Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Bai 2 Bo cuc trong van ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (926.67 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>đến dự giờ Ngữ Văn. líp 7A4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phụ từ Danh từ Lượng từ Động từ. Từ loại Tiếng Việt. Chỉ từ. Tính từ. Đại từ. Số từ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TiÕt 15. ĐẠI TỪ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. Thế nào là đại từ? 1. Ví dụ: a) Gia đình tôi khá giả. Anh em tôi rất thương nhau. Phải nói em tôi rất ngoan. Nó lại khéo tay nữa. (Khánh Hoài) b) Chợt con gà trống ở phía sau bếp nổi gáy. Tôi biết đó là con gà của anh Bốn Linh. Tiếng nó dõng dạc nhất xóm. (Võ Quảng).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> c) Mẹ tôi giọng khản đặc, từ trong màn nói vọng ra: - Thôi, hai đứa liệu mà đem chia đồ chơi ra đi. Vừa nghe thấy thế, em tôi bất giác run lên bần bật, kinh hoàng đưa cặp mắt tuyệt vọng nhìn tôi. (Khánh Hoài) d) Nước non lận đận một mình, Thân cò lên thác xuống ghềnh bấy nay. Ai làm cho bể kia đầy, Cho ao kia cạn cho gầy cò con? ( Ca dao).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> a) Gia đình tôi khá giả. Anh em tôi rất thương nhau. Phải nói em tôi rất ngoan. Nó lại khéo tay nữa. CN. b) Chợt con gà trống ở phía sau bếp nổi gáy. Tôi biết đó là con gà của anh Bốn Linh. Tiếng nó dõng dạc nhất xóm. PN (DT).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> c) Mẹ tôi giọng khản đặc, từ trong màn nói vọng ra: - Thôi, hai đứa liệu mà đem chia đồ chơi ra đi Vừa nghe thấy thế, em tôi bất giác run lên bần bật, PN (ĐT) kinh hoàng đưa cặp mắt tuyệt vọng nhìn tôi.. d) Nước non lận đận một mình, Thân cò lên thác xuống ghềnh bấy nay. Ai làm cho bể kia đầy, CN Cho ao kia cạn cho gầy cò con?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> d) Người học giỏi nhất lớp là nó VN. e) Cây tre Việt Nam nhũn nhặn, thủy chung, bất khuất. Con người Việt Nam cũng đẹp vậy. PN(TT) PN(TT).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ghi nhớ: Khái niệm. Dùng để trỏ người, sự vật, hoạt động, tính chất,… được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói Dùng để hỏi. Đại từ:. Chủ ngữ, vị ngữ trong câu. Chức vụ ngữ pháp. Phụ ngữ của DT, của ĐT, của TT….

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài tập nhanh: Tìm đại từ trong các câu sau. Cho biết chúng được dùng để làm gì? Vai trò ngữ pháp của mỗi đại từ.. a) Đồ chơi của chúng tôi chẳng có nhiều. b) Bằng hành động đó, họ muốn cam kết rằng, không có ưu tiên nào lớn hơn ưu tiên giáo dục thế hệ trẻ tương lai. c) Hôm qua, người về muộn nhất lớp là tôi. d) Tôi lấy giấy bút ra hí hoáy vẽ. Hà cũng bắt chước làm vậy. e) Ai là người dũng cảm nhất?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Đáp án a) Đồ chơi của chúng tôi chẳng có nhiều. PN (DT) b) Họ muốn cam kết rằng, không có ưu tiên nào CN lớn hơn ưu tiên giáo dục thế hệ trẻ tương lai. c) Hôm qua, người về muộn nhất lớp là tôi. VN d) Tôi lấy giấy bút ra hí hoáy vẽ. Hà cũng bắt CN chước làm vậy. PN (ĐT) e) Ai là người dũng cảm nhất? CN. *Các đại từ ở a,b,c,d dùng để trỏ *Đại từ ở c dùng để hỏi.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> II. Các loại đại từ: 1. Đại từ để trỏ Các đại từ: Các đại từ: Các đại từ: tôi, tao, tớ, bấy, bấy vậy, thế trỏ chúng tôi, nhiêu trỏcâu gì? Đặt mày, chúng gì? Đặt câu mày, nó, hắn, chúng nó, họ…. trỏ gì? Đặt câu. + Các từ: a) tôi, tao, tớ, chúng tôi, chúng tao, chúng tớ, mày, chúng mày, nó, hắn, chúng nó, họ … =>Trỏ người, SV (dùng để xưng hô).. b) bấy, bấy nhiêu =>Trỏ số lượng.. c) vậy, thế =>Trỏ hoạt động, tính chất, sự việc..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1. Đại trỏ 1. Đại từtừ dùng để để trỏ. Trỏ người, sự vật. Trỏ số lượng. Trỏ hoạt động, tính chất, sự việc.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2. Đại từ để hỏi a) Ai làm cho bể kia đầy Cho ao kia cạn cho gầy cò con b) Hoa này là hoa gì gì?. Ai gì. Hỏi về người, sự vật. nhiêu Bao nhiêu, Hỏi về số c) Chiếc áo này giá bao nhiêu? lượng mấy d) Nhà cậu có mấy người? sao e) Anh ấy làm sao? g) Con làm bài thi thế nào nào?. Sao, thế nào. Hỏi về hoạt động, tính chất, sự việc.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2. Đại từ dùng để hỏi. Hỏi về người, sự vật. Hỏi về số lượng. Hỏi về hoạt động, tính chất.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Sơ đồ bài học ĐẠI TỪ - Dùng. để trỏ người, hoạt động, tính chất.. hoặc để hỏi - Làm CN, VN, PN (DT, ĐT, TT). Đại từ để trỏ. Trỏ người, sự vật. Trỏ số lượng. Trỏ hoạt động, tính chất. Đại từ để hỏi. Hỏi về người, sự vật. Hỏi về số lượng. Hỏi về hoạt động, tính chất.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> III. Luyện tập 1. Bài 1(T 56. 57). a) Hãy sắp xếp các đại từ trỏ người, sự vật theo bảng dưới đây: Số. Ngôi. 1 2 3. Số ít. Số nhiều.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> III. Luyện tập 1. Bài 1(T 56. 57). a) Hãy sắp xếp các đại từ trỏ người, sự vật theo bảng dưới đây: Số. Ngôi. Số ít. Số nhiều. 1. tôi, ta, tao, tớ…. chúng tôi. chúng ta, chúng tao…. 2. mày, bạn, cậu. các bạn, các cậu. 3. nó, hắn, y, thị. họ, chúng nó.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> b) Nghĩa của đại từ mình ở câu sau có gì khác nghĩa của từ mình trong câu ca dao? - Cậu giúp đỡ mình(1) với nhé - Mình(2) về có nhớ ta chăng Ta về ta nhớ b) hàm răng mình(3) cười. - mình (1): ngôi thứ 1 (người nói) - mình (2)(3): ngôi thứ 2 (người nghe).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 2. Bài 2 Trong các từ in đậm sau đâu là đại từ? a) - Người đang đứng đằng kia là bác tôi. Báccho em xin chùm chìa khóa nhà. - Bác b) Ông bị đau chân Nó sưng nó tấy  Một số danh từ chỉ Đi phải chống gậy người cũng được dùng Khập khiễng khập khà. như đại từ xưng hô: ông, ........... bà, cha ,mẹ, chú ,bác, cô... Việt chơi ngoài sân Lon ton lại gần Âu yếm nhanh nhảu Ông vịn vai cháu Ông đỡ ông lên. cháu Cháu. Cháu. ông.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Ai nhanh h¬n?. 3. Bài 3 (T 57 ) Đặt câu với từ ai, sao, bao nhiêu dùng để trỏ chung  Các từ để hỏi trong nhiều trường hợp được dùng để trỏ chung.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Nối cột A với B sao cho phù hợp: *Tình huống giao tiếp. * Xưng hô. 1. 2. 3. 4. 5.. a) Con. Giao tiếp với thầy cô. Giao tiếp với bạn bè. Giao tiếp với bố mẹ Giao tiếp với con của cậu ruột Giao tiếp với con của bác ruột (nhỏ tuổi hơn mình) 6. Giao tiếp với anh chị lớp trên 7. Giao tiếp với các em lớp dưới 8. Giao tiếp với ông, bà. b) Anh (chị) c) Con, em d) Em e) Cháu f) Tớ, mình, tôi.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Nối cột A với B sao cho phù hợp: * Xưng hô *Tình huống giao tiếp 1. Giao tiếp với thầy cô. a)Con 2. Giao tiếp với bạn bè. 3. Giao tiếp với bố mẹ b)Anh ( chị) 4. Giao tiếp với con cậu của mình (lớn tuổi hơn mình) c) Con, em 5. Giao tiếp với con của bác ruột (nhỏ tuổi hơn mình) d)Em 6. Giao tiếp với anh, chị lớp trên e) Cháu 7. Giao tiếp với các em lớp dưới f) Tớ, mình, 8. Giao tiếp với ông,bà tôi.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Hướngưdẫnưhọcưởưnhà:. - Học thuộc ghi nhớ SGK - Làm bài tập - Chuẩn bị bài sau.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Kính chúc các thầy cô giáo mạnh khỏe.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×