Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Thuong co chu so 0

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.44 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TOÁN THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ 0 I/ Mục tiêu: Thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương. II/ Đồ dùng dạy-học: III/ Các hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy A/ KTBC: Luyện tập Gọi hs lên bảng tính. Hoạt động học - 3 hs lên bảng thực hiện tính, 3 dãy làm 3 bài ứng với 3 bạn thực hiện trên bảng 78942: 76 = 34161: 85 = 478 x 63 =. Nhận xét, cho điểm B/ Dạy-học bài mới: 1) Giới thiệu bài: Tiết toán hôm nay, các - Lắng nghe em sẽ rèn luyện kĩ năng chia số có nhiều chữ số cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương 2) Trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị - Ghi bảng: 9450 : 35 = ? - Muốn chia cho số có 2 chữ số ta làm sao? - Ta đặt tính, sau đó chia theo thứ tự từ trái sang phải - Gọi 1 hs lên bảng thực hiện, cả lớp làm - 1 hs lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào vào vở nháp. vở - Y/c hs lên bảng làm nêu cách tính của - HS nêu cách tính 9450 35 mình - Nhận xét 245 270 - Gọi hs nhận xét - Theo dõi, lắng nghe 000 - HD lại cách đặt tính và tính như SGK - Ở lượt chia thứ ba, ta có 0 chia 35 được - Em có nhận xét gì ở lượt chia thứ ba? 0, nên viết chữ số 0 ở vị trí thứ ba của - Nhấn mạnh: Nếu lượt chia cuối cùng là 0, thương thì ta chỉ việc viết thêm 0 vào bên phải của thương. 3) Trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng chục - Ghi bảng: 2448 : 24 = ? - Muốn chia cho số có hai chữ số ta làm - Ta đặt tính, sau đó chia theo thứ tự từ sao? trái sang phải - 1 hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vở - Gọi 1 hs lên bảng thực hiện, cả lớp làm nháp vào vở nháp 2449 24 0048 102 00.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Em có nhận xét gì về lượt chia thứ hai?. - Ở lượt chia thứ hai, ta hạ 4, 4 chia 24 được 0, nên ta viết 0 ở vị trí thứ hai của - Kết luận: Nếu chữ số hàng chục nhỏ hơn thương số chia thì ta viết 0 vàovị trí thứ hai bên - Lắng nghe, ghi nhớ phải của thương - Gọi hs lặp lại - Vài hs lặp lại 4) Thực hành: Bài 1 Ghi lần lượt từng bài lên bảng, gọi hs - HS làm vào B lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào B (dòng a) 8750 : 35 = 250 23520 : 56 = 420 3 câu a và câu b bỏ) b) 2996 : 28 = 107 2420 : 12 = 201 *Bài 2: Gọi hs đọc đề bài - 1 hs đọc đề bài - Để giải bài toán này, trước tiên em phải - Em đổi 1 giờ 12 phút ra phút làm gì? - HS tự làm bài vào vở nháp, 1 hs lên - Y/c hs tự làm tóm tắt và giải bài toán, gọi bảng thực hiện Giải 1 hs lên bảng thực hiện 1 giờ 12 phút = 72 phút 1 giờ 12 phút : 97200 l Trung bình mỗi phút bơm được là: 1 phút: ... l ? 97200 : 72 = 1350 (l) - Y/c hs nhận xét, đổi vở nhau kiểm tra Đáp số: 1350 l nước Bài 3: Gọi hs đọc đề bài - 1 hs đọc đề bài - Bài toán cho biết gì? - Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng độ dài 2 cạnh liên tiếp là 307m, chiều dài hơn chiều rộng 37m. - Bài toán hỏi gì? - Tính chu vi và diện tích của mảnh đất - Sau mỗi câu trả lời của hs, GV ghi lần lượt tóm tắt - Y/c hs nhìn vào sơ đồ tóm tắt nhận dạng - Đây là dạng bài toán tìm hai số khi biết bài toán tổng và hiệu của hai số đó. - Gọi hs nhắc lại các công thức tính chu vi - P = (D + R) : 2 S= DxR và diện tích - Dựa vào các dữ kiện đã cho của bài toán, - Em lấy 307 x 2 (vì 307 chính là tổng em tính chu vi bằng cách nào? của chiều rộng và chiều dài) - Muốn tính được diện tích của mảnh đất ta - Ta cần biết số đo của chiều rộng, số đo cần biết gì? của chiều dài. - Ta tìm chiều rộng và chiều dài bằng cách - Áp dụng công thức tìm hai số khi biết nào? tổng và hiệu - Y/c hs giải bài toán trong nhóm đôi (phát - HS làm bài nhóm đôi phiếu cho 2 nhóm) - Gọi hs trình bày bài giải - Vài hs trình bày bài giải - HS làm trên phiếu lên dán phiếu - Cùng hs nhận xét, kết luận bài giải đúng - Nhận xét - Y/c các nhóm đổi vở để kiểm tra - Đổi vở nhau kiểm tra C/ Củng cố, dặn dò: - Chia cho số có hai chữ số, khi lượt chia cuối cùng là 0 thì ta làm sao?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Chia cho số có hai chữ số, nếu chữ số hàng chục của SBC nhỏ hơn số chia ta làm sao? - Về nhà làm lại 1 SGK/85 - Bài sau: Chia cho số có ba chữ số.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×