Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.12 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 4 Tiết: 8. Ngày Soạn: 10 – 09 – 2016 Ngày dạy: 14 – 09 – 2016. LUYỆN TẬP §6 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức - Củng cố khái niệm luỹ thừa của một số hữu tỉ. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng thực hiện phép toán luỹ thừa trên số hữu tỉ. 3. Thái độ: - Học tập tích cực; tính toán cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, thước thẳng. - HS: Chuẩn bị chu đáo bài tập về nhà. III. Phương pháp: Vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: 7A1:.............................................; 7A2:.............................................; 7A3............................................; 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) 5 1 5 .6 Hãy viết công thức tính lũy thừa của một tích. Tính 3 3. Hãy viết công thức tính lũy thừa của một tích. Tính 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1: (5’) 27 thì bằng số nào nhân với 9. 227 = ? 23.9 = ? GV hướng dẫn HS làm tương tự với 318.. 10 : 2 . HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 3. GHI BẢNG Bài 38:. 27 = 3.9 Ta có:. 227 23.9 23. . 227 = 23.9 2. 3.9. 2. 3 9. . 8. 9. HS làm tương tự.. 9. 89. 318 32.9 32. . 9. 99. 9 9 18 27 Vì 9 8 nên 3 2. Hoạt động 2: (5’) Bài 39: 10 7 3 GV cho HS xem lại công HS thảo luận theo a) x 10 = x 2.5.x 2 5 thức nhân và chia hai lũy thừa nhóm nhỏ rồi lên bảng ghi lại b) x = x = (x ) cùng cơ số rồi cho Hs thảo luận x12 kết quả tìm được. x10 2 theo nhóm. x c) Hoạt động 3: (15’) Tính biểu thức trong ngoặc trước rồi sau đó mới tính lũy thừa.. Bài 40: Tính HS chú ý theo dõi.. 2. 2. 2. 3 1 6 7 13 169 a) 7 2 14 14 14 196.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2. 2. 2. 1 3 5 9 10 1 b) 4 6 12 12 12 144 GHI BẢNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 4 4 Dùng công thức lũy thừa HS làm theo hướng dẫn 54.204 5 . 5.4 54.54.44 1 1 5 5 5 của một tích và thương để tách của GV. 5 5 5 5 25 .4 5.5 .4 5 .5 .4 5.5.4 100 thành 54; 44; 55; 45 rồi sau đó rút c) gọn. 5 4 5 4 4 4 10 10 10 10 10 6 10 6 . . . . 3 3 3 3 5 3 3 5 d) rồi dùng công thức lũy thừa của 4 10 10 6 10 4 2560 một tích. . . .4 3 3 5 3 3 Hoạt động 4: (10’) 16 2n 8 Bài 42: Tìm số tự nhiên n, biết: 2 8 = 23 2n thì 2n = ? 16 2 2 n 8 2 n 23 n 3 n=3 n 8 = 2 mũ bao nhiêu? a) 2 Vậy n = ? n 3 27 3 n 27.81 Những câu khác, GV b) 81 hướng dẫn HS tương tự như câu n n 3 33.34 3 37 trên. n 7 3 3 n 7 n. c). 8n : 2n 4 8 : 2 4 4n 4 n 1. 4. Củng Cố: - Xen vào lúc làm bài tập. 5. Hướng dẫn về nhà (3’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. - Làm tiếp bài tập 36; 37. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span>