Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Toan cau hoa, ngheo doi và bat binh dang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.36 KB, 11 trang )

1
Toàn cầu hóa, nghèo đói và
bấtbìnhđẳng
Jonathan Pincus
Chuyên gia kinh tế cao cấpquốcgia
UNDP ViệtNam
‘Cho đếnnay, lànsóngtoàncầuhóagần
đây nhấtbắt đầukhoảng 1980 đãtrở
thành lựclượng giảm nghèo và giảmbất
bình đẳng mạnh mẽ.’
David Dollar, World Bank
‘Thách thứccơ bảnmàkhả năng tiếpcận
thị trường toàn cầunhiềuhơn đặtralàcác
thị trường toàn cầuvốn không bình đẳng,
khiếnchobấtbìnhđẳng tăng cao hơn ở các
nước đang phát triểnthayvìítđi.’
Nancy Birdsall, Trung tâm Phát triểnToàncầu
2
Nộidung
 Chúng ta biếtrấtítvề mốiquanhệ giữa
toàn cầuhóa, nghèovàbấtbìnhđẳng
 Chúng ta biết nhiềuhơnvề mối quan hệ
giữatăng trưởng và nghèo đói (không
biết nhiềuvề tăng trưởng và bấtbình
đẳng, hoặc điềugìtạoratăng trưởng)
 Toàn cầu hóa không phảilànguyên
nhân, cũng chẳng phảigiảiphápchobất
bình đẳng và nghèo. Phảichọnlựa
chính sách.
Các vấn đề đolường
 Nghèo tuyệt đốiso vớitương đối


 Ngưỡng nghèo tuyệt đối ($1 một ngày) là không tuyệt
đối
 Reddy và Pogge (2002): Những điềuchỉnh củaWB
 Các khảosátkhôngchínhxác
 Thiếu: nhóm cao nhấtvàthấpnhất
 Dân nhậpcư không đượctínhvàoVHLSS
 Các khảosátkhôngthể so sánh vớinhau
 Tiêu dùng (công bằng hơn) so vớitổng thu nhập (kém
hơn) so với thu nhậpròng(tốthơn)
 Trọng số theo các cá nhân công (bằng hơn) so vớihộ
gia đình (kém công bằng)
 Cỡ mẫu, khung lấymẫu, đơnvị phân tích, theo mùa,
giai đoạnthamchiếu
3
Các vấn đề đolường
 Szekeley và Hilgert (1999): các xếp
hạng bấtbìnhđẳng chỉđơngiảnlà“ảo
giác”
 Tách các tính toán PPP của Trung Quốccho
hệ số khác biệtlà2
 Nếu không tính Trung Quốc, sự bấtbình
đẳng toàn cầu đãmở rộng thêm tính theo
PPP.
 Pritchett (1996): Sự mở cửa(thông
thoáng) là gì?
 Các thước đomức độ hướng ngoại không
tương quan với nhau.
 Sự mở cửa không tương quan với chính sách
hoặcnhững chỉ báo về kếtquả
Những tương quan giữacácchỉ báo

hướng ngoại
1.00
Chỉ số biếndạng
thương mạicủa
Leamer
-0.061.00Chỉ số biếndạng giá
0.05-0.2211.00Thuế suất trung bình
-0.140.2080.381.00TầnsuấtNTB
-0.21-0.051-0.53-0.131.00Chỉ số mở của Leamer
-0.250.006-0.160.0410.061.00
Mức độ thương mại
điềuchỉnh theo
cơ cấu
LTDIPRDSAVGTNTBFLOPXSATI
4
Nhân quả
 Lý thuyếtkinhtế chuẩn: (Mô hình HOS) dự báo
những lợi ích nên chuyển đếncácyếutố dồidào
(lao động ở các nướcnghèochâuÁ)
 Nhưng lao động kỹ năng hay không có kỹ năng?
 Phân phốilợi nhuậngiữavốnvàlaođộng?
 Ngay cả những trường hợpcógiảmnghèothìliệu
có phảido toàncầuhóatạora?
 Các chính sách nội địakhác: Như cảicáchđất đai
 Paus và Robinson (1997): Chúng ta không thể qui
tăng trưởng tiềnlương là do mở cửa(thayvàođólà
do tăng trưởng năng suất)
 Tự do hóa tài chính: Thị trường tài chính chính thức
không thúc đẩytiêudùngvàđầutư cho người
nghèo

Sự phụ thuộcvàobốicảnh
 Những hồi qui liên quốcgiakhônghữu
dụng
 Tùy vào những điềukiện, chínhsáchvàthể
chế chính trị ban đầu(mạng lưới an sinh xã
hội, quyềnlực đàm phán củangườilaođộng
ănlương)
 Người nghèo là người mua ròng hay bán
ròng lương thực, và liệugiálương thựctăng
hay giảm?
 Mứcnăng suất, tiềnlương và cạnh tranh
trướckhitự do hóa: mức độ sẵnsàngcủa
ngành đốivớitoàncầuhóa
 Phân phối(tăng trưởng) việclàmănlương
5
Nghèo và tăng trưởng theo khốilượng thương
mại
Trung Quốc
 Tăng trưởng nhanh chưatừng có trong lịch sử, giảm
nghèo mạnh và gia tăng bấtbìnhđẳng theo sự gia
tăng tỉ lệ thương mại 1980-2000
 Nghèo giảmmạnh trong thập niên 80 cùng vớisự
giảithể các hợp tác xã (1980 76%, 1985 23%)
 Các cách thương mạidiễnrasauđó
 Bấtbìnhđẳng vùng tăng mạnh
 Các nhà sảnxuấtlương thựcngũ cốcbị thiệthại
cùng vớitự do hóa,
 Nghèo giảm ở nông thôn và tăng ở thành thị
 Tăng việclàmănlương và tăng bấtbìnhđẳng
 Những ngườithấtnghiệp ở thành thị nổilênthành

dân nghèo đôthị mới
 Giảmviệc làm nhà nướcvàtrợ cấp
 Phân tách các mạng lưới an sinh xã hội
6
Ấn Độ
 1/3 dân nghèo thế giớisống ở Ấn Độ
 Tự do hóa thương mại 1991 khi phản ứng trước
cuộckhủng hoảng cán cân thanh toán.
 QRs giảmtừ 87 xuống 45% hàng hóa 1987-94,
thuế quan trung bình giảmtừ 80 xuống 37%
 Giảmcấpphépđầutư, tự do hóa FDI
 Có tác động tích cực lên nghèo đói nhưng giớihạn
 Tác động nhờ tự do hóa nông nghiệp không rõ ràng
 Các chương trình chống nghèo (phân phốilương
thực) không xác định tốtmụctiêu
 Bấtbìnhđẳng tăng khi tự do hóa có lợicholao
động có kỹ năng
 Chuyểndịch phân phốitừ tiềnlương sang lợi nhuận
trong thập niên 1990s
 Các dịch vụ, tài chính dẫn đếnsự hấpthulaođộng
Indonesia
 Tăng trưởng thu nhậpbìnhquânđầu
người5% tronggần 30 năm
 Tái đầutư nguồnthutừ dầulửavào
nông nghiệp; ổn định giá và tăng trưởng
việclàm
 Đầutư nhà nướclấnvàotư nhân
 Mở cửatàikhoảnvốnvàkhuvựctàichính
quá sớm
 GDP giảm 15% 1998, tỉ lệ nghèo tăng

gấpba
 Vốnbỏđivượt $200 tỉ
 Bất ổnchínhtrị, đầutư thấp, phân cấp
quá mức
7
ViệtNam
 Nhanh chóng giảmnghèonhưng ít có thay đổitrongbất
bình đẳng (như tính toán).
 Cơ sở xuấtphátrấtthấp
 Thành công lớntrongsảnxuấtvàxuấtkhẩunôngnghiệp, lợi
ích đượcphânphốicôngbằng
 FDI góp phầnvàosảnxuấtcôngnghiệpthâmdụng lao động
 Dấuhiệucảnh báo tương lai?
 Tỉ lệđầutư cao, bằng chứng của phi hiệuquả
 Những yếukémtrongkhuvực tài chính?
 Hàng công nghiệpxuấtkhẩucótỉ lệđầuvàonhậpkhẩucao
(tác động liên kết/tạoviệclàmthấp)
 Ít có bằng chứng cho thấyNTPscótácđộng thực lên nghèo
đói
 Chan và Wang (2004): các công ty Đài Loan hành xử
khác nhau ở Việt Nam và Trung Quốc.
 Lao động ViệtNam hiểuquyềncủamình
 Công đoàn có khả năng bảovệ ngườilaođộng hơn
Tăng trưởng là tốt cho ngườinghèo…
 Đasố các nướccónhững giai đoạn
tăng trưởng bềnvững đãgiảm
mức độ nghèo đolường được
 Trường hợp này đúng khi tốc độ tăng
trưởng nhanh hơnchiềuhướng tiêu
cựctrongbấtbìnhđẳng thu nhập

 Những ví dụ tiêu cực: USA, Latin
America
 ‘Độ co dãn nghèo theo tăng trưởng’ ở
Trung Quốcgiảmvàođầuthậpniên
90.
8

Nhưng chúng ta không biết
điềugìtạoratăng trưởng
 Đầutư có liên quan chặcchẽđếntăng trưởng,
nhưng điều gì thúc đẩytăng trưởng?
 Đầutư thúc đẩyxuấtkhẩu, nhưng xuấtkhẩucó
thúc đẩytăng trưởng? Thương mại thúc đẩy
tăng trưởng hay ngượclại?
 Giáo dụclàcầnthiếtnhưng chưa đủ: ví dụ
Philippines
 Sựổn định kinh tế vĩ mô, quyềnsở hữuthường
đượctríchdẫnnhưng thiếubằng chứng
 Tự do hóa tài chính: có thể tăng tiếtkiệmnội
địanhưng không phải đầutư: rủirotăng
9
Xuấtkhẩu& tăng trưởng
(1982-2001)
R
2
= 0.0173
-4
-2
0
2

4
6
8
10
12
0 20406080100
Exports as share of GDP
GDP growth
Và chúng ta không biếttăng trưởng liên
hệ như thế nào tớibấtbìnhđẳng
 Không có tương quan giữanhững chỉ báo
về tăng trưởng và bấtbìnhđẳng
 Bấtbìnhđẳng rõ ràng đikèmvớităng trưởng ở
Ấn Độ và Trung Quốcnhưng không xảyraở
nơikhác
 Và bấtbìnhđẳng gia tăng ở Latin America, có
hay không có tăng trưởng
 Có khả năng khi chuyểntừ nướcnghèo
sang có thu nhập trung bình thì sẽđikèm
vớisự gia tăng bấtbìnhđẳng nhưng
không nhấtthiếtphảinhư vậy
 Phụ thuộcvàođóng góp ban đầucủa đất đai
và củacải
 Phụ thuộcvàthuế và chi tiêu xã hội
10
Giảm nghèo và bấtbìnhđẳng nhạy
cảmvề mặtchínhtrị …
 Các chính phủ phung phí nhiềuhơnvào
đầutư phi hiệuquả, ngân sách quốc
phòng lớnvàtrợ cấpchongườigiàuhơn

là chi tiêu cho an sinh xã hội.
 Trách nhiệmgiảitrìnhcủacácthể chế
trong nước
 Cầnchútrọng nhiềuvàotính chất động
củanghèođói hơnlàngưỡng nghèo
 Con đường thoát nghèo chắcchắnnhất: công
việc ănlương ổn định ngoài nông nghiệp
 Con đường trở lạinghèochắcchắnnhất: bệnh
tật, khuyếttật, tuổigiàvàviệclàmbấpbênh
…ngay cả trong một thế giới toàn
cầu hóa
 Lý thuyết phụ thuộc của thập niên 1970:
nghèo đói là kết quả của trật tự quốc tế
 Bỏ qua kinh nghiệm của các nước phát triển
thành công
 Bỏ qua không gian chính sách cho phép giảm
nghèo: y tế, giáo dục, và an sinh xã hội
 Bỏ qua các nhóm quyền lợi trong nước hạn chế
không gian chính sách
 Bản thân toàn cầu hóa không loại bỏ
nghèo đói
 Phạm vi toàn cầu hóa tạo công ăn việc làm tốt
và tài trợ bảo vệ xã hội phụ thuộc vào các
chính sách của nhà nước
11
Pranab Bardhan (2005)
“Nói cách khác, với những nước này,
toàn cầu hóa thường không phải là
nguyên nhân chính gây ra những khó
khăn của họ, không giống cáo buộc

của những người chỉ trích toàn cầu
hóa; cũng như toàn cầu hóa không
phải là giải pháp chính cho những khó
khăn này, không như sự khẳng định
của những người quá nhiệt tình ủng hộ
thương mại tự do”
Xin cảm ơn!

×