<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Thời gian</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Người chịu trách nhiệm</b>
7h30 – 8h00 Nhận tài liệu tập huấn. Ban Tổ chức
8h00 – 8h10 Ổn định tổ chức, Giới thiệu chương trình tập huấn. Ban Tổ chức
8h10 – 8h20 Phát biểu khai mạc. Lãnh đạo Sở
8h20 – 8h45 Bầu ban cán sự lớp, chia nhóm BCV (T. Tú)
8h40 – 9h30 Chia nhóm thảo luận về sự khác biệt của Thông tư
22/2016 so với Thông tư 30/2014. BCV (T. Tú), các nhóm
9h30 – 10h45 Giải lao
10h45 – 11h30 Báo cáo và chia sẻ kết quả thảo luận Các nhóm
11h30 – 14h00 Nghỉ trưa.
14h00 – 14h30 Giới thiệu tóm tắt về Thông tư 22/2016 và các điểm
thay đổi bổ sung BCV (T. Tú)
14h30 – 15h00 Hướng dẫn sử dụng: Học bạ, Bảng tổng hợp kết quả
giáo dục của lớp.
BCV (T. Thảo)
15h00 – 15h15 Giải lao.
15h15 - 15h45 Giới thiệu tài liệu tập huấn đánh giá học sinh tiểu học
theo TT22 các môn học. BCV (T. Thảo)
15h45 – 16h00 Triển khai kế hoạch tập huấn tại các huyện(thị xã). BCV (T. Thảo)
16h00 – 17h00 Giải đáp thắc mắc (nếu có) BCV (T. Thảo)
Tổng kết lớp tập huấn.
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b> CHIA NHÓM: Gồm 4 nhóm</b>
Phương pháp: điểm số từ 1
5
<b>Lớp trưởng:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>THẢO LUẬN NHÓM</b>
<b>SO SÁNH SỰ KHÁC BIỆT GIỮA THÔNG TƯ 22/2016 SO VỚI </b>
<b>THÔNG TƯ 30/2014</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>1. Quyết định 30 (năm 2005);</b>
<b>2. Thông tư 32 (năm 2009);</b>
<b>3. Thông tư 30 (năm 2014)</b>
<b>4. Thông tư 22 (năm 2016), sửa đổi, bổ sung </b>
<b>thông tư 30.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>QUÁ TRÌNH ĐỔI MỚI ĐÁNH GIÁ HS TH</b>
<b>1.</b>
<b>Quyết định 30 (2005);</b>
<b>- Các môn Âm nhạc; Mỹ thuật; Đạo đức; </b>
<b>TD; TNXH … Đánh giá bằng nhận xét;</b>
<b>- Các mơn Tốn; Tiếng Việt, Lịch Sử Địa lý, </b>
<b>Khoa học, Đánh giá thường xuyên và </b>
<b>Định kỳ bằng điểm số;</b>
<b>2. Thông tư 32:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>QUÁ TRÌNH ĐỔI MỚI ĐÁNH GIÁ HS TH</b>
-
<b>Hạn Chế:</b>
<b>+ Đánh giá thường xuyên dùng điểm số gây áp </b>
<b>lực cho HS; Cha mẹ HS; so sánh, ganh đua</b>
<b>+ Thường xuyên nhưng cũng có số bài KT nhất </b>
<b>định</b>
<b>+ Chưa thực sự giúp đỡ kịp thời HS;</b>
<b>+ Đánh giá vẫn nặng về đo lường (chưa quan </b>
<b>tâm thực sự tới quá trình);</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Q TRÌNH ĐỔI MỚI ĐÁNH GIÁ HS TH</b>
<b>+ Lấy bài kiểm tra cuối cùng xét lên lớp;</b>
<b>3. Thông tư 30 (năm 2014);</b>
<b>- Thay đổi quan điểm: Không hỏi hôm </b>
<b>nay con được mấy điểm mà hỏi Hôm </b>
<b>nay con học được những gì, có thích </b>
<b>khơng, có vui khơng, kể cho bố, mẹ </b>
<b>nghe…</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>QUÁ TRÌNH ĐỔI MỚI ĐÁNH GIÁ HS TH</b>
-
<b>Hoạt động đánh giá trên lớp học như </b>
<b>thế nào? (quá trình và kết quả của </b>
<b>HS)</b>
<b>+ Đánh giá thường xuyên bằng nhận </b>
<b>xét, không dùng điểm số.</b>
<b>- Khảo sát đánh giá ngoài ? (Đánh giá </b>
<b>chất lượng chung, tại thời điểm…)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>HOẠT ĐỘNG ĐÁNH GIÁ HSTH</b>
<b>1- Quan sát </b>
<b>2- Theo dõi, </b>
<b>3- Trao đổi</b>
<b>4- Kiểm tra</b>
<b>5- Tư vấn, Hướng dẫn</b>
<b>6- Nhận xét quá trình học tập, rèn </b>
<b>luyện</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>MỤC ĐÍCH CỦA ĐÁNH GIÁ</b>
<b>1. Đánh giá không chỉ xem HS học được cái </b>
<b>gì? Mà phải xem quá trình HS học như thế </b>
<b>nào để giúp HS học tốt hơn. Đánh giá vì sự </b>
<b>tiến bộ.</b>
<b>2. Đánh giá giúp HS tự nhận xét, tham gia </b>
<b>nhận xét, tự học, điều chỉnh cách học.</b>
<b>3. Giúp cha mẹ cùng phối hợp đánh giá. </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>MỘT SỐ QUY ĐỊNH MỚI TRONG THÔNG TƯ 22</b>
<b>Kế thừa và phát triển</b>
<b> các tư tưởng: Đánh </b>
<b>giá thường xuyên bằng nhận xét, khơng so </b>
<b>sánh, đánh giá vì sự tiến bộ…</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>NGUYÊN TẮC ĐÁNH GIÁ (yêu cầu) (1)</b>
<b>1- Đánh giá vì sự tiến bộ của HS </b>
<b>2- Đánh giá toàn diện, </b>
<b>3- </b>
<b>Đánh giá TX bằng nhận xét; đánh giá định </b>
<b>kỳ bằng điểm và nhận xét; </b>
<b>Kết hợp đánh </b>
<b>giá của GV, HS, Cha mẹ HS trong đó đánh </b>
<b>giá của GV là quan trọng nhất.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ</b>
<b>1- Đánh giá quá trình học tập, sự tiến bộ và </b>
<b>kết quả học tập của HS theo chuẩn KT,KN </b>
<b>từng môn học, HDGD.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>ĐÁNH GIÁ THƯỜNG XUYÊN</b>
1. Quan niệm về đánh giá thường xuyên
Đánh giá thường xuyên là đánh giá trong
quá trình học tập, rèn luyện của HS, được
thực hiện theo tiến trình nội dung của các
mơn học và các hoạt động giáo dục.
2. Đánh giá TX bằng nhận xét
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
ĐÁNH GIÁ THƯỜNG XUYÊN
1. Giáo viên đánh giá
- Căn cứ vào mục tiêu của mỗi bài học, mỗi hoạt
động hoặc các biểu hiện (NT, KN, TĐ) để đánh
giá nhận xét;
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
ĐÁNH GIÁ THƯỜNG XUYÊN
<b>- Quan tâm đến từng HS</b>
<b>- Áp dụng biện pháp cụ thể, kịp thời</b>
<b>- Chấp nhận sự khác nhau về thời gian mức độ </b>
<b>hoàn thành nhiệm vụ của các HS</b>
<b>- Hàng tuần chú ý giúp đỡ kịp thời HS chưa hoàn </b>
<b>thành (TT30)</b>
<b>- Hàng tháng ghi nhận xét vào sổ theo dõi chất </b>
<b>lượng GD (3)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
ĐÁNH GIÁ THƯỜNG XUYÊN
2. HS tự
nhận xét
và tham gia
nhận xét
,
góp ý bạn, nhóm bạn
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KỲ VỀ HỌC TẬP</b>
<b>1. Hiệu trưởng chỉ đạo việc đánh giá định kỳ</b>
<b>2. Đề bài kiểm tra định kỳ</b>
<b>a/ Mức 1: </b>
<b>(tách thành 2 mức) (4)</b>
<b>b/ Mức 2</b>
<b>c/ Mức 3</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KỲ VỀ HỌC TẬP</b>
<b>1. Vào </b>
<b>(giữa) </b>
<b>cuối kỳ 1, </b>
<b>(giữa kỳ 2) </b>
<b>cuối </b>
<b>năm học, GV căn cứ vào quá trình đánh </b>
<b>giá TX và chuẩn KT, KN, đánh giá HS </b>
<b>đối với từng môn học, HDGD theo các </b>
<b>mức</b>
-
<b> Hoàn thànhTốt;</b>
<b> (5)</b>
-
<b> Hoàn thành;</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KỲ VỀ NL, PC</b>
<b>1. Vào </b>
<b>(giữa) </b>
<b>cuối kỳ 1, </b>
<b>(giữa kỳ 2) </b>
<b>cuối năm học, GV căn cứ vào các </b>
<b>biểu hiện liên quan đến nhận thức, kĩ </b>
<b>năng, thái độ trong quá trình đánh </b>
<b>giá TX về sự hình thành và phát triển </b>
<b>từng NL, PC tổng hợp theo các mức :</b>
-
<b>Tốt;</b>
<b>(6)</b>
-
<b>Đạt;</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>HỒ SƠ ĐÁNH GIÁ</b>
<b>3. Bài kiểm tra định kỳ cuối năm</b>
<b>4. Phiếu hoặc sổ liên lạc trao đổi ý </b>
<b>kiến của cha mẹ HS (nếu có)</b>
<b>5. Giấy chứng nhận, giấy khen, xác </b>
<b>nhận </b>
<b>thành </b>
<b>tích </b>
<b>trong </b>
<b>năm </b>
<b>học(nếu có)</b>
<b>1.</b>
<b> Học bạ (7)</b>
<b>2.</b>
<b> Bảng Tổng hợp kết quả đánh giá giáo </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>HỒN THÀNH CHƯƠNG TRÌNH LỚP HỌC</b>
<b>1.</b>
<b>HS được xác nhận hoàn thành </b>
<b>chương trình lớp học</b>
<b>2. Học sinh chưa HT, có kế hoạch trực </b>
<b>tiếp hướng dẫn, giúp đỡ đánh giá bổ </b>
<b>sung</b>
<b>3. HS đã được GV trực tiếp giúp đỡ</b>
<b>4. Kết quả xét hồn thành chương trình </b>
<b>lớp học được ghi vào học bạ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>NGHIỆM THU, BÀN GIAO CHẤT LƯỢNG</b>
<b>1. Nghiệm thu, bàn giao chất lượng </b>
<b>GD HS nhằm:</b>
-
<b>Đảm bảo tính khách quan của </b>
<b>đánh giá chất lượng HS;</b>
-
<b>Trách nhiệm GV</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<b>NGHIỆM THU, BÀN GIAO CHẤT LƯỢNG</b>
<b> 2. Hiệu trưởng chỉ đạo nghiệm thu, </b>
<b>bàn giao:</b>
<b>a/ Đối với HS lớp 1, 2, 3, 4,</b>
<b>b/ Đối với HS lớp 5</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<b>KHEN THƯỞNG</b>
<b>1.</b>
<b> HT tặng giấy khen</b>
<b>a/ Khen thưởng cuối năm:</b>
-
<b>HS hoàn thành xuất sắc các nội </b>
<b>dung học tập và rèn luyện; (8)</b>
-
<b>HS có thành tích vượt trội về Nội </b>
<b>dung nào đó, </b>
<b>b/ Khen đột xuất.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
<b>SO SÁNH ĐIỂM KHÁC BIỆT GIỮA THÔNG TƯ 30 VÀ THÔNG TƯ 22</b>
<b>ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP</b>
<b>Thơng tư 30</b>
<b>Thơng tư 22</b>
<b>Cuối kì 1 và cuối năm học</b> <b>Giữa kì 1, cuối kì 1, </b>
<b>Giữa kì 2 và cuối năm học</b>
<b>Hồn thành </b>
<b>Chưa hồn thành</b>
<b>Hồn thành tốt</b>
<b>Hồn thành</b>
<b>Chưa hồn thành</b>
<b>Khơng có</b> <b>Lớp 4 – 5 có thêm bài KTĐK </b>
<b>Tốn-Tiếng Việt vào GK1, GK2.</b>
<b>Mức 1: Nhận biết, nhớ</b>
<b>Mức 2: Kết nối, sắp xếp..vấn đề đã </b>
<b>học.</b>
<b>Mức 3: Vận dụng để giải quyết vấn </b>
<b>đề mới….</b>
<b>Mức 1: Nhận biết, nhắc lại…</b>
<b>Mức 2: Hiểu</b>
<b>Mức 3: Biết vận dụng quen thuộc</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
<b>ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC VÀ PHẨM CHẤT</b>
<b>Thơng tư 30</b>
<b>Thơng tư 22</b>
<b>Cuối kì 1 và cuối năm học</b> <b>Giữa kì 1, cuối kì 1, </b>
<b>Giữa kì 2 và cuối năm học</b>
<b>Đạt</b>
<b>Chưa đạt</b>
<b>Tốt</b>
<b>Đạt</b>
<b>Cần cố gắng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
<b>HỒ SƠ ĐÁNH GIÁ</b>
<b>Thông tư 30</b>
<b>Thông tư 22</b>
<b>5 loại</b> <b>2 loại</b>
<b>Khơng có sổ theo dõi CLGD</b>
<b>(giảm tính hành chính)</b>
<b>- GV phải có minh chứng khi </b>
<b>được u cầu trả lời câu hỏi tại </b>
<b>sao lại xếp HS vào một mức nào </b>
<b>đó.</b>
<b>-Minh chứng: Sản phẩm học tập </b>
<b>của HS, nhóm, ghi chép của cá </b>
<b>nhân GV..</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
<b>KHEN THƯỞNG</b>
<b>Thơng tư 30</b>
<b>Thơng tư 22</b>
<b>Thành tích nổi bật hay có tiên bộ </b>
<b>vượt bật về một trong ba nội </b>
<b>dung</b>
<b>Số lượng do hiệu trưởng quyết </b>
<b>định.</b>
<b>HS hoàn thành xuất sắc….</b>
<b>HS có thành tích vượt trội..</b>
<b>Khen thưởng đột xuất</b>
<b>Khơng có sổ theo dõi CLGD (giảm tính hành chính)</b>
<b>- GV phải có minh chứng khi được yêu cầu trả lời câu hỏi tại sao </b>
<b>lại xếp HS vào một mức nào đó.</b>
<b>-Minh chứng: Sản phẩm học tập của HS, nhóm, ghi chép của cá </b>
<b>nhân GV..</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<!--links-->