Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Kiem tra HKI Vat ly 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.19 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học 2014 - 2015 MÔN : Vật lý 7 Thời gian : 45 phút I. PHẠM VI KIẾN THỨC: Từ tiết 01 đến tiết 16 II. MỤC ĐÍCH - Đối với HS: Tự làm và đánh giá khả năng của mình đối với các yêu cầu về chuẩn kiến thức và kĩ năng quy định trong các bài từ bài 01 đến bài 16. Từ đó rút ra những kinh nghiệm trong học tập và định hướng việc học tập cho bản thân. - Đối với GV: Đánh giá kết quả học tập cho HS sau khi học xong các bài, qua đó xây dựng các đề kiểm tra hoặc sử dụng để ôn tập hệ thống kiến thức cho HS phù hợp với chuẩn KT - KN được quy định trong các bài và đánh giá được đúng đối tượng HS III. PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA: Kết hợp TN và TL (40% TNKQ và 60% TL) IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1. Tính trọng số nội dung kiểm tra Nội dung 1. Quang học 2. Âm học Tổng. Tỉ lệ thực dạy LT VD. Tổng số tiết. Lí thuyết. 9. 7. 4,9. 4,1. 5 14. 5 12. 3.5 8.4. 1.5 5.6. Trọng số LT VD 35 29.3 25 10.7 60 40. 2. Tính số câu hỏi và điểm số: Nội dung 1. Quang học 2. Âm học 1. Quang học 2. Âm học Tổng. Trọng số 35 25 29.3 10.7 100. Số câu 3.84 ~ 4 2.75 ~ 3 3.22 ~ 3 1.17 ~ 1 11. Số lượng câu TN 4 (2đ) 2 (1đ) 2 (1đ) 0 8 (4đ). TL 0 1 (3đ) 1 (1đ) 1 (2đ) 3 (6đ). Điểm số 2đ 4đ 2đ 2đ 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3. Thiết lập ma trận Tên chu đê. CẤP ĐỘ NHẬN THỨC Nhận biết Thông hiểu 1. Nhận biết được rằng, ta nhìn thấy các vật khi 9. Biểu diễn được đường truyền của ánh có ánh sáng từ các vật đó truyền vào mắt ta. sáng (tia sáng) bằng đoạn thẳng có mũi tên Nêu được ví dụ về nguồn sáng và vật sáng. 10. Giải thích được một số ứng dụng của 2. Phát biểu được định luật tryền thẳng ánh định luật truyền thẳng ánh sáng trong thực sáng. tế: ngắm đường thẳng, bóng tối, nhật thực, 3. Nhận biết được 3 loại chùm sáng: song nguyệt thực… song, hội tụ và phân kì. 11. Nêu được ứng dụng chính của gương 4. Nêu được ví dụ về hiện tượng phản xạ ánh cầu lồi là tạo ra vùng nhìn thấy rộng và ứng sáng dụng chính của gương cầu lõm là có thể 1. Quang 5. Phát biểu được định luật phản xạ ánh sáng biến đổi một chùm tia tới song song thành học (9 tiết) 6. Nhận biết được tia tới, tia phản xạ, góc tới, chùm tia phản xạ tập trung vào một điểm, góc phản xạ, pháp tuyến đối với sự phản xạ hoặc có thể biến đổi một chùm tia tới phân ánh sáng bởi gương phẳng kì thích hợp thành một chùm tia phản xạ 7. Nêu được những đặc điểm chung về ảnh của song song. một vật tạo bởi gương phẳng: đó là ảnh ảo, có kích thước bằng vật, khoảng cách từ gương đến vật và ảnh bằng nhau 8. Nêu được những đặc điểm của ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lõm và tạo bởi gương cầu lồi. 2TNKQ 2TNKQ Số câu hỏi C2(1); C8(3) C10(2); C11(4) Số điểm 1 1 2. Âm học 14. Nhận biết đuộc một số nguồn âm thường 19. Nêu được âm cao (bổng) có tần số lớn, (5 tiết) gặp. Nêu được nguồn âm là một vật dao động. âm thấp (trầm) có tần số nhỏ. Nêu được ví 15. Nêu được âm truyền trong các chất rắn, dụ lỏng, khí và không truyền trong chân không. 20. Nêu được âm to có biên độ dao động 16. Nêu được trong các môi trường khác nhau lớn, âm nhỏ có biên độ dao động nhỏ. Nêu thì tốc độ truyền âm khác nhau. được ví dụ. 17. Nhận biết được những vật cứng, có bề mặt 21. Nêu được tiếng vang là một biểu hiện. Cộng Vận dụng 12. Biểu diễn được tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ, pháp tuyến trong sự phản xạ ánh sáng bởi gương phẳng. 13. Vẽ được tia phản xạ khi biết tia tới đối với gương phẳng, và ngược lại, theo 2 cách là vận dụng định luật phản xạ ánh sáng hoặc vận dụng đặc điểm của ảnh tạo bởi gương phẳng. 2 TNKQ – 1TL C12(5,6) 2 24. Chỉ ra được vật dao động trong một số nguồn âm như trống, kẻng, ống sáo, âm thoa. 25. Đề ra được một số biện pháp chống ô nhiễm do tiếng ồn trong những. 7 4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> nhẵn phản xạ âm tốt và những vật mềm, xốp, có bề mặt ghồ ghề phản xạ âm kém. 18. Nêu được một số ví dụ về ô nhiễm do tiếng ồn. Số câu hỏi Số điểm TS câu hỏi TS điểm. 1TNKQ – 0,5TL C17(8) – C15(9a) 2 3,5 3 – 30%. của âm phản xạ. 22. Kể được một số ứng dụng liên quan tới sự phản xạ âm. 23. Giải thích được trường hợp nghe thấy tiếng vang là do tai nghe được âm phản xạ tách biệt hẳn với âm phát ra trực tiếp từ nguồn. 1TNKQ – 0,5TL C20(7); C23(9b) 2 3,5 3 – 30%. trường hợp cụ thể. 26. Kể được tên một số vật liệu cách âm thường dùng để chống ô nhiễm do tiếng ồn. 1 TL C24(10) 2 4 4 – 40%. 4 6 11 10.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> V. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (4đ). Khoanh vào câu trả lời đúng Chú ý: Một câu có thể có một hoặc nhiều đáp án đúng Câu 1: Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyên theo: A. Đường cong B. Đường gấp khúc C. Đường thẳng D. Đường lượn sóng Câu 2: Chọn ý đúng khi nói vê hiện tượng nguyệt thực: A. Trái Đất ở khoảng giữa Mặt Trời và Mặt Trăng. B. Xảy ra vào ban đêm. C. Mặt Trăng ở khoảng giữa Mặt Trời và Trái Đất. D. Xảy ra vào ban ngày. Câu 3: Tính chất cua ảnh cua một vật tạo bởi gương cầu lồi là: A. Ảnh lớn hơn vật B. Ảnh nhỏ hơn vật C. Ảnh bằng vật C. Là ảnh ảo Câu 4: Gương cầu lõm có tác dụng biến đổi một chùm sáng song song thành một chùm sáng : A. Song song B. Phân kì C. Hội tụ D. Vừa song song vừa hội tụ Câu 5: Cho hình vẽ biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. Nhìn vào N hình vẽ ta thấy tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ và pháp tuyến S I R là: ii ' A. Tia tới SI, tia phản xạ IR, pháp tuyến IN; góc tới i, góc phản xạ i’. I B. Tia tới SI, tia phản xạ IR, pháp tuyến IN; góc phản xạ i, góc tới i’. C. Tia tới SI, tia phản xạ IN, pháp tuyến IR; góc tới i, góc phản xạ i’. D. Tia tới IN, tia phản xạ IR, pháp tuyến IS; góc tới i, góc phản xạ i’. N ' Câu 6: Trong các cách vẽ ảnh S' cua điểm sáng S tạo bởi gương phẳng, cách vẽ không đúng là: n n S 1 2 R R 1 2. S. .. n R. A. S '. .. S. n I. I1 I2. I S '. S. I S '. .. B. R. S ' .. C. D. Câu 7: Chọn ý đúng khi nói vê độ to cua âm: A. Âm to khi biên độ dao động lớn. B. Âm nhỏ khi biên độ dao động nhỏ. C. Âm to khi tần số dao động lớn. D. Âm nhỏ khi tần số dao động nhỏ. Câu 8: Những vật nào phản xạ âm tốt trong các vật sau? A. Tấm kim loại B. Áo len C. Miếng xốp D. Mặt đá hoa PHẦN II: TỰ LUẬN: (6đ) Câu 9: a) (1,5đ) Âm truyền được trong những môi trường nào? Cho ví dụ minh họa cho từng môi trường. b) (1,5đ) Khi ta nói trong phòng nhỏ và phòng lớn đểu nghe được âm. Hỏi: - Phòng nào có âm phản xạ? Vì sao? - Phòng nào có tiếng vang? Vì sao?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 10: a) (1đ) Nêu cách nhận biết nguồn âm. Cho ví dụ về nguồn âm. Các nguồn âm có đặc điểm chung gì? STTb) Nguồn phận dao (1đ) Chỉâm ra các bộBộ phận phát ra động âm trong các nguồn âm dưới đây: 1 Loa Màng loa Đànâm Dây đàn STT2 Nguồn Bộ phận dao động 3 Trống Mặt trống 1 Loa ........................................ 4 Âm thoa Nhánh âm thoa 2 Đàn ......................................... 3. Trống. 4. Âm thoa. .......................................... ......................................... Câu 11: (1đ) Hãy vẽ ảnh của mũi tên ở hình bên dưới đây: A. B. VI. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (4đ) Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án – C(0,5) A(0,25) B(0,25) C(0,5) A(0,5) D(0,5) A(0,25) A(0,25) điểm B(0,25) C(0,25) B(0,25) D(0,25) PHẦN II: TỰ LUẬN: (6đ) a) - Âm truyền được trong những môi trường: rắn, lỏng, khí. Ví dụ: 3 VD Câu 9 (3 điểm) b) - Cả 2 phòng đều có âm phản xạ. Vì tiếng nói ở 2 phòng phát ra đều gặp mặt chắn (bức tường) dội trở lại. - Phòng lớn có tiếng vang. Vì tai nghe được âm phản xạ tách biệt hẳn với âm phát ra trực tiếp từ nguồn (tiếng nói). Câu 10 a) - Cách nhận biết nguồn âm: Vật phát ra âm gọi là nguồn âm. (2 điểm) VD: - Đặc điểm chung của nguồn âm: Các vật phát ra âm đều dao động b). 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,75đ (Mỗi VD đúng 0,25đ) 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ Mỗi ý đúng 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. A'. Câu 11 (1 điểm) B. B'. -Vẽ đúng như hình bên 1đ. -Ảnh vẽ bằng nét liền trừ 0,25đ. -Thiếu kí hiệu bằng nhau trừ 0,25đ.. Ba Cụm Bắc, ngày 10 tháng 12 năm 2014 DUYỆT CỦA BGH. DUYỆT CỦA TỔ CM. Giáo viên ra đê. Lê Thị Thu Phương.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×