Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

de cuong on tap ki 1 tin 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.76 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I - KHỐI 10 Lựa chọn đáp án đúng nhất theo yêu cầu của từng câu hỏi : Câu 1. Xã hội loài người đang được coi là bước vào nền văn minh nào ? A. Nền văn minh công nghiệp; C. Nền văn minh thông tin; B. Nền văn minh nông nghiệp; D. Nền văn minh mậu dịch. Câu 2. Trong tin học, dữ liệu là : A. Thông tin đã được mã hóa thành dãy các bit B. Dạng biểu diễn thông tin dạng văn bản, số, hình ảnh, âm thanh; C. Các số liệu. D. Thông tin về đối tượng được xét; Câu 3. Nền văn minh thông tin gắn liền với loại công cụ nào ? A. Động cơ hơi nước; C. Máy phát điện; B. Máy điện thoại; D. Máy tính điện tử. Câu 4. Thông tin là : A. Tin tức thu nhận được qua các phương tiện truyền thông; B. Tất cả những gì mang lại cho con người hiểu biết; C. Dữ liệu của máy tính; D. Các tín hiệu vật lí. Câu 5. Xử lí thông tin là : A. Biến thông tin thành dữ liệu; B. Biến thông tin không nhìn thấy được thành thông tin nhìn thấy được; C. Biến thông tin đầu vào thành một dạng thể hiện mới (đầu ra); D. Tìm ra các qui tắc từ thông tin đã cho. Câu 6. Phát biểu nào sau đây sai? A. Thông tin đã được đưa vào máy tính gọi là dữ liệu. B. Muốn máy tính hiểu và xử lý thông tin được người ta phải mã hóa thông tin C. Muốn máy tính hiểu và xử lý thông tin được người ta phải giải thích tỷ mỉ. D. Muốn đưa thông tin vào máy tính, con người tìm cách thể hiện thông tin sao cho máy tính có thể nhận biết và xử lý được Câu 7. Sách giáo khoa thường chứa thông tin dưới dạng nào ? A. Văn bản; C. Hình ảnh; B. Âm thanh; D. Cả A) và B) đều đúng; Câu 8. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào không chính xác? A. Tốc độ máy tính ngày càng tăng; C. Dung lượng đĩa cứng ngày càng tăng; B. Tuổi thọ máy tính ngày càng tăng; D. Dung lượng bộ nhớ ngày càng tăng. Câu 9. Trong hệ thống máy tính đơn vị cơ bản đo lượng thông tin là: A. KB, MB và GB C. Byte B. Bit D. TB và PB Câu 10. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng ? A. 1 Byte = 1024 Bit B. 1 KB = 1204 Byte C. Thông tin trong máy tính có thể biểu diễn dưới hai dạng dữ liệu là dữ liệu dạng xâu và dữ liệu dạng số. D. Bit là đơn vị đo lượng thông tin Câu 11. Số KB của một đĩa mềm có dung lượng là 1.44 MB được tính theo công thức : A. 1.44 x 1000 KB C. 1.44 x 1204 KB B. 1.44 x 1024 KB D. 1.44 x 1200 KB Câu 12. 1 byte là lượng thông tin bằng bao nhiêu bit? A. 2 bit; B. 8 bit;.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. 10 bit; Câu 13. Có thể phân loại thông tin thành mấy loại ? A. 3 loại. B. 2 loại.. D.. 16 bit.. C. D.. 1 loại. 4 loại.. Câu 14. Một kí tự trong bộ mã ASCII ứng với : A. 1 bit; C. 1 byte; B. 10 bit; D. 2 byte. Câu 15. Bộ mã ASCII chỉ mã hóa được bao nhiêu kí tự ? A. 128; C. 256; B. 255; D. 512. Câu 16. Hiện nay, dung lượng thông thường của đĩa mềm là A. 1.41 MB C. 1.43 MB B. 1.42 MB D. 1.44 MB Câu 17. Hãy chọn các hệ đếm không phổ biến trong tin học trong các hệ đếm dưới đây. A. Hệ thập lục phân (cơ số 16) ; C. Hệ bát phân (cơ số 8); B. Hệ nhị phân (cơ số 2); D. Hệ thập phân (cơ số 10); Câu 18. Máy tính có thể thu thập, lưu trữ, xử lý và truyền các dạng thông tin nào sau đây? A. Dạng hình ảnh C. Dạng âm thanh B. Dạng văn bản D. Cả ba phương án trên đều đúng Câu 19. Mã hóa thông tin trong máy tính là A. Biểu diễn thông tin thành dãy byte B. Biểu diễn thông tin thành dãy bit C. Quá trình truyền dữ liệu giữa các máy tính trong mạng D. Biểu diễn và truyền thông tin thành các dãy byte trong mạng máy tính Câu 20. Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng A. Hệ cơ số 8 C. Hệ cơ số 10 (Hệ thập phân) B. Hệ nhị phân D. Cả 3 phương án trên đều đúng. Câu 21. Hệ nhị phân là hệ nào ? A. Hệ thập phân C. Hệ cơ số 16 B. Hệ cơ số 8 D. Hệ cơ số 2 Câu 22. Dãy số nào biểu diễn dữ liệu hệ nhị phân : A. 000A100 C. 00cd0001 B. 01010000 D. 00120000 Câu 23. Hệ thập lục phân ( hệ cơ số 16) sử dụng tập kí hiệu nào ? A. 2 chữ số: 0 và 1 C. 10 chữ số 0, 1, 2,…,9 và A, B, C, D, E, F B. 10 chữ số: 0, 1, 2,…, 9 D. 7 chữ số: 0, 1, 2,…, 7 Câu 24. Số 10112 được biểu diễn trong hệ thập phân là: A. 710 C. 1110 B. 2110 D. 1510 Câu 25. Số 1310 được biểu diễn trong hệ nhị phân là: A. 11102 C. 10012 B. 11012 D. 01102 Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất? A. Hệ thống tin học gồm phần cứng, phần mềm, sự quản lý và điều khiển của con người; B. Hệ thống tin học chỉ gồm phần mềm ứng dụng; C. Hệ thống tin học gồm phần cứng, sự quản lý và điều khiển của con người; D. Hệ thống tin học gồm phần mềm hệ thống và phần cứng; Câu 27. Cấu trúc chung của máy tính bao gồm : A. Bộ xử lý trung tâm(CPU), bộ nhớ ngoài và bộ nhớ trong;.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B. Phần cứng và phần mềm; C. Bộ xử lý trung tâm(CPU), và các thiết bị vào ra; D. Bộ xử lý trung tâm(CPU), bộ nhớ ngoài, bộ nhớ trong và các thiết bị vào ra; Câu 28. Bộ xử lý trung tâm (CPU – Central Processing Unit) là : A. Bộ nhớ ngoài và bộ nhớ trong B. Là thiết bị chính thực hiện và điều khiển chương trình C. Gồm bộ điều khiển và bộ số học /lôgic D. Cả B và C đều đúng. Câu 29. Một bạn đưa ra nhận xét về sự giống nhau giữa một máy vi tính (PC) với một máy tính bỏ túi (calculator). Theo bạn, điều nào trong các nhận xét này là không hợp lí? A. Chúng đều có bộ nhớ; B. Chúng đều có mạch thực hiện các phép tính số học; C. Chúng đều có thiết bị vào ra dữ liệu; D. Chúng đều có bộ xử lí trung tâm (CPU). Câu 30. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau ? A. Bộ nhớ ngoài là là các đĩa cứng , đĩa mềm, Ram, ROM B. Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng , đĩa mềm , đĩa CD, thiết bị Flash. C. Bộ nhớ trong là các đĩa cứng , đĩa mềm . D. Bộ nhớ ngoài có ROM và RAM . Câu 31. Bộ nhớ ngoài A. Dùng để đưa dữ liệu ra ngoài máy tính; B. Là bộ điều khiển các thiết bị đưa ra; C. Là bộ nhớ chỉ cho phép đọc dữ liệu; D. Dùng để lưu trữ thông tin lâu dài và hổ trợ cho bộ nhớ trong; Câu 32. ROM là bộ nhớ dùng để A. Chứa các chương trình hệ thống được hãng sản xuất nạp sẵn và người dùng không thay đổi được; B. Chứa các dữ liệu quan trọng; C. Chứa hệ điều hành MS DOS; D. Cả B và C đều đúng ; Câu 33. Rom là : A. Bộ nhớ ngoài; C. Bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu; B. Bộ phận đưa dữ liệu vào; D. Bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu; Câu 34. Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng ? A. RAM có dung lượng nhỏ hơn ROM; C. RAM có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm; B. Thông tin trên RAM sẽ bị mất khi tắt máy; D. RAM là bộ nhớ ngoài. Câu 35. Khác nhau bản chất giữa bộ nhớ ROM và RAM là: A. Bộ nhớ ROM có tốc độ truy cập cao hơn; B. Bộ nhớ ROM không thể truy cập ngẫu nhiên, trong khi RAM có thể truy cập ngẫu nhiên; C. Bạn không thay đổi nội dung của bộ nhớ ROM được; D. Cả B và C đều đúng ; Câu 36. Chọn câu phát biểu đúng nhất trong các câu sau : A. Các thiết bị ra gồm : bàn phím , chuột, loa; B. Các thiết bị ra gồm : bàn phím , màn hình , máy in; C. Các thiết bị vào gồm : bàn phím , chuột , máy quét hình ( máy Scan ); D. Các thiết bị vào gồm : bàn phím , chuột , màn hình; Câu 37. Thiết bị vào là thiết bị đùng để ? A. Đưa thông tin vào máy tính; B. Đưa thông tin ra máy in;.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C. Đưa dữ liệu từ máy tính đến các máy tính trong mạng; D. Cả 3 mục trên đều đúng; Câu 38. Khi dùng máy tính giải bài toán thì xác định: A. Xác định Input; C. Xác định Output; B. Xác định Input, Output; D. Cả ba ý trên đều sai; Câu 39. Các tính chất của thuật toán gồm có: A. Tính dừng; C. Tính đúng đắn; B. Tính xác định; D. Cả 3 ý trên đều đúng. 2 Câu 40. Input của bài toán giải pt bậc hai ax + bx + c = 0 là A. a, b, x C. a, b, c B. a, c, x D. x, a, b, c Câu 41. Sơ đồ khối là : A. Sơ đồ về cấu trúc máy tính; C. Ngôn ngữ lập trình bậc cao; B. Sơ đồ mô tả thuật toán; D. Sơ đồ thiết kế vi điện tử; Câu 42. Hình ô van trong sơ đồ khối thể hiện: A. Thao tác so sánh. B. Các phép tính toán. Câu 43. Hình chữ nhật trong sơ đồ khối thể hiện:. C. Các thao tác nhập xuất dữ liệu. D. Trình tự thực hiện các thao tác.. A. Thao tác so sánh. B. Các phép tính toán. Câu 44. Hình thoi trong sơ đồ khối thể hiện:. C. Các thao tác nhập xuất dữ liệu. D. Trình tự thực hiện các thao tác.. A. Thao tác so sánh. C. Các thao tác nhập xuất dữ liệu. B. Các phép tính toán. D. Trình tự thực hiện các thao tác. Câu 45. Trong các bước để giải bài toán trên máy tính, bước nào quan trọng nhất ? A. Xác định bài toán; C. Viết chương trình; B. Lựa chọn và thiết kế thuật toán; D. Hiệu chỉnh và viết tài liệu; Câu 46. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau : A. Trong phạm vi Tin học , ta có thể quan niệm bài toán là việc nào đó mà ta muốn máy tính thực hiện. B. Thuật toán để giải một bài toán là một dãy hữu hạn các thao tác được sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho sau khi thực hiện dãy thao tác đó , từ Input của bài toán này , ta nhận được Output cần tìm . C. Sơ đồ khối là sơ đồ mô tả thuật toán . D. Cả ba câu trên đều đúng . Câu 47. Chọn phát biểu đúng về ngôn ngữ máy ? A. Ngôn ngữ máy dể hiểu; B. Ngôn ngữ là ngôn ngữ máy tính có thể hiểu trực tiếp và thực hiện được; C. Ngôn ngữ máy muốn máy tính hiểu thì phải dịch ra một loại ngôn ngữ nào đó; D. Ngôn ngữ máy thích hợp cho số đông người lập trình; Câu 48. Chọn phát biểu đúng về hợp ngữ ? A. Hợp ngữ máy tính có thể hiểu trực tiếp và thực hiện được; B. Hợp ngữ không cần phải dịch ra ngôn ngữ máy mà máy tính vẫn có thể hiểu và thực hiện được; C. Hợp ngữ cho phép người lập trình sử dụng một số từ viết tắt để thể hiện các lệnh cần thực hiện; D. Hợp ngữ dể hiểu hơn ngôn ngữ bậc cao; Câu 49. Chương trình dịch không làm được việc nào trong các việc sau đây: A. Chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao sang ngôn ngữ máy. B. Phát hiện lổi cú pháp. C. Phát hiện lổi thuật toán. D. Cả ba câu trên đều đúng. Câu 50. Chương trình dịch là chương trình dùng để : A. Dịch các ngôn ngữ lập trình khác về ngôn ngữ máy;.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> B. Dịch ngôn ngữ máy về ngôn ngữ bậc cao; D. Cả 3 đều sai. C.Dịch hợp ngữ về ngôn ngữ bậc cao; Câu 51. Một chương trình là: A. Sản phẩm của việc diễn tả một thuật toán bằng ngôn ngữ mà máy tính có thể thực hiện được. B. Một bản chỉ dẩn (ra lệnh) cho máy tính giải quyết một bài toán. C. Một diễn tả thuật toán được viết trong một ngôn ngữ lập trình. D. Một dãy các lệnh chỉ dẩn cho máy tính tìm được output từ input. Câu 52. Chọn câu sai trong những câu nói về phần mềm ứng dụng dưới đây: A. Là phần mềm giải quyết những công việc trong thực tiễn hàng ngày. B. Phần mềm tiện ích cũng là phần mềm ứng dụng. C. Phần mềm trò chơi và giải trí không phải là phần mềm ứng dụng. D. Phần mềm diệt virus là phần mềm ứng dụng được sử dụng trên hầu hết các máy tính. Câu 53. Con người phóng được vệ tinh nhân tạo, bay lên vũ trụ nhờ hệ thống máy tính thuộc lĩnh vực nào? A. Giáo dục đào tạo C. Tự động hoá và điều khiển. B. Trí tuệ nhân tạo. D. Quản lý. Câu 54. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai ? A. Thông qua máy tính, ta có thể thiết kế được nhiều thiết bị hỗ trợ cho việc dạy và học; B. Mọi tiết học có sử dụng máy tính đều tốt hơn các tiết học thông thường; C. Có thể học tập từ xa nhờ hệt thống mạng máy tính toàn cầu Internet; D. Trong các giờ học có sử dụng máy tính điện tử thì buổi học trở lên sinh động, người học sẽ hứng thú hơn; Câu 55. Theo em phát biểu nào sau đây không thể hiện ưu điểm của học tập từ xa : A. Giảm thời gian đi lại. C. Tăng cường sự trao đổi trực tiếp. B. Khả năng tập trung vào học tập. D. Giảm không gian lớp học. Câu 56. Để bảo vệ thông tin trên máy tính khỏi bị nhiểm virus, chúng ta nên làm việc gì ? A. Cài đặt phần mềm phát hiện và diệt virus. C. Lắp đặt thêm các thiết bị ngoại vi. B. Thay đổi cấu hình máy. D. Cài dặt mật khẩu cá nhân trên máy tính. Câu 57. Khi viết chương trình người lập trình không nhất thiết phải làm gì? A. Tổ chức dữ liệu (vào/ra). C. Thường xuyên kiểm tra phát hiện và sửa lỗi. B. Dùng các câu lệnh để mô tả các thao tác. D. Vẽ sơ đồ khối. Câu 58. Chọn câu sai trong những câu nói về phần mềm ứng dụng dưới đây : A. Là phần mềm giải quyết những công việc thường gặp trong thực tiễn. B. Phần mềm tiện ích không phải là phần mềm hệ thống. C. Các phần mềm trò chơi và giải trí không phải là phần mềm ứng dụng. D. Phần mềm diệt virus là phần mềm ứng dụng được sử dụng hầu hết trên các máy tính. Câu 59. Việc làm nào dưới đây không bị phê phán? A. Sao chép phần mềm không có bản quyền. B. Đặt mật khẩu cho máy tính của mình. C. Phát tán các hình ảnh đồi trụy lên mạng. D. Tự ý đặt mật khẩu cá nhân trên máy tính dùngchung. Câu 60. Việc làm nào dưới đây là đúng ? A. Tự ý đặt mật khẩu cá nhân trên máy tính dùng chung. B. Cố ý làm nhiễm virus vào máy tính trong phòng máy của nhà trường. C. Quá ham mê các trò chơi điện tử. D. Tham gia một lớp học ngoại ngữ trên mạng. Câu 61. Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của hệ điều hành dưới đây : A. Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng với máy tính; B. Thực hiện tìm kiếm thông tin trên internet; C. Tổ chức quản lý và sử dụng một cách tối ưu tài nguyên của máy tính;.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 62. Câu 63. Câu 64. Câu 65.. Câu 66.. Câu 67. Câu 68.. Câu 69.. Câu 70.. Câu 71. Câu 72.. D. Cung cấp phương tiện để thực hiện các chương trình khác; Hệ điều hành là : A. Phần mềm hệ thống; C. Phần mềm ứng dụng; B. Phần mềm tiện ích; D. Phần mềm công cụ. Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ ở : A. Trong CPU; C. Trong RAM; B. Trong ROM; D. Trên bộ nhớ ngoài. Hệ điều hành không đảm nhiệm những việc nào trong các việc dưới đây ? A. Soạn thảo văn bản; C. Giao tiếp với ổ đĩa cứng; B. Quản lý bộ nhớ trong; D. Đảm bảo tương tác giữa người dùng và máy tính. Tìm câu đúng trong các câu sau đây : A. Mổi hệ điều hành phải có thành phần để kết nối Internet. Trao đổi thư điện tử; B. Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính; C. Hệ điều hành có các chương trình để quản lý bộ nhớ; D. Hệ điều hành không cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống; Hãy chọn các phương án sai khi nói Hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng là hệ điều hành thực hiện : A. Điều hành việc phân phối tài nguyên cho các chương trình thực hiện đồng thời; B. Ghi nhớ những thông tin của từng người dùng ( chẳng hạn mật khẩu, thư mục riêng….) C. Đảm bảo sao cho lổi trong một chương trình không làm ảnh hưởng tới việc thực hiện các chương trình khác; D. Giúp người dùng biết thời gian cần thiết để hoàn thành một công việc. Chức năng nào dưới đây không được coi là chức năng chủ chốt của hệ điều hành? A. Điều khiển các thiết bị ngoại vi; C. Giao tiếp với người sử dụng; D. Biên dịch chương trình; D. Quản lý tệp. Tìm phương án đúng nhất trong các phương án sau đây khi nói về hệ điều hành đơn nhiệm một người dùng : A. Các chương trình phải được thực hiện lần lượt ; B. Mổi lần làm việc chỉ có một người được đăng nhập vào hệ thống ; C. Không đòi hỏi máy phải có cấu hình mạnh. D. Cả 3 ý trên đều đúng. Hãy chọn phương án đúng khi nói về hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng : A. Chỉ cho phép một người được đăng nhập vào hệ thống; B. Có thể kích hoạt cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình cùng lúc; C. Không đòi hỏi máy tính phải có cấu hình mạnh; D. Cả ba ý trên đều đúng; Em thấy một người vừa nghe nhạc (qua loa) trên máy tính, vừa soạn thảo văn bản. Em có thể nói chắc rằng hệ điều hành mà người đó đang dùng có đặc điểm gì không ? A. Đa nhiệm một người dùng; C. Đa nhiệm nhiều người dùng; B. Đa nhiệm; D. Đơn nhiệm; Hệ điều hành nào không phải là hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng ? A. Windows 2000; C. Windows XP; B. MS DOS; D. Linux. Hệ điều hành nào là hệ điều hành đơn nhiệm một người dùng ? A. Windows 95 C. Windows XP B. Windows 2000 D. Ms-Dos. Câu 73. Hệ điều hành UNIX và LINUX là hệ điều hành gi ? A.Đơn nhiệm; C. Đa nhiệm một người dùng; B.Đa nhiệm; D. Đa nhiệm nhiều người dùng; Câu 74. Hệ điều hành nào là hệ điều hành đa nhiệm một người dùng ?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. Windows 95 C. Windows XP D. Ms-Dos D. Windows Vista Câu 75. Hệ điều hành nào là hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng ? A. Windows 95 C. Windows XP.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

<span class='text_page_counter'>(34)</span>

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Câu 86. Trong hệ điều hành Windows tên tệp (kể cả phần mở rộng) không được dài quá bao nhiêu ký tự? A. 3 B. 11 C. 256 D. 255 Câu 87. Trong hệ điều hành Windows, để quản lý tệp và thư mục ta dùng chương trình : A. Microsoft Word ; C. Windows Explorer; B. Microsoft Excel ; D. Internet Explorer; Câu 88. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai ? A. Một thư mục và một tệp cùng tên có thể cùng nằm trong một thư mục mẹ; B. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó; C. Thư mục không thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó ; D. Hai thư mục cùng tên phải nằm trong hai thư mục mẹ khác nhau ; Câu 89. Thư mục có thể chứa: A. Tệp và thư mục con B. Nội dung tệp C. Thư mục con D. Tệp Câu 90. Thành phần nào trong các thành phần dưới đây của hệ điều hành thực hiện quản lý tệp ? A. Các chương trình điều khiển và tiện ích; B. Các chương trình phục vụ việc tổ chức thông tin trên bộ nhớ ngoài; C. Chương trình đảm bảo đối thoại giữa người dùng và hệ thốn ; D. Chương trình hỗ trợ chuột và bàn phím; Câu 91. Tìm câu sai trong các câu sau : A. Hệ quản lý tệp cho phép người dùng xem nội dung thư mục; B. Hệ quản lý tệp cho phép người dùng tạo thư mục, đổi tên, xóa, di chuyển tệp; C. Hệ quản lý tệp quản lý những người dùng là chủ sở hữu các tệp và thư mục; D. Hệ quản lý tệp là một thành phần của hệ điều hành; Câu 92. Để làm việc với máy tính, hệ điều hành phải được nạp vào đâu ? A. Phải nạp vào CPU; B. Phải nạp vào bộ nhớ trong ( Ram ); C. Phải nạp vào ROM; D. Phải nạp vào bộ nhớ ngoài; Câu 93. Hãy tìm phương án sai trong các phương án dưới đây khi nói về việc nạp hệ điều hành có thể thực hiện thao tác : A. Bật nguồn ( khi máy đang ở trạng thái tắt); B. Ấn nút Reset ( khi máy đang hoạt động nhưng máy bị treo); C. Dùng tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del ( khi máy đang hoạt động nhưng bị treo); D. Dùng tổ hợp phím Ctrl + Shift + Del ( khi máy đang hoạt động nhưng bị treo); Câu 94. Hệ điều hành Windows cho phép người dùng có thể đưa yêu cầu hoặc thông tin vào hệ thống bằng cách nào ? A. Sử dụng các lệnh ( Command ); B. Sử dụng các đề xuất do hệ thống đưa ra thường dưới dạng bảng chọn, biểu tượng, nút lệnh….. C. Cả A) và B) đều đúng; D. Cả A) và B) đều sai; Câu 95. Hệ điều hành Ms-Dos chỉ cho phép người dùng đưa yêu cầu hoặc thông tin vào hệ thống bằng cách nào ? A. Sử dụng các lệnh ( Command ); B. Sử dụng các đề xuất do hệ thống đưa ra thường dưới dạng bảng chọn, biểu tượng, nút lệnh….. C. Cả A) và B) đều đúng; D. Cả A) và B) đều sai; Câu 96. Hãy chọn chế độ tốt nhất để ra khỏi hệ thống ? A. Chế độ Stand By ( máy tạm nghĩ); B. Chế độ Shutdown hoặc Turn Off ( tắt máy); C. Chế độ Hibernate ( ngủ đông); D. Chế đọ Restart ( khởi động lại máy); Câu 97. Hệ điều hành được khởi động : A. Trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện; B. Trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện; C. Sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện;.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> D. Tất cả đều sai; Câu 98. Chế độ này có ưu điểm là cho máy tạm nghĩ, tiêu thụ ít năng lượng nhất nhưng đủ để hoạt động trở lại ngay lập tức và có nhược điểm là các thông tin trong Ram sẽ bị mất khi mất điện. Vậy chế độ đó là chế độ nào trong các chế độ dưới đây : A. Chế độ Shutdown hoặc Turn Off ; B. Chế độ Stand By ; C. Chế độ Hibernate ; D. Chế độ Restart ; Câu 99. Thao tác nháy đúp chuột là như thế nào ? A. Nhấn nhanh nút trái chuột và thả tay; B. Nhấn nhanh nút phải chuột và thả tay; C. Nhấn nhanh hai lần liên tiếp vào nút trái chuột D. Nhấn nhanh hai lần liên tiếp vào nút phải chuột; Câu 100. Để thu nhỏ một cửa sổ chương trình xuống thanh công việc ta thực hiện (chọn câu đúng): A. Nháy nút ở góc trên bên phải cửa sổ chương trình; B. Nháy nút. ở góc trên bên phải cửa sổ chương trình;. C. Nháy nút. ở góc trên bên phải cửa sổ chương trình;. D. Nháy nút. ở góc trên bên phải cửa sổ chương trình;. Câu 101. Để phóng to cửa sổ chương trình ta thực hiện (chọn câu đúng): A. Nháy nút ở góc trên bên phải cửa sổ chương trình; B. Nháy nút. ở góc trên bên phải cửa sổ chương trình;. C. Nháy nút. ở góc trên bên phải cửa sổ chương trình;. D. Nháy nút. ở góc trên bên phải cửa sổ chương trình;. Câu 102. Để đóng cửa sổ chương trình ta thực hiện (chọn câu đúng):: A. Nháy nút ở góc trên bên phải cửa sổ chương trình; B. Nháy nút. ở góc trên bên phải cửa sổ chương trình;. C. Nháy nút. ở góc trên bên phải cửa sổ chương trình;. D. Nháy nút. ở góc trên bên phải cửa sổ chương trình;. Câu 103. Để kích hoạt một biểu tượng ta thực hiện (chọn câu đúng): : A. Nháy chuột vào biểu tượng; B. Nháy nút phải chuột vào biểu tượng; C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng; D. Cả 3 ý trên đều sai; Câu 104. Để tạo thư mục mới trong ổ đĩa C ta thực hiện nháy nút phải chuột tại vùng trống trong cửa sổ của ổ đĩa C và : A. chọn New  chọn Folder ; B. chọn Folder  chọn New ; C. chọn Copy ; D. chọn Cut ; Câu 105. để đổi tên thư mục ta thực hiện : A.Chọn thư mục cần đổi tên, vào bảng chọn File  chọn Rename ; B.Nháy nút phải chuột vào thư mục cần đổi tên và chọn Rename ; C.Nháy chuột vào tên thư mục, nháy chuột vào tên thư một lần nữa ; D.Cả 3 ý trên đều đúng. Câu 106. Lệnh nào dùng để sao chép tệp/ thư mục trong cách lệnh dưới đây :.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> A. Cut B. Delete C. Copy D. Rename Câu 107. Lệnh nào dùng để di chuyển tệp/ thư mục trong cách lệnh dưới đây : A. Cut B. Delete C. Copy D. Rename Câu 108. Lệnh nào dùng để xóa tệp/ thư mục trong cách lệnh dưới đây : A. Cut B. Delete C. Copy D. Rename Câu 109. Lệnh nào dùng để đổi tên tệp/ thư mục trong cách lệnh dưới đây : A. Cut B. Delete C. Copy D. Rename Câu 110. Để xóa một tệp hay thư mục ta thực hiện nháy chuột vào tệp/thư mục cần xóa và : A. Nhấn phím Ctrl B. Nhấn phím Delete C. Nhấn phím Ctrl + Delete D. Nhấn phím Ctrl + Alt + Del Câu 111. Để sao chép một tệp/thư mục ta thực hiện chọn tệp/thư mục đó và : A. Vào bảng chọn Edit  chọn Cut ; C. Vào bảng chọn Edit  chọn Paste ; B. Vào bảng chọn Edit  chọn Copy ; D. Vào bảng chọn File  chọn Rename; Câu 112. Để sao chép một tệp/thư mục ta thực hiện : A. Nháy nút phải chuột vào tệp/thư mục và chọn Copy C. Vào bảng chọn File  chọn Copy ; B. Vào bảng chọn Edit  chọn Copy ; D. Cả A) và B) đều đúng. Câu 113. Để di chuyển một tệp/thư mục ta thực hiện chọn tệp/thư mục đó và : A. Vào bảng chọn Edit  chọn Cut ; B. Vào bảng chọn Edit  chọn Copy ; C. Vào bảng chọn Edit  chọn Paste ; D. Vào bảng chọn File  chọn Rename ; Câu 114. Để di chuyển một tệp/thư mục ta thực hiện : A. Nháy nút phải chuột vào tệp/thư mục và chọn Cut B. Vào bảng chọn Edit  chọn Copy ; C. Vào bảng chọn File  chọn Cut ; D. Cả A) và C) đều đúng. Câu 115. Để xóa một tệp/thư mục ta thực hiện : A. Nháy nút phải chuột vào tệp/thư mục cần xóa, chọn Delete B. Nháy chuột chọn tệp/thư mục cần xóa, rồi nhấn phím Delete C. Nháy chuột chọn tệp/thư mục cần xóa, rồi vào bảng chọn File  Delete D. Tất cả đều đúng; Câu 116. Chọn cách đúng nhất để tắt máy A. Chọn Start/ chọn Turn Off Computer ( shutdown)/ Chọn OK B. Chọnn Start/ chọn Turn Off Computer ( shutdown)/ / Chọn Turn Off ( shutdown)/ C. Start/ chọn Turn Off Computer ( shutdown)/ / Chọn Standby D. Chọn Start/ chọn Turn Off Computer ( shutdown)/ Câu 117. Làm thế nào để mở nhanh một chương trình có trên thanh Taskbar ; A. Nhấn chuột vào Start/ Run/ gõ tên chương trình vào Run và nhấn OK ; B. Nhấn chuột vào Start rồi tìm đến chương trình và nhấn chuột vào chương trình đó ; C. Nhấn chuột vào tên chương trình trên thanh Taskbar; D. Nhấn chuột vào Start/ Program/ chọn tên chương trình ; Câu 118. Phím Backspace dùng để xóa bỏ kí tự ở bên tay nào của con nháy A. Trái C. Tất cả các kí tự bên tay trái B. Tất cả các kí tự bên tay phải D. Phải Câu 119. Phím Delete dùng để xóa bỏ kí tự ở bên tay nào của con nháy A. Trái C. Tất cả các kí tự bên tay trái B. Tất cả các kí tự bên tay phải D. Phải Câu 120. Thanh công việc (Taskbar) là thanh A. Chỉ chứa nút Start ; C. Chứa nút Start, các chương trình đang hoạt động ; D. Chỉ chứa các chương trình đang chạy ; B. Chỉ chứa đồng hồ ;.

<span class='text_page_counter'>(38)</span>

<span class='text_page_counter'>(39)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×