Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (665.84 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ Câu hỏi 1: Hãy nêu cách tìm ước của một số tự nhiên a >1 Áp dụng: Tìm Ư(4) ; Ư(6). Áp dụng: Tìm B(4) ; B(6). Ta có thể tìm các ước của a (a > 1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.. Ư(4) = { 11; 22; 4 } Ư(6) = { 11; 22; 3; 6 }. Câu hỏi 2: Hãy nêu cách tìm bội của một số tự nhiên khác 0. Ta có thể tìm các bội của một số bằng cách nhân số đó lần lượt với 0;1;2;3; …. B(6) = { 00; 6; 12 12; 24; 24 …} 12 16; 24 B(4) = { 00; 4; 8; 12; 24; … }.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Những số vừa là ước của 4 vừa là ước của 6. Vừa là bội của 4 vừa là bội cùa 6. Những số đó được gọi là gì?.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 16: ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG 1. Ước chung a, VD: Ư(4) = {1; 2; 4 } Ư(6) = { 1; 2; 3; 6 }. Ta nói các số 1 và 2 là các ước chung của 4 và 6.. Em hiểu ước chung của hai hay nhiều số là gì?. Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả Kí hiệu tập hợp các ước chung các số đó.. của 4 và 6 là : ƯC (4,6).. Ta có: ƯC (4,6) = {1; 2} b, Định nghĩa : (SGK/51).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 16:. ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG. 1. Ước chung a, VD: Ư(4) = {1; 2; 4 } Ư(6) = { 1; 2; 3; 6 }. Kí hiệu tập hợp các ước chung của 4 và 6 là : ƯC (4,6). Ta có: ƯC (4,6) = {1; 2} b, Định nghĩa : (SGK/51). Kết luận : x ƯC (a,b) nếu a x và b x x ƯC(a,b,c) nếu a x; b x và c x. Khi nào thì x ƯC (a,b)? x ƯC (a,b) nếu a x và b. . x. Khi nào thì x ƯC (a,b,c)? x ƯC(a,b,c) nếu a x ; b x và c x.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ?1. Khẳng định sau đúng hay sai? 8 ƯC (16,40). Đ. 8 ƯC (32,28). S.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Cách tìm ƯC(a,b) : Bước 1: Tìm Ư(a); Ư(b) Bước 2: Tìm các phần tử chung của hai tập hợp trên..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 16:. ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG. 1. Ước chung 2. Bội chung a, Ví dụ: B(4) = {0; 4 ; 8 ;12 ; 16 ; 20; 24; 28... } B(6) = {0; 6 ;12 ;18 ; 24;...}. Ta nói các số 0; 12; 24 … là các bội chung của 4 và 6. Kí hiệu bội chung của 4 và 6 là : BC (4,6). Ta có: BC(4,6) = {0; 12 ;24 ;...}.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1. Em hiểu thế nào là bội chung của hai hay nhiều số ? 2.Khi nào thì x BC(a,b); x BC(a,b,c)..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> b, Định nghĩa :(SGK/52) Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó. Kết luận: x BC (a,b) nếu x a và x b x BC(a,b,c) nếu x a; x b và x c.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> ?2. Điền số vào ô vuông để được khẳng định đúng: 6 BC (3,. Đáp án:. ). 6 BC (3, 1 ) 6 BC (3, 2 ) 6 BC (3, 3 ) 6 BC (3, 6 ).
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Cách tìm BC(a,b) : Bước 1: Tìm B(a); B(b) Bước 2: Tìm các phần tử chung của hai tập hợp trên..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Ư(4) = {1; 2; 4} Ư(6) = { 1; 2; 3; 6 }. 4. 1 2. 1 Ư(4) ƯC(4,6)2. 3 6 Ư(6). Thế nào là giao của hai tập hợp. Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3. Chú ý a, Định nghĩa giao của hai tập hợp (SGK/52). b, Kí hiệu giao của hai tập hợp A và B là ; A B c, Ví dụ : Ư(4) Ư(6) = ƯC(4,6) B(4) B(6) = BC(4,6) A = { 3;4;6} ; B = { 4; 6} ; A B = { 4; 6} X = {a,b} ; Y = {c} ; X Y = A. X Y. B 6 4. a. 3 b. c.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Muốn tìm giao của hai tập hợp ta làm như thế nào? Ta tìm các phần tử chung của hai tập hợp đó..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Cách tìm bội chung Bội chung Định nghĩa. Giao của hai tập hợp Ước chung. Định nghĩa. Khái niệm. Cách tìm ước chung. Cách tìm Giao của hai tập hợp.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Điền kí hiệu hoặc vào ô vuông cho đúng:. a, 6. ƯC(12,18). ƯC(4,6,8) c, 60 BC(20,30) d, 12 BC(4, 6, 8) b, 4.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> HƯỚNG DẪN HỌC TẬP Ở NHÀ 1.Học bài ước chung và bội chung 2.Làm bài tập 134, 135, 136 (SGK/53). 3.Chuẩn bị cho tiết sau luyện tập..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!!!.
<span class='text_page_counter'>(20)</span>