Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

de kiem tra chuong 1 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.74 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ SỐ 1 A/TRẮC NGHIỆM:(2đ) Hãy khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau.  1 1  Câu 1: Thay tỉ số  2  :1,25 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được: 5 6 6 5 A/ 6 B/ 5 C/ 5 D/ 6 x y  Câu 2: Biết 3 5 và x  y 24 thì giá trị của x, y bằng:. A / x 9; y 15. B/ x 15; y 9. C/ x 6; y 18. D/ x 3; y 21. Câu 3: Biết 3a = 4b và a - b = 10 thì giá trị của a, b bằng: A/ a = 30; b = 40 B/ a = 40; b = -30 C/ a = 40; b = 30 D/a = 50; b = 40 Câu 4: Ba bạn An, Bình, Hà có 44 bông hoa, số bông hoa của ba bạn tỉ lệ với 5; 4; 2. Vậy An nhiều hơn Hà mấy bông hoa? A/ 14 B/ 10 C/ 11 D/ 12 B/TỰ LUẬN:( 8 Điểm) Bài 1: ( 3đ) Tìm x, y biết a). 3: 2. 1 3  :  6x 4 4. x y  b) 2 5. và x  y 99 Bài 2:(3đ).T ìm độ dài ba cạnh của tam giác, biết chu vi tam giác đó là 24m và độ dài ba cạnh tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Bài 3: (2đ) Tìm các số a, b, c, d . Biết a: b: c : d = 2 : 3 : 4 : 5 và 3a + b -2c + 4d = 105. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Chủ đề. Nhận biết TNKQ. Thông hiểu TL. TNKQ. TL. Vận dụng Cấp độ thấp TNKQ. TL. Cấp độ cao TNKQ. TL. Cộng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Các phép toán trên số hữu tỉ. Nhận biết được Nắm được thứ tự để Nắm chắc qui tắc các số trong tập thực hiện các phép chuyển vế, phép hợp Q và GTTĐ tính trong Q tính lũy thừa và của 1 số hữu tỉ , GTTĐ để giải tính chất của lũy bài toán tìm x thừa Số câu 1 1 2 1 Số điểm 1 1 2 2 Tỉ lệ % 5% 5% 20% 10% Tỉ lệ thức. dãy Biết được tính Nắm chắc tính tỉ số bằng chất của tỉ lệ thức chất dãy tỉ số nhau và biết lập tỉ lệ bằng nhau để thức từ đẳng thức vận dụng vào của 2 tích giải toán. Số câu 1 1 1 Số điểm 1 0,5 1 Tỉ lệ % 5% 5% 10% Số thực, số vô Nhận biết được Biết thực hiện các Biết vận dụng tỉ, số thập phân số viết được phép tính chứa căn kiến thức đã học phân dưới dạng số thập bậc hai. để giải bài toán phân, giá trị của tìm giá trị của x căn bậc hai Số câu 1 1 1 Số điểm 1 0,5 1 Tỉ lệ % 5% 5% 10% Tổng số câu 6 6 3 Tổng số điểm 4điểm 4điểm 3điểm Tỉ lệ % 30% 40% 30%. 5 6 60%. 3 2,5 25%. 3 2,5 25% 15 10đ 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG THCS …………………….. Họ tên:……………………. Lớp:………………………. Điểm. KIỂM TRA 45 PHÚT.Chương I MÔN: Đại số 7 Ngày: ……………………. Lời phê của thầy, cô. Đề: I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất. 2 1004 4 1004 5 2 A. B. C. 1 D. 5 25 2 3 1 + − 1. Kết quả là: 5 4 6 7 8 9 A. B. C. D. 20 20 20 20 5 9 − . − 2. Kết quả là: 18 10 1 1 1 1 A B. D. D. 3 2 4 5 3 2 4 : 3. Kết quả là: 5 5 23 23 23 A B C. D. 23 3 5 2 4. 813 :3 5 Kết quả là: A. 32 B. 34 C. 36 D. 37 1 16 .2 4 . .23 Kết quả là: 5. 32 4 A. 2 B. 25 C. 26 D. 27 12 3 = 6. Giá trị x là: x 4 A. 26 B. 28 C. 30 D. 27 3 2   1   1 x :      3   3  . Kết quả x bằng : 7. Tìm x, biết : 1 1 1 1 A. 81 B. 243 C. 27 D. 243. (). ( ). (). ( ). ( )( ). m 8. Cho = - 3 thì : A. m = 3 B. m = – 3 II/ TỰ LUẬN (6điểm) Bài 1: (1điểm) Tính  5  3 2 .   a) 9  10 5  Bài 2: (1điểm) Tìm x , biết :. C. m = 3 hoặc m = – 3. 1 64  b) 2. 4  12012 25. D. m .

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  11 5 .x  0, 25  6 a) 12. b).  x  1 5  32. Bài 3: (2điểm) Các cạnh của một tam giác có số đo tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Tính các cạnh của tam giác biết chu vi của nó là 13,2 cm. Bài 4: (1điểm) a) So sánh 290 và 536 b) Viết các số 227 và 318 dưới dạng luỹ thừa có số mũ là 9 BÀI LÀM .............................................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN I/ TRẮC NGHIỆM (4điểm) Mỗi câu đúng được (0,5đ) Câu 1 2 3 4 Đáp án A C C D. 5 C. 6 B. 7 D. 8 D. II/ TỰ LUẬN (6điểm) Bài 1 (1đ). Nội dung 5 a) Tính đúng 90. b) Tính đúng 2 (1đ). 1 2 23 .8  1  2 5 5. 7 x 11 a) Tìm được. x  1 5   2  5  b) Ta có. Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5.  x  1  2  x  1 3 (2đ). Gọi x, y, z là số đo các cạnh của tam giác. Ta được. x y z   3 4 5 và x + y + z = 13,2 x y z x + y + z 13, 2     1,1 3 4 5 3  4  5 12. Vậy x = 3,3 ; y = 4,4 ; z = 5,5 Độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là 3,3cm ; 4,4cm ; 5,5cm 4 (2đ). 0,5 0,5 0,5 0,5. 18. a). 290  25  3218 18. 0,5. Vì 32 > 25 nên 3218 > 2518. Do đó 290 > 536. 0,5. 536  52  2518.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 0,5. 9. b). 227  23  89 9. 0,5. 318  32  99 ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ 7 (Bài số 1). (Thời gian làm bài: 45 phút) I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Hãy chọn đáp án đúng Câu 1: Kết quả phép tính A.. 3 1 + − 5 4. ( ). 6 20. bằng: 7 20. B.. C.. 8 20. D.. D.. 1 4. D.. C.. 23 2. D.. 9 20 Câu 2: Kết quả phép tính A. (− 185 ) .(− 109 ). 1 3. bằng:. 1 2. B.. 1 5 3 2 Câu 3: Kết quả phép tính 4 : 5 5 A. 23 3. bằng: 23 5. B. 23 Câu 4: Kết quả phép tính 2 A. 3 37. 813 :3 5 bằng: 4 B. 3 4. Câu 5: Kết quả biểu thức 16 .2 .. 1 3 .2 32. A. 24. 6 C. 3. D.. bằng: B.. 2. 5. C.. 2. 6. D. 27 3 1  x 3 bằng: Câu 6: Giá trị của x trong phép tính: 4 A.. 5 12. B.. 5 12. C.  2. D.2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 7: Giá trị của x trong phép tính: 1 A. 81 m Câu 8: Cho = - 3 thì : A. m = 3  II. TỰ LUẬN (8 điểm). 3 2   1   1      3   3  bằng:. x :. 1 B. 243. 1 C. 27 B. m = – 3. 1 D. 243 C. m = 3 hoặc m = – 3. D. m. Bài 1 (3 điểm): Thùc hiÖn phÐp tÝnh: a). 1 −3 − 13 1 ; ⋅ + ⋅ 7 8 8 7. 3 2 b) 9 . 1 : − 2 + 0,5 −1 1 3 3 2. ( ) [( ). ]. ;. c).  5  3 2 .  9 5  10 5 .  11 .x  0,25  12 6 Bài 2: (3 điểm) Tìm x biết : 5. 3  2 x  3  ( 3)  x  1  32 a) b) c) Bài 3: (1,5 điểm). So sánh các cặp số sau: a) √ 235 và 15; b) 227 và 318 Bài 4: (0,5 điểm). Tìm x để biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất. Hãy tìm giá trị lớn nhất đó.. A. 2026 x  2013  2 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM. I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu Đáp án. 1 A. 2 C. 3 C. 4 D. 5 C. 6 B. 7 D. 8 D. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. Ý a). (3đ) b) c). Nội dung. Điểm. 1  3  13 1 1   3  13  1  16 1 2        .( 2)   . 7 8 8 7 7 8 8  7 8 7 7. 1. 3 2 1 1 4 1  1   2  9.  :      0,5  1  9. :    2  27  9 2  3    3   5  3 2 5  3 .   .  9  10 5  9  10. 3 1  4 2 1 5 1 9 3  .    :    : 2 3  9 2 3 9 3 5 5. 1. 4  5 1 1  .  10  9 10 18. 1.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2.  11 5  11 5 5 1 10  3 7 .x  0,25   .x   0, 25     12 6 12 6 6 4 12 12 7  11  7  x :  12 12 11. a). (3đ).  x  1 5  32 ( 2)5 . 3. (1,5đ). 4 (0,5đ). 1. x  1  2  x  1. b) c). 3  2 x  3  (  3)  3  2 x  3 3. a). 3  x   3  2 x 6   2 x 3 2  3  2 x 6        3  2 x  6   2 x  9  x  9  2 90 5. 18 18 36 2.18 18 Ta có: 2 = 2 = 32 ; 5 = 5 = 25. b). Mà 32 > 25  3218 > 2518. Vậy 290 > 536 Ta có: 227 = 23. 9 = 89 ; 318 = 32.9 = 98. 1. Mà 8 < 9  89 < 98. Vậy 227 < 318 x  2013 0 x  x  2013  2 2 . 2026 2026  2013 x  2013  2 2. Ta có:  A 2013  x 2013. 1. 0,75 0,75 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Họ tên: ................................................................................. ĐỀ KIỂM TRA Đại số 7 (Thời gian 15 phút). Lớp: 7 Đề bài I. Phần trắc nghiệm(2,0đ) Câu 1: Giá trị của biểu thức A. –. |− 35|. 3 5. bằng: B.. 3 5. C–. 5 3. D.. 5 3 3 2 Câu 2: Kết quả phép tính 4 : 5 5 A. 23 3. bằng: B. 23 5. C.. 23 2. D.. 23 3 1  x 3 bằng: Câu 3: Giá trị của x trong phép tính: 4 A.. 5 12. B.. 5 12. C.  2. D.2. Câu 4: Biểu diễn nào sau đây là sai ? 5 17 7 13 =0,4 (16) =1,(54) =0,2(3) =0 ,52 A. B. C. D. 12 11 30 25 II. Phần tự luận:(8,0đ) Câu 5: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí 15 7 19 15 2 + + −1 + a) 34 21 34 17 3 ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. Câu 6: Tìm x, biết:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1 x 4 : =6 :0,3 b) 23.2x = 64 3 4 ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. Câu 7: Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Liên Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đã thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được. a). .................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(10)</span> .................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(12)</span> B. Đáp án: I, Trắc nghiệm Câu 1 Đáp án B II, Tự luận Câu 5 (3.0đ): 15 7 19 15 2 + + −1 + a) 34 21 34 17 3. 2 D. =(. 1. +. 1. 4 A. 15 19 7 2 15 + + )–1 )+( 34 34 21 3 17. 15 2 = (1,5 đ) 17 17 3 1 1 9 b) (–2)3.( –0,25) : ( 2 − 1 ) = –3 (1,5 đ) 4 4 6 13 Câu 6 (2 đ) 1 x 13 ⇔ x= a) 4 : =6 :0,3 b) x = 4 3 4 15 Câu 7 (2 đ) Gọi số giấy vụn 7A, 7B, 7C thu được lần lượt là a, b, c kg. a b c a b c = = Ta có: và a + b + c = 120 suy ra = = = 9 7 8 9 7 8 Vậy a = 5.9 = 45 (kg) b = 5.7 = 35 (kg) c = 5.8 = 40 (kg) (1 đ) Câu 8. (1,0đ) 13 13 1 = a) > b) 15= √ 225 < √ 235 38 39 3 =. 3 C. –1. a+b+ c 120 = 9+8+7 24. ĐỀ SỐ 2 A/ TRẮC NGHIỆM: (4 đ). Hãy chọn ý đúng nhất trong các câu sau và ghi vào bài làm. 2 3  4    3 4  9  bằng. Câu 1: Giá trị của biểu thức A = 1 2 1 A/ 3 B/ 3 C/ 3 Câu 2: Cho x  30; y  70 thì. 2 D/ 3. = 5 (1đ).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A/. x. <. y. x  0,573 2. Câu 3: Biết A/ 1,247. B/. x. >. y. C/ x < y. thì x bằng B/ 1,427. C/ -1,274. 3 21 a 10 thì giá trị của a là: Câu 4: Biết 4  14 14 A/ 5 B/ 5 n 2 Câu 5: Tích a a bằng n 2 A/ a. B/ . 2a . D/ Cả A, B,C đều đúng. 24 5. C/. n2.  24 D/ 5. a a  C/ . 2 4 3 Câu 6: Viết gọn tích 2 2 2 ta được 8 9 A/ 2 B/ 2. D/-1,247. 2n. D/ a. 7 C/ 2. n 2. 6 D/ 2. x y  Câu 7: Biết 4 5 và x  y 18 thì x , y bằng . A/ x 7; y 11 B/ x 8; y 10 C/ x 10; y 8 9 36  16 ta được Câu 8: Tính giá trị của M = 47 9 27 A/ 4 B/ 4 C/ 4. D/ x 11; y 7. 45 D/ 4. B/ TỰ LUẬN: ( 6điểm) 1 32  81 Bài 1: (3 đ ) Tính a) 9. 1 4   8 2    b) 2 7 :  9 . a  2009  Bài 2: (2 đ ) Tìm a ,b biết a) . b). 2. c). 3, 75  7, 2   2,8 3,75. 2.   b  2010  0. a  2010 2009. Bài 3: (1đ) Tìm x, y, z biết 2x = 3y = 6z và x + y + z = 1830. Phßng GD & §T Thanh Tr× Trêng THCS Ngäc Håi ------------------. I. Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan (2 ®iÓm).. §Ò kiÓm tra ch¬ng I. M«n: §¹i sè 7 – Thêi gian: 45 phót.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 1. Các khẳng định sau đúng hay sai? 1). |−5|=−5. 2). √ x2=x. 3). ( −5 ) 9 . ( −5 )2= (− 5 )11. víi mäi x  Q. 4) Mọi số vô tỉ đều không phải là số hữu tỉ. Câu 2. Chọn một chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: 1) Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng? A). B) 5  R. √ 3∈ Q. C) I  R. D) 0,112  N. 2) Gi¸ trÞ cña biÓu thøc P =√ 0,36 . A) 1. B). 5 4. √. 25 1 + 16 4. lµ: C). 5 2. D) Mét sè kh¸c. II.Tù luËn (8 ®iÓm) Bµi 1(2 ®iÓm). Thùc hiÖn phÐp tÝnh (b»ng c¸ch hîp lý nÕu cã thÓ). b). 1 −3 − 13 1 ⋅ + ⋅ 7 8 8 7. c). 9.. 1 3 2 2 1 : − + 0,5 −1 3 3 2. ( ) [( ). ]. Bµi 2(2,5 ®iÓm). T×m x, biÕt: a). 1. 3 1 4 x +1 =− 4 2 5. b). |x + 45|− 17 =0. Bµi 3(2,5 ®iÓm). Sè häc sinh khèi 6, 7, 8 tØ lÖ víi c¸c sè 9; 8; 7. BiÕt r»ng sè häc sinh khèi 8 Ýt h¬n sè häc sinh khèi 6 lµ 50 häc sinh. TÝnh sè häc sinh mçi khèi ? Bµi 4(1 ®iÓm). Cho. a b c = = b c a. a3 . b2 . c1930 vµ a + b + c  0. TÝnh gi¸ trÞ cña M = b1935. -------------------------------HÕt--------------------------------Phßng GD & §T Thanh Tr× Trêng THCS Ngäc Håi ------------------. I. Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan (2 ®iÓm). C©u 1. 1) Sai 2) Sai (Mỗi ý đúng đợc 0,25điểm). đáp án Đề kiểm tra chơng I. M«n: §¹i sè 7 – Thêi gian: 45 phót 3) §óng. 4) §óng.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> C©u 2. 1) C (0,5®iÓm) II.Tù luËn (8 ®iÓm) Bµi 1(2 ®iÓm). 2 a) − 7 −3 b) 5 Bµi 2(2,5 ®iÓm). 11 a) x = −1 35 − 23 − 33 b) x = ; x= 35 35. 2) A (0,5®iÓm) (1 ®iÓm) (1 ®iÓm) (1,5 ®iÓm) (1 ®iÓm). Bµi 3(2,5 ®iÓm) Gäi sè hs khèi 6, 7, 8, lÇn lît lµ a, b, c (a, b, c  N*) a b c = = Ta cã vµ a - c = 50 9 8 7 a b c a −c 50 = = = = =25 => 9 8 7 9− 7 2 => a = 225 b = 200 c = 175 KÕt luËn. Bµi 4(1 ®iÓm). ¸p dông tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau ta cã: a b c a+b+ c = = = =1 b c a b+c +a  a = b ; b = c; c = a  a=b=c a3 . b2 . c1930 b 3 . b2 . b1930 b1935 = = 1935 =1  VËy M = b1935 b1935 b. 0,5®iÓm 0,5®iÓm 0,5®iÓm 0,5®iÓm 0,5®iÓm. MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 7 Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Tập hợp số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ Số câu Số điểm. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp. TNKQ TL Nhận biết được số hữu tỉ, thực hiện được phép nhân hai số hữu tỉ 2 1đ. TNKQ TL Nhận biết được số viết dưới dạng số thập phân hữu hạn 1 0.5đ. TNKQ TL Vận dụng được các tính chất để tính nhanh được kết quả, viết được số thập vô hạn tuần hoàn thành phân số để tính giá trị biểu thức 2 1,5đ. Cộng Cấp độ cao. TNKQ. TL. 5 3đ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tỉ lệ % GTTĐ , cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. 10%. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Lũy thừa của một số hữu tỉ Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số bằng nhau Số câu Số điểm Tỉ lệ % Làm tròn số, căn bậc hai Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 5% Áp dụng được quy qui tắc trừ hai số thập phân, GTTĐ 2 1,75đ 17,5 %. Nắm được quy tắc của lũy thừa. 1 0.5đ 5% 4 2đ 20%. Nắm được quy tắc làm tròn số và làm tròn số một cách chính xác 1 0.5đ 5% 2 2 1đ 1,75đ 10% 17,5%. PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH TRƯỜNG THCS …………… ĐỀ SỐ 2. 2 1,25đ 12,5 % Biết suy luận biến đổi để áp dụng được tính chất dãy tỉ số bằng nhau 1 1đ 10 %. 5 4,25đ 12,5%. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: ĐẠI SỐ 7 ( Tiết 22 Tuần 11 theo PPCT) Điểm. Họ và tên:…………………………. Lớp:………... 30 %. 2 1,75đ 17,5 % Áp dụng được quy tắc của lũy thừa để tính được kết quả chính xác 1 0,75đ 7,5% Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số bằng nhau để tìm chính xác các giá trị 2 2đ 20 %. 1 0.5đ 5%. Hiểu được khái niệm về căn bậc hai. 15 %. Lời phê của Thầy(Cô). 1 1đ 10%. 3 3đ 30 %. 2 1đ 10 % 14 10đ 100%.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Kết quả làm tròn số 0,919 đến chữ số thập phân thứ hai là: A. 0,91 ; B. 0,9 ; C. 0, 99 ; 5  1 1    Câu 2:  3  3 bằng: 1 6 A. 3. 2   6 B.  . ;. Câu 3: Kết quả của phép tính A. 1. 5. 6. ;.   3,5 .. 2 7 bằng :.  1   9 C.   ;. B. -1 D. - 0,1 Câu 4: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? 11 11 11 A. 30 B. 20 C. 60 11 D. 90 Câu 5: Cách viết nào sau đây biểu diễn cho số hữu tỉ? 5 1,2 A. 0 B. 3 D.. D. 0,92.  1   3 D.  . C. - 10. 1 C. 2. 2. Câu 6: 25 bằng: A. 25 ; B. - 25 ; C. 5 và - 5 ; D. 5 II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1. (3 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau: 2 1 2 3 15 1  15  2 5 5 1/ 9,48 – 3,42 ; 2/ (-0,25):   ; 3/ 292 (123) + 333 Bài 2. (3 điểm). 1/ (2 điểm). Tìm x, biết: a/ 3:x = 6:5 x 9,5 b/ 1 2/ (1 điểm). Tìm hai số. Biết tỉ số của hai số đó là 2 và tổng của hai số đó bằng 12. a 3 b   Bài 3. (1 điểm). Cho 3 b a . Chứng minh rằng: a = b BÀI LÀM. (với a + b  - 3). 4/ 0,. 5.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................... ................................................................................................................................................................. ......... ................................................................................................................................................................. ......... PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH TRƯỜNG THCS ĐỨC TÍN ĐỀ SỐ 1. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: ĐẠI SỐ 7 ( Tiết 22 Tuần 11 theo PPCT). I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng ( mỗi câu 0,5đ ). 1 D. 2 A. 3 B. II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1. (3 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:: 1/ / 9,48 – 3,42 = 6,06 (0,75 điểm) 2 1 1 1 4   1   2 2/ (-0,25):   = - 4 : 4 = 4  2 3 2 3 15 1  15 15  1   15 2 30 5 5 3/ =  5 5 292 41 292 4/ 0,(123) + 333 = 333 + 333 = 1 điểm) Bài 2. (3 điểm). 1/ (2 điểm). Tìm x, biết: 3 5  x 2,5 6 a/ 3:x = 6:5  x  9,5 x 9,5    x 9,5 c/ 2/ Gọi x, y lần lượt là hai số cần tìm. 4 B. 5 C. 6 D. (0,75 điểm) (0,75 điểm) (0,75. (1 điểm) (1 điểm).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> x y  Theo bài: 1 3 và x + y = 12 (0,25 điểm) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x y x  y 12    3 1 3 1 3 4 (0,5 điểm) Suy ra: x = 3; y = 9 (0,25 điểm) Bài 3. (1 điểm).. Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: a 3 b a 3b    1 3 b a 3ba (0,5 điểm) a 1  a b Suy ra: b (0,5 điểm) Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa..

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×