Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi Violympic Toan 10 Nam hoc 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.73 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề thi violympic Toán 10- Vòng 3 -2016-2017.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> AB=?AC=?. Câu 1: Số các giá trị Câu 2:. nguyên để. là tập con của tập (1; 9) là. Số phần tử của tập Câu 3:. và. là bội của 3 là. Nghiệm của phương trình Câu 4:. là. Bán kính của đường tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh 4cm là (Làm tròn kết quả đến hai chữ số thập phân). Câu 5: Độ dài cạnh huyền của một tam giác vuông có độ dài cạnh góc vuông lớn gấp 3 lần cạnh góc vuông nhỏ và diện tích bằng là . (Làm tròn kết quả đến hai chữ số thập phân). Câu 6: Số nguyên nhỏ nhất để phương trình Câu 7: Giá trị dương của để hai phương trình. vô nghiệm là và. có nghiệm chung. là Câu 8: Số các giá trị Câu 9:. nguyên để tập. Cho hai tập . Số phần tử của Câu 10: Giá trị nguyên của là. là tập con của tập (-9; -1) là. chia hết cho 12 và. ;. chia hết cho 8 và. là để phương trình. có hai nghiệm đều nhỏ hơn -1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 1: Bán kính của đường tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh 4cm là (Làm tròn kết quả đến hai chữ số thập phân). Câu 2: Giá trị nguyên của Câu 3:. để hai hàm số. Số các giá trị của biến Câu 4: Số phần tử của tập Câu 5: Cho đường tròn. và. để mệnh đề. cùng đồng biến là là mệnh đề đúng là. và dây cung. là bội của 3 là. không qua tâm. . Gọi. là điểm chính giữa cung nhỏ. . Biết thì (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai) Câu 6: Giá trị của để hai hệ phương trình và tương đương là Câu 7: Độ dài cạnh huyền của một tam giác vuông có độ dài cạnh góc vuông lớn gấp 3 lần cạnh góc vuông nhỏ và diện tích bằng là . (Làm tròn kết quả đến hai chữ số thập phân). Câu 8: Cho đường tròn dây . Đường kính cho Câu 9: Giá trị của. cắt dây. tại. sao. . Độ dài. để phương trình. có hai nghiệm. thỏa mãn. là Câu 10: Độ dài cạnh. của tam giác. có. là Nộp bài.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×