Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Chuong IV 6 Cong tru da thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.15 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Soạn: Ngày........ tháng......... năm............ Tiết 57: Cộng trừ đa thức I. Mục tiêu bài học: - Học sinh biết cộng; trừ đa thức - Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+” hoặc dấu “-”; thu gọn đa thức; chuyển vế đa thức II. Chuẩn bị: Thày: Nghiên cứu bài soạn; bảng phụ; phấn màu Trò: Ôn qui tắc bỏ dấu ngoặc; tính chất của phép cộng III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: HS1: Nêu định nghĩa đa thức? Cho ví dụ? HS2: Giải bài tập 27 (sgk- 38) HS3: Giải bài tập 28 (sgk- 38) 2. Bài mới: GV: Cho hai đa thức: M=5x2y+5x-3 1 N=xyz-4x2y+5x- 2 ? Tính M+N? GV: Yêu cầu học sinh tự nghiên cứu sgk. Một em lên bảng trình bày GV: Theo dõi; sửa sai cho học sinh ? Em hãy giải thích các bước làm của mình? - Bỏ dấu ngoặc - áp dụng tính chất giao hoán; tính chất kết hợp -Thu gọn hạng tử đồng dạng GV: Kết quả là hai đa thức M+N Ví dụ khác: HS: Lên bảng trình bày HS: Nhận xét GV: Sửa chữa. 1. Cộng hai đa thức: Ví dụ 1: (sgk- 39) M=5x2y+5x-3 1 N=xyz-4x2y+5x- 2. 1 M+N=(5x2y+5x-3)+(xyz-4x2y+5x- 2 ) 1 M+N=5x2y+5x-3+xyz-4x2y+5x- 2 1 M+N=(5x2y-4x2y)+(5x+5x)+xyz+(-3- 2 ) 1 M+N=x2y+10x+xyz-3 2. Ví dụ 2: Co P=x2y+x3-xy2+3 Q=x3+xy2-xy+6 P+Q=? Kết quả: P+Q=2x3+xy2-xy-6. Câu hỏi 1: ? Hai học sinh thực hiện câu hỏi 1 trên bảng? ? Để cộng hai đa thức ta làm thế 2. Trừ hai đa thức:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> nào? GV: Viết hai đa thức P và Q lên bảng ? Để trừ hai đa thức P và Q ta làm thế nào? P-Q=? ? Theo em làm thế nào để tính được kết quả P-Q? (Bỏ ngoặc; thu gọn) ? Một em lên bảng trình bày? HS khác làm vào vở GV: Lưu ý: Bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu trừ phải đổi dấu toàn bộ các số hạng trong ngoặc ? Đọc yêu cầu câu hỏi 2? ? 2 học sinh lên bảng trình bày? ? Qua ví dụ trên: Muốn tính hiệu hai đa thức ta làm thế nào? ? Xác định yêu cầu bài 29? 2 HS làm trên bảng HS: Nhận xét GV: Chữa. ? Đọc đề bài 31? ? Thảo luận nhóm? ? Đại diện ba nhóm lên trình bày? ? Hãy so sánh kết quả của M-N và N-M? 3. Hướng dẫn về nhà: - HD học sinh làm bài 32 (sgk40) - BTVN: 33; 34; 35; 36; 37; 38 (sgk) IV. Rút kinh nghiệm:. a. Ví dụ: P=5x2y-4xy2+5x-3. 1 Q=xyz-4x2y+xy2+5x- 2 P-Q=(5x2y-4xy2+5x-3) 1 -(xyz-4x2y+xy2+5x- 2 ). 1 =5x y-4xy +5x-3-xyz+4x y-xy -5x+ 2 =(5x2y+4x2y)-(4xy2+xy2)+(5x-5x)-xyz-(31 2 ) 1 2 2 =9x y-5xy -xyz-2 2 2. 2. 2. Câu hỏi 2: (sgk- 40). 3. Luyện tập: Bài 29 (sgk- 40) a. (x+y)+(x-y) =x+y+x-y =(x+x)+(y-y) =2x b. (x+y)-(x-y) =x+y-x+y =(x-x)+(y+y) =2y Bài 31 (sgk- 40) M+N=4xyz+2x2-y+2 M-N=2xyz+10xy-8x2+y-4 N-M=-2xyz-10xy+8x2-y+4 Bài 32 (sgk- 40) P+(x2-2y2)=x2-y2+3y2-1 ⇒ P=(x2-y2+3y2-1)-(x2-2y2). 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×