Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.29 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ 1 Bài 1.(2đ) 1.Tính: (2x 3x x 6) : (2x x 3) 3. 2. 2. 2.Rút gọn biểu thức (x 2y) 2 (x 2y) 2 Bài 2: (2 đ) Phân tích đa thức thành nhân tử:. 3 2 b) x 5x 6x c) 5 x 6 xy y 3 x6 2 Bài 3 (3đ): Cho biểu thức. A= x 3 x 3x a) Rút gọn A. b) Tính giá trị của Akhi x = -6. c) Tìm xZ để AZ. Bài 4: (3 điểm) Cho ABC vuông ở A có AB= 9 ; AC=12cm, đường cao AH, trung tuyến AM. Gọi D là điểm đối xứng của A qua H. Đường thẳng qua D song song với AB cắt BC và AC lần lượt ở I và K. a) Tính AM. b) Chứng minh tứ giác ABDI là hình thoi. c) AI CD . ĐỀ 2 Câu 1: (1,0đ) a/ Nêu tính chất đường trung bình của tam giác? b/ Cho ABC. Gọi M;N lần lượt là trung điểm của AB, AC, biết BC = 10cm. Tính MN. Câu 2: (2,0đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a/ 3a +3b – a2 – ab b/ x2 + x + y2 – y – 2xy c/ - x2 + 7x – 6 Câu 3: (3,0đ) Thực hiện phép tính.. a) x 3 3x 2 2xy 6y. 2. 2. 1 1 x2 1 b/ x 2 x 2 x2 4 x 3 x 7 Câu 4(1đ):Tìm x nguyên để biểu thức A = nhận giá trị nguyên. 2x 1 2x 1 6 xz 7 x 2 9 yz 7 x 2 a/ 4 y2 4 y2. Câu 5: (3,0đ) Cho ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi I là trung điểm BC. Qua I vẽ IM AB tại M và IN AC tạ N. a/ Tứ giác AMIN là hình gì? Vì sao? b/ Gọi D là điểm đối xứng của I qua N. Chứng minh ADCI là hình thoi. c/ Đường thẳng BN cắt DC tại K. Chứng minh. DK 1 . DC 3. ĐỀ 3 Bài 1:(0,75đ) Làm tính nhân: (x – 2)(x2 + 2x) 3 Bài 2: (0,5đ) Khai triển x 5. Bài 3: (0,5đ) Thực hiện phép chia: 3x2 y 2 6 x2 y3 12 xy : 3xy Bài 4:(0,5đ) Cho tứ giác ABCD có A 800 , B 700 , C 1100 . Tính góc D Bài 5( 0,5 đ) Hình thang ABCD( AB//CD), biết AB = 5cm vàCD = 7cm. Tính độ dài đường trung bình MN của hình thang ABCD. Bài 6: (1,25đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a/ 5x3y – 10x2y2 + 5xy3 b/ 2x2+7x – 15 1. -MrTuấn-.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 7:(1,0đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy D thuộc cạnh BC; E trung điểm của AC; F đối xứng với D qua E. Chứng minh tứ giác AFCD là hình bình hnh. Bài 8: (1,5đ) Thực hiện phép tính: 2x2 x x 1 2 x2 b/ x 1 1 x x 1. x2 5 x 5 2 a/ 2 x 2x 1 x 2x 1. Bài 9:(1,5đ) Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E, F theo thứ tự là trung điểm các cạnh AB, BC, CA. Chứng minh rằng tứ giác ADEF là hình thoi. Bài 10:(1đ) Tính A = x 2 10x 25 nếu x = 105 Bài 11:(1đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3cm , BC = 5 cm. a)Tính diện tích tam giác ABC. b) Tính độ dài trung tuyến AM. ĐỀ 4 Câu 1 (1đ) : Tìm a để đa thức x + x x +a chia hết cho x + 2 Câu 2 (2đ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử. a) y3 + y2 – 9y – 9 b) y2 + 3y + 2. 1 1 x 2 4x Câu 3 (3đ) Cho biểu thức N = . x 2 x 2 x2 4 a. Rút gọn N b. Tính giá trị của N khi x 6 . c. Tìm giá trị nguyên của x để N nguyên. Câu 4 (3,5đ) Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Cho AB =12cm; AB = 9cm a. Tính AH. b. Gọi M là điểm nằm giữa B và C. Kẻ MN AB , MP AC ( N AB, P AC) . Tứ giác ANMP là hình gì ? Tại sao? c. Tính số đo góc NHP ? d. Tìm vị trí điểm M trên BC để NP có độ dài ngắn nhất ? Câu 5(0,5đ)Cho xyz = 2006 3. Chứng minh rằng :. 2. 2006x y z 1 xy 2006x 2006 yz y 2006 xz z 1. ĐỀ 5 Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) ax –2x – a2 2a. b) x2 8x 15. 2 2 c) x y 2 x 1. Bài 2. Tìm x, biết: a) (2 x –1)2 – (2 x 5)(2 x – 5) 18 b) 5 x ( x – 3) – 2 x 6 0 Bài 3. Thực hiện các phép tính: x 18 11x 4x 3x 12 x 2 a) b) 3 2x 3 2x x 2 x 2 x 4 Bài 4. Cho ABC vuông tại A (AB < AC), trung tuyến AM, đường cao AH. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA . 1) Tứ giác ABDC là hình gì ? Vì sao ? 2) Gọi I là điểm đối xứng của A qua BC. Chứng minh: BC // ID. 3) Chứng minh tứ giác BIDC là hình thang cân. 4) Vẽ HE AB tại E, HF AC tại F. Chứng minh: AM EF. 2. -MrTuấn-.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>