồ dụng đồ chơi, thức ăn giữa các bạn trong nhóm. Lĩnh vực 3 :SỤ PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ Chuẩn 15: Trẻ có thể sử dụng lời nói để giao tiếp Sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ Trong Hợp tác, chia sẻ cùng MT98 dẫn bạn bè trong hoạt động hoạt động bạn về một vần đề nào CS69 học, chơi đó. -Hợp tác trong quá trình hoạt động, các ý kiến.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> không áp đặt hoặc dùng vũ lực bắt bạn phải thực hiện theo ý của mình Chuẩn 18: Trẻ thể hiện một hành vi ban đầ của việc đọc MT99 Biết ý nghĩa của một số ký hiệu, CS 82 biểu tượng trong cuộc. Biển về Làm quen với một số ký các kí hiệu hiệu thông thường trong nhà vệ cuộc sống sinh, GT.... Chuẩn 19: Trẻ thể hiện một số hiểu biết ban đầu về việc viết MT100 Biết dùng các ký hiệu hoặc hình Sao chép các ký hiệu, CS 87 vẽ để thể hiện cảm xúc, nhu cầu, ý chữ, từ để biều thị cảm nghĩ và kinh nghiệm của bản thân xúc, suy nghĩ, ý muốn, kinh nghiệm của bản thân MT101 CS 90 Biết “ viết” chữ theo thứ tự từ trái Ngồi đúng tư thế, cầm sang phải, từ trên xuống dưới. viết đúng -Qúa trình viết chữ -Viết tô viết chữ theo yêu cầu Lĩnh vực 4: SỰ PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC Chuẩn 22: Trẻ thưc hiện một số hiểu biết về âm nhạc và tạo hình MT102 Thể hiện cảm xúc và vận động Thích thú với các loại CS 101 phù hợp với nhịp điệucủa bài hát hình âm nhạc. hoặc bản nhạc. -Cảm thụ được giai điệu và lời của bái há - Nghe và nhận ra sắc thái của các bài hát bản. Giấy, bút. Sách tập tô.... Dụng cụ âm nhạc.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> nhạc. Chuẩn 25: Trẻ có một số biểu tượng ban đầu về thời gian MT103 Phân biệt được hôm qua, hôm nay, CS 110 ngày mai qua các sự kiện hàng ngày. Thời gian của một ngày -Các buổi trong ngày -Sự khác nhau giữa ngày và đêm, mặt trăng và mặt trời Nhận biết hôm qua, hôm nay, ngày mai .. Trò chuyên với trẻ. Chuẩn 28: Trẻ thể hiện khả năng sáng tạo MT104 CS 120. MT 105. Kể lại câu chuyện quen thuộc theo Hiểu và nắm rõ nội Tranh cách khác dung câu chuyện chuyện -Thể hiện việc kể lại truyện đã được nghe theo trình tự -Kể lại truyện đã được nghe theo trình tự. Phối hợp các kĩ năng nặn để tạo Phối hợp các kĩ năng Đất nặn thành sản phẩm có bố cục cân đối nặn, để tạo ra sản phẩm có hình dáng TT nam giang, ngày....tháng....năm 2017 Người thực hiện. CÔNG CỤ ĐO BẢNG KIỂM CHỦ ĐỀ : NƯỚC VÀ HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN LỚP : 5 Tuổi….. Thời gian:2 tuần từ ngày 10/4 đến ngày 21/4/2017. Chỉ số. Nội dung. Minh chứng. Chuẩn bị. Phương pháp và mức độ đánh giá.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Mục tiêu Lĩnh vực 1:SỰ PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT Chuẩn 4: Trẻ thể hiện sức mạnh, sự nhanh nhẹn và dẻo dai của cơ thể MT106 Chạy 18m trong khoảng thời gian Tư thế xuất phát, tư thế CS12 5 – 7 giây chạy -Chạy tại chỗ, chạy chậm -Chạy 18m trong khoảng thời gian 5-7 giây. Chuẩn 6 : Trẻ có hiểu biết và thực hành an toàn cá nhân MT107 Không chơi ở những nơi mất vệ Phân biệt được nơi bẩn, CS 23 sinh, gây nguy hiểm nơi sạch. - Biết được những nơi như: Ao hồ, giêng, bể chứa nước, bụi rậm..là nguy hiểm . Lĩnh vực 2: SỰ PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ QUAN HỆ XÃ HỘI Chuẩn 9:Trẻ biết cảm nhận và thể hiện cảm xúc MT108 Thay đổi hành vi và thể hiện cảm Cảm xúc của bản thân CS 40 xúc phù hợp với hoàn cảnh -Thể hiện cảm xúc của mình trước hoàn cảnh cụ thể - Mạnh dạn, tự tin bày tỏ ý kiến. Quan sát. Sân tập sạch sẽ. kẻ vạch chuẩn. Tranh, ảnh. Hoạt động học. Trò Phân Bài tập chuyện tích SP KT.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Chuẩn 12 : Trẻ có các hành vi thích hợp trong ứng sử xã hội MT109 Nhận ra việc làm của mình có CS 53 ảnh hưởng đến người khác. MT110 CS 56. Nhận xét được một số hành vi đúng sai của con người đối với môi trường. Nhận ra việc làm sai Trong trái của mình. hoạt động -Biết nhận sai của mình chơi để sữa chữa -Mạnh dan xin lỗi bạn hoặc cô giáo khi mìnhlàm sai. Biết nhận xét và báy tỏ thái độ đối với các hành vi “đúng’ – “sai”, “tốt” – “xấu” của người khác.. Lĩnh vực 3 :SỤ PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ Chuẩn 14: Trẻ nghe hiểu lời nói MT111 CS63. Hiểu nghĩa một số từ khái quát chỉ sự vật, hiện tượng đơn giản, gần gũi.. Chuẩn 15: Trẻ có thể sử dụng lời nói để giao tiếp MT112 Kể về một sự việc, hiện tượng nào CS 70 đó để người khác hiểu được.. Lĩnh vực 4: SỰ PHÁT TRIỂN NHẬN. Lựa chọn các vật, hiện tượng tập hợp theo nhóm. Nói được một số từ khái quát chỉ sự vật, hiện tượng -Hiểu nghĩa từ khái quát. Miêu tả hay kể mạch Câu hỏi lạc, rõ ràng theo trình tự tọa đàm logich nhất định về một sự việc, hiện tượng mà trẻ biết hoặc nhìn thấy.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> THỨC Chuẩn 22: Trẻ thưc hiện một số hiểu biết về âm nhạc và tạo hình MT113 Nói được một số đặc điểm nổi bật CS 94 của các mùa trong năm nơi trẻ sống. MT115 Dự đoán một số hiện tượng tự CS 95 nhiên đơn giản sắp xảy ra. Các mùa ở miền bắc - Mô tả đặc điểm của các mùa ở. Tranh ảnh. Tập trung quan sát tranh Tranh, ảnh -Nhận xét được thời tiết, nội dung tranh về thời tiết.. Chuẩn 26: Trẻ tò mò và ham hiểu biết MT114 CS 113. Thích khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh. Chuẩn 28: Trẻ thể hiện khả năng sáng tạo MT 117 Vận động nhịp nhàng theo theo nhịp điệu các bài hát, bản nhạc với hình thức (vỗ tay theo nhịp tiết tấu múa. Làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán, nhận xét và thảo luận.. Cây cảnh thiên nhiên.... Vận động nhịp nhàng theo tiết tấu. Dụng cụ âm nhạc. TT nam giang, ngày....tháng....năm 2017 Người thực hiện. CÔNG CỤ ĐO BẢNG KIỂM CHỦ ĐỀ : ĐẤT NƯỚC- QUÊ HƯƠNG – BÁC HỒ LỚP : 5 Tuổi….. Thời gian:2 tuần từ ngày 24/4 đến ngày 05/5/2017..

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Chỉ số. Nội dung. Mục tiêu Lĩnh vực 1:SỰ PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT Chuẩn 4: Trẻ thể hiện sức mạnh, sự nhanh nhẹn và dẻo dai của cơ thể MT118 Chạy liên CS 13 tục 150m không hạn chế thời gian. Chuẩn 6 : Trẻ có hiểu biết và thực hành an. Minh chứng. Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian Chạychậm khoảng 100 – 120m. Chuẩn bị. Sân tập sạch sẽ, kẻ vạch chuẩn. Phương pháp và mức độ đánh giá Quan sát. Trò chuyện. Phân tích SP. Bài tập KT.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> toàn cá nhân MT119 CS 22. Biết và không làm một số việc có thể gây nguy hiểm. Lĩnh vực 2: SỰ PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ QUAN HỆ XÃ HỘI Chuẩn 9:Trẻ biết cảm nhận và thể hiện cảm xúc MT 120 Nhận biết CS 35 các trạng thái cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên, sợ. Những Tranh, ảnh, hành động câu hỏi tọa gây nguy đàm hiểm - Những nơi không an toàn -Một số trường hợp nguy hiểm khẩn cấp và gọi người lớn giúp đỡ. Nhận biết Nghe kể được một số chuyện... trạng thái cảm xúc: Vui, buồn, sợ hãi, tức.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> MT121 CS 38. Chuẩn 11: Trẻ thực hiện sự hợp tác với bạn bề và mọi người xung quanh MT122 CS 49. hãi, tức giận, xấu hổ của người khác. giận, ngạc nhiên, xấu hổ, qua tranh qua nét mặt, cử chỉ giọng. Thể hiện sự thích thu trước cái đẹp. Cảm nhận Tham quan, được vẻ đẹp tranh ảnh của sự vật -Bộc lộ tính cách của mình trước cái đẹp -Thể hiện lời nói bày tỏ sự thích thú của mình trước cái đẹp. Trao đổi ý kiến của mình với các bạn. Chia sẻ kinh nghiệm của mình với người khác. Đồ dùng, đồ chơi.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> MT 123. Nhận ra hình ảnh của Bác Hồ và một số đặc điểm gắn với hoạt động của Bác Hồ. Lĩnh vực 3 :SỤ PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ Chuẩn 15: Trẻ có thể sử dụng lời nói để giao tiếp MT124 Biết cách CS 72 khởi xướng cuộc trò chuyện. hoặc nhóm bạn Bác Hồ kính yêu. Bắt chuyện với bạn bè hoặc người lớn bằng nhiều cách khác nhau Cuộc trò chuyện được kéo dài và vui vẻ.. Tranh, ảnh. Hoạt động vui chơi.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Chuẩn 17: Trẻ thể hiện hứng thú đối với việc đọc MT125 CS 79. Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh;. Chuẩn 19: Trẻ thể hiện một số hiểu biết ban đầu về việc viết MT 126 Biết “viết” CS89 tên của bản thân theo cách của mình. Lĩnh vực 4:. Chỉ và đọc Sách, tranh, cho bạn chuyện hoặc người khác những chữ cái đã học ở môi trường xung quanh, trong sách, truyện…. Biết sao chép lại đúng tên của bản thân. - Nhận ra tên của mình trên các ký hiệu đồ dùng cá nhân.. Giấy bút.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> SỰ PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC Chuẩn 21:Trẻ thể hiện sự hiểu biết về môi trường xã hội MT127 Kể được CS 97 một số địa diểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống Chuẩn 23 : Trẻ có một số hiểu biết về số đếm và đo MT128 Nhận biết CS 104 con số phù hợp trong phạm vi 10. Chuẩn 27 : Trẻ thể hiện khả năng suy. Các địa Đi thăm điểm gần quan, tranh nơi trẻ ảnh sống: Công viên, trường học, chợ. Chọn và đặt Đồ dùng số tương học toán ứng với các nhóm có số lượng trong phạm vi 10.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> luận MT129 CS 115. MT130 CS104. MT131. Phân Loại được một đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng còn lại.. Đặc điểm của các đối tượng trong nhóm - Sự khác biệt của đối tượng không cùng nhóm - Sự khác nhau và giống nhau của các đối tượng. Vật thật, tranh, ảnh. Đếm trong - Nhận biết phạm vi 10 con số phù và đếm theo hợp trong khả năng Đồ dùng phạm vi 10 -Nhận biết học toán các chữ số từ 1 – 10 theo thứ tự. -Chọn và đặt số tương ứng với các nhóm có số lượng trong phạm vi 10 Chú ý nghe, Nghe các Dụng cụ âm tỏ ra thích bài hát, bản nhạc.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> thú (hát, vỗ tay, nhún nhảy , lắc lư) theo bài hát bản nhạc. nhạc về Bác Hồ, quê hương, đất nước. TT nam giang, ngày....tháng....năm 2017 Người thực hiện. CÔNG CỤ ĐO BẢNG KIỂM CHỦ ĐỀ : TRƯỜNG TIỂU HỌC LỚP : 5 Tuổi….. Thời gian:2 tuần từ ngày 8/5 đến ngày 19/5/2017. Chỉ số Mục tiêu Lĩnh vực 1:SỰ PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT Chuẩn 3:Trẻ. Nội dung. Minh chứng. Chuẩn bị. Phương pháp và mức độ đánh giá Quan sát Trò chuyện Phân tích SP Bài tập KT.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> có thể phối hợp các giác quan và giữ thăng bằng khi vận động MT132 Nhảy lò cò CS 9 được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu; Chuẩn 4: Trẻ thể hiện sức mạnh, sự nhanh nhẹn và dẻo dai của cơ thể MT133 CS 14. Lĩnh vực 2: SỰ PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ QUAN. Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút.. Nhảy lò cò 5 Sân tập sạch bước liên tục, sẽ, vạch đổi chân theo chuẩn yêu cầu. - Nhảylò cò 5m.. Thực hiện Các hoạt công việc động vận đến cùng động theo yêu cầu của cô -Tham gia hoạt động theo nhóm, không có biểu hiện mệt.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> HỆ XÃ HỘI Chuẩn 8:Trẻ tin tưởng vào khả năng của mình MT 134 CS Cố gắng thực 31 hiện công việc đến cùng.. Chuẩn 11: Trẻ thực hiện sự hợp tác với bạn bề và mọi người xung quanh MT135 CS 51. Chấp nhận sự phân công của nhóm bạn và người lớn.. Vui vẻ khi Dụng cụ lao nhận công động việc được giao Nhanh chóng thực hiện công việc, tự tin khi thực hiện, không chán nản hoặc chờ đợi sự giúp đỡ của người khác. Chủ động và độc lập trong công việc được bạn , cô giáo phân. Hoạt động vui chơi, lao động.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> công Chuẩn 13 : Tre thể hiện sự tôn trọng người khác MT136 CS 59. Chấp nhận sự Sự khác biệt khác biệt của mình và giữa người khác và mình ngời lớn. -Chấp nhận sự khác biệt của mình với người khác và biết đón nhận sự khác biệt của khác với mình. Lĩnh vực 3 :SỤ PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ Chuẩn 19: Trẻ thể hiện một số hiểu biết ban đầu về việc viết MT137 Bắt chước CS 88 hành vi viết và sao chép từ, chữ cái. Nhận dạng được các chữ cái .- Cầm bút,. Sách bút.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> MT138 CS 91. ngồi viết đúng tư thế. -Tô đồ chữ đúng cách Nhận dạng Nhận dạng Bảng chữ cái được chữ cái được các chữ trong bảng cái, nhận biết chữ cái tiếng chữ in Việt thường, in hoa, chữ viết thường. -Phân biệt chữ cái, số.. Lĩnh vực 4: SỰ PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC Chuẩn 23 : Trẻ có một số hiểu biết về số đếm và đo MT141 Tách 10 đối CS105 tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm.. Tách một nhóm thành hai nhóm nhỏ bằng các cách khác nhau Thêm bớt, chia nhóm có số. Đồ dùng học toán.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> lượng 10 thành hai phần -Gộp cácnhóm đối tượng và đếm Chuẩn 25: Trẻ có một số biểu tượng ban đầu về thời gian MT140 CS 111. Chuẩn 27 : Trẻ thể hiện khả năng suy luận MT1139 CS 114. Nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ. Giải thích được mối quan hệ nguyên nhân – kết quả đơn giản trong cuộc sống. Nhận biết các Đốc lịch và chữ số. đồng hồ -Ngày trên lịch, biết ghép số ngày trên lịch Nóiđược giờ chẳn trên đồng hồ. Nhận xét được mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng..

<span class='text_page_counter'>(59)</span> MT142. hàng ngày Chú ý nghe, tỏ ra thích thú (hát, vỗ tay, nhún nhảy , lắc lư) theo bài hát bản nhạc. Nghe các bài hát, bản nhạc vui nhộn trường lớp. Dụng cụ âm nhạc. TT nam giang, ngày....tháng....năm 2017 Người thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(60)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×