Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.88 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TH HUỲNH MINH THẠNH Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : 3 . . . . Điểm: Chữ ký giám thị:. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2014– 2015 MÔN: TOÁN – LỚP 3 Thời gian : 40 phút Nhận xét và chữ ký giám khảo:. Bài 1: Tính nhẩm: (1 điểm ) 7 x 8 = ... .... 63 : 7 = ... .... 8 x 9 = ... .... 56 : 7 = ... .... Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm ) 456 : 4. 637 : 9. 269 x 7. 157 x 8. Bài 3: Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (2 điểm ) a/. Dấu phải điền vào ô trống ở phép so sánh sau đây 500g + 60g 560g là: A. > B. < C. = D. Không điền được dấu nào. b/. Số bé là số 5 số lớn là số 20. Số lớn gấp số bé số lần là:: A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 c/. Giá trị của biểu thức 9 x 6 là: A. 36 B. 15 C. 54 D. 63 d. Đồng hồ hình bên chỉ : A. 10 giờ. C. 10 giờ 10 phút.. B. 2 giờ. D. 2 giờ kém 10 phút.. Bài 4: (1 điểm ) Nối các biểu thức với ô kết quả cho thích hợp ? 35 x 4 – 100. 63 : 9 x 8.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 56. 40. 140. Bài 5: (1 điểm ) Viết vào ô trống theo mẫu: Trong hình tứ giác ABCD có 2 góc vuông và hai góc không vuông. A Hãy viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp : a) Góc có đỉnh . . . . . . . . . . . là góc vuông. b) Góc có đỉnh . . . . . . . . . . . là góc không vuông. D. B C. Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm ) 14 ;. 17 ;. 20 ;. ….. ;. ….. ;. 1 Bài 7: (2 điểm) Một cửa hàng có 69 bao gạo. Người ta đã bán hết 3 số bao gạo. Hỏi cửa. hàng còn lại bao nhiêu bao gạo ? Giải:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>