Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.39 MB, 82 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 1 Ngày soạn: 18/8/2016 Ngày giảng:......./.8/2016 TIẾT 1: BÀI 1 TỪ MÁY TÍNH ĐẾN MẠNG MÁY TÍNH A. MỤC TIÊU. - Giúp HS hiểu vì sao cần mạng máy tính. - Biết khái niệm mạng máy tính là gì. - Các thành phần của mạng: Các thiết bị đầu cuối, mỗi trường truyền dẫn, các thiết bị kết nối mạng, giao thức truyền thông. - Biết một vài loại mạng máy tính thường gặp: Mạng có dây và mạng không dây, mạng cục bộ và mạng diện rộng. - Biết vai trò của máy tính trong mạng. - Biết lợi ích của mạng máy tính. B. CHUẨN BỊ. GV: Giáo án, SGK, bảng phụ. HS: Xem trước bài mới,SGK C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. I. Tổ chức Sĩ số lớp 9A:..................9B:..................9C:.................. II. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra sách vở của học sinh đã chuẩn bị đúng theo yêu cầu của bộ môn hay chưa và yêu cầu học sinh phải mua theo đúng yêu cầu. III. Các hoạt động dạy học Ở các lớp dưới các em đã được học một số phần mềm ứng dụng như: Microsoft Word, Microsoft Excel, Turbo Pascal. Hàng ngày, các em thường hay trao đổi với bạn bè bằng cách Chat và gửi Email, các em có bao giờ thắc mắc là tại sao người ta lại có thể làm được như vậy không. Muốn biết câu trả lời thì các em sẽ hiểu rõ hơn trong chương trình lớp 9, bài đầu tiên chúng ta sẽ tìm hiểu là bài 1 của chương 1: Từ máy tính đến mạng máy tính. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Tìm hiểu vì sao cần mạng máy tính Gv: Hàng ngày, em thường dùng máy tính vào Hs: Soạn thảo văn bản, tính công việc gì? toán, nghe nhạc, xem phim, chơi game,.. Gv: Em thấy rằng máy tính cung cấp các phần mềm phục vụ các nhu cầu hàng ngày của con người, nhưng các em có bao giờ tự đặt câu hỏi vì sao cần mạng máy tính không. Các em hãy tham khảo thông tin trong SGK và cho biết những lí do vì sao cần mạng máy tính? Hs: Lí do cần mạng máy tính là: - Nhu cầu dùng chung các tài nguyên máy tính - Người dùng có nhu cầu trao. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> như dữ liệu, phần mềm, máy in,... từ nhiều máy đổi dữ liệu hoặc các phần tính. mềm. - Với các máy tính đơn lẻ, khó thực hiện khi thông tin cần trao đổi có dung lượng Gv: Nhận xét. lớn. Hs: Lắng nghe và ghi bài. Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm mạng máy tính Hs: Mạng máy tính là tập hợp Gv: Cho hs tham khảo thông tin SGK. Mạng các máy tính được kết nối với máy tính là gì? nhau theo một phương thức nào đó thông qua các phương tiện truyền dẫn tạo thành một hệ thống cho phép người dùng chia sẻ tài nguyên như dữ liệu, phần mềm, máy in,... Gv: Nhận xét. Gv: Em hãy nêu các kiểu kết nối phổ biến của Hs: Kiểu kết nối hình sao, mạng máy tính? kiểu đường thẳng, kiểu vòng. Gv: Mỗi kiểu đều có ưu điểm và nhược điểm riêng của nó. - Mạng hình sao: Có ưu điểm là nếu có một thiết bị nào đó ở một nút thông tín bị hỏng thì mạng Quan sát vẫn hoạt động bình thường, có thể mở rộng hoặc thu hẹp tùy theo yêu cầu của người sử dụng, Hs: nghe giảng , Ghi bài. nhược điểm là khi trung tâm có sự cố thì toàn mạng ngừng hoạt động. - Mạng đường thẳng: Có ưu điểm là dùng dây cáp ít nhất, dễ lắp đặt, nhược điểm là sẽ có sự ùn tắc giao thông khi di chuyển dữ liệu với lưu lượng lớn và khi có sự hỏng hóc ở đoạn nào đó thì rất khó phát hiện, một sự ngừng trên đường dây để sửa chữa sẽ ngừng toàn bộ hệ thống. - Mạng dạng vòng: Có thuận lợi là có thể nới rộng ra xa, tổng đường dây cần thiết ít hơn so với hai kiểu trên, nhược điểm là đường dây phải khép kín, nếu bị ngắt ở một nơi nào đó thì toàn bộ hệ thống cũng bị ngừng.. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> KÕt nèi kiÓu h×nh sao. Kết nối kiểu đờ ng thẳng. KÕt nèi kiÓu vßng. Gv: Em hãy nêu các thành phần chủ yếu của Hs: Các thành phần chủ yếu mạng? của mạng là: các thiết bị đầu cuối, môi trường truyền dẫn, các thiết bị kết nối mạng, giao thức truyền thông. Gv: Nhận xét. Hs: Ghi bài. IV. Củng cố Câu 1: Nêu khái niệm mạng máy tính? Đáp án: Mạng máy tính là tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một phương thức nào đó thông qua các phương tiện truyền dẫn tạo thành một hệ thống cho phép người dùng chia sẻ tài nguyên như dữ liệu, phần mềm, máy in,... V. Hướng dẫn về nhà Về nhà học bài, xem nội dung phần còn lại. Làm bài tập 1 đến 5 Ngày soạn:18/8/2016 Ngày giảng:....../8/2016. TIẾT 2: BÀI 1: TỪ MÁY TÍNH ĐẾN MẠNG MÁY TÍNH (T2) A. MỤC TIÊU. - Biết một vài loại mạng máy tính thường gặp: mạng có dây và mạng không, mạng cục bộ và mạng diện rộng. - Biết vai trò của máy tính trong mạng. - Biết lợi ích của mạng máy tính. B. CHUẨN BỊ. GV: Giáo án, SGK, phòng máy. HS: Học bài cũ, xem trước bài mới. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. I. Tổ chức - Giữ trật tự lớp học - Kiểm tra sĩ số. II. Kiểm tra bài cũ Câu 1: Mạng máy tính là gì? Hãy nêu các lợi ích của mạng máy tính? Câu 2: Mạng máy tính có mấy thành phần cơ bản? Các thành phần đó là gì? III. Các họat động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Tìm hiểu phân loại 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> mạng máy tính Gv: Cho hs tham khảo thông tin trong sgk. Em hãy nêu một vài loại mạng Hs: Mạng có dây và không dây, mạng thường gặp? cục bộ và mạng diện rộng. Gv: Đầu tiên là mạng có dây và mạng không dây được phân chia dựa trên môi trường truyền dẫn. Vậy mạng có dây sử sụng môi trường truyền dẫn là Hs: Mạng có dây sử dụng môi trường gì? truyền dẫn là các dây dẫn(cáp xoắn, cáp quang). Gv: Mạng không dây sử sụng môi Hs: Mạng không dây sử dụng môi trường truyền dẫn là gì? trường truyền dẫn không dây(sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại). Gv: Mạng không dây các em thường nghe người ta gọi là Wifi ở các tiệm Cafe. Mạng không dây có khả năng Hs: Lắng nghe và ghi bài. thực hiện các kết nối ở mọi thời điểm, mọi nơi trong phạm vi mạng cho phép. Phần lớn các mạng máy tính trong thực tế đều kết hợp giữa kết nối có dây và không dây. Trong tương lai, mạng không dây sẽ ngày càng phát triển. Gv: Ngoài ra, người ta còn phân loại mạng dựa trên phạm vi địa lí của mạng máy tính thành mạng cục bộ và mạng Hs: Mạng cục bộ(Lan) chỉ hệ thống diện rộng. Vậy mạng cục bộ là gì? máy tính được kết nối trong phạm vi hẹp như một văn phòng, một tòa nhà. Gv: Còn mạng diện rộng là gì?. Hs: Mạng diện rộng(Wan) chỉ hệ thống máy tính được kết nối trong phạm vi rộng như khu vực nhiều tòa nhà, phạm vi một tỉnh, một quốc gia hoặc toàn cầu. Hs: Lắng nghe và ghi bài.. Gv: Nhận xét và giải thích thêm: các mạng lan thường được dùng trong gia đình, trường phổ thông, văn phòng hay công ty nhỏ. Còn mạng diện rộng thường là kết nối của các mạng lan. 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trò của máy tính trong mạng Gv: Mô hình mạng máy tính phổ biến hiện nay là gì? Hs: Là mô hình khách – chủ(client – server). - Theo mô hình này, máy tính được chia thành mấy loại chính. Đó là - Chia thành 2 loại chính là máy chủ những loại nào? (server) và máy trạm (client, orkstation) - Máy chủ thường là máy như thế nào?. - Máy trạm là máy như thế nào? - Những người dùng có thể truy nhập vào các máy chủ để dùng chung các phần mềm, cùng chơi các trò chơi, hoặc khai thác các tài nguyên mà máy chủ cho phép. Hoạt động 3: Tìm hiểu lợi ích của mạng máy tính - Nói tới lợi ích của mạng máy tính là nói tới sự chia sẻ(dùng chung) các tài nguyên trên mạng. Vậy lợi ích của mạng máy tính là gì? - Lợi ích của mạng máy tính là: - Dùng chung dữ liệu. - Dùng chung các thiết bị phần cứng như máy in, bộ nhớ, các ổ đĩa,... - Dùng chung các phần mềm. - Trao đổi thông tin. - Có thể giải thích thêm từng lợi ích.. - Máy chủ thường là máy có cấu hình mạnh, được cài đặt các chương trình dùng để điều khiển toàn bộ việc quản lí và phân bổ các tài nguyên trên mạng với mục đích dùng chung. - Máy trạm là máy sử dụng tài nguyên của mạng do máy chủ cung cấp. - Ghi bài.. Hs: - Dùng chung dữ liệu. - Dùng chung các thiết bị phần cứng như máy in, bộ nhớ, các ổ đĩa,.... - Dùng chung các phần mềm. - Trao đổi thông tin.. Hs ghi bài.. IV. Củng cố Câu 1: Nêu tiêu chí để phân biệt mạng không dây với mạng có dây; mạng LAN và WAN? Đáp án:. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> * Mạng không dây và mạng có dây dựa trên môi trường truyền dẫn, * Mạng LAN và WAN:dựa trên phạm vi địa lí của mạng Câu 2: Hãy cho biết sự khác nhau về vai trò của máy chủ với máy trạm trên mạng máy tính? Đáp án: * Máy chủ: dùng để quản lí và phân bổ các tài nguyên trên mạng với mục đích dùng chung . * Máy trạm: là máy tính sử dụng tài nguyên của mạng do máy chủ cung cấp. V. Hướng dẫn về nhà Về nhà học bài. Làm các bài tập còn lại Xem trước bài 2: Mạng thông tin toàn cầu internet. Duyệt tổ chuyên môn Ngày tháng năm 2016. Tuần 2 Ngày soạn:....../.8/2016 Ngày giảng:......./8/2016. TIẾT 3: BÀI 2: MẠNG THÔNG TIN TOÀN CẦU INTERNET A. MỤC TIÊU. - Biết Internet là gì. - Biết một số dịch vụ trên Internet: Tổ chức và khai thác thông tin trên Internet, tìm kiếm thông tin trên Internet, hội thảo trực tuyến, đào tạo qua mạng, thương mại điện tử và các dịch vụ khác. - Biết làm thế nào để kết nối Internet. B. CHUẨN BỊ. GV:Giáo án, SGK, bảng phụ. HS:Học bài cũ, xem trước bài mới. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. I. Tổ chức - Giữ trật tự lớp học - Kiểm tra sĩ số. II. Kiểm tra bài cũ Câu 1: Hãy cho biết sự giống nhau và khác nhau giữa mạng có dây và mạng không dây? Đáp án: Sự giống nhau và khác nhau giữa mạng có dây và mạng không dây:. 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giống nhau: Được phân chia dựa trên môi trường truyền dẫn tín hiệu. Khác nhau: + Mạng có dây sử dụng môi trường truyền dẫn là các dây dẫn(cáp xoắn, cáp quang). + Mạng không dây sử dụng môi trường truyền dẫn không dây(sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại). III. Các hoạt động dạy học Ở bài trứơc các em đã được tìm hiểu về mạng máy tính, còn mạng thông tin toàn cầu Internet thì sao. Cô và các em sẽ hiểu rõ hơn trong bài học hôm nay: Bài 2. Mạng thông tin toàn cầu Internet. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1: Tìm hiểu Internet là gì? - Cho hs tham khảo thông tin trong sgk. Em hãy cho biết Internet là gì?. Hs: Internet là mạng kết nối hàng triệu máy tính và mạng máy tính trên khắp thế giới, cung cấp cho mọi người khả năng khai thác nhiều dịch vụ thông tin khác nhau.. - Em hãy cho ví dụ về những dịch vụ thông tin đó?. Hs: Đọc, nghe hoặc xem tin trực tuyến thông qua các báo điện tử, đài hoặc truyền hình trực tuyến, thư điện tử, trao đổi dưới hình thức diễn đàn, mua bán qua mạng,... -Nhận xét.. - Theo em ai là chủ thực sự của mạng internet?. Hs: Ghi bài. Hs: Mạng Internet là của chung, không ai là chủ thực sự của nó.. - Mỗi phần nhỏ của Internet được các tổ chức khác nhau quản lí, nhưng không một tổ chức hay cá nhân nào nắm quyền điều khiển toàn bộ mạng. Mỗi phần của mạng, có thể rất khác nhau nhưng được giao tiếp với nhau bằng một giao thức thống nhất( giao thức TCP/IP) tạo nên một mạng toàn cầu.. Hs: Các máy tính đơn lẻ hoặc mạng máy tính tham gia vào Internet một cách tự nguyện và bình đẳng.. - Em hãy nêu điểm khác biệt của Internet so với các mạng máy tính thông thường khác?. Hs: Trả lời.. - Nếu nhà em nối mạng Internet, em có sẵn sàng chia sẻ những kiến thức và hiểu Hs: Các nguồn thông tin mà. 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> biết có mình trên Internet không?. internet cung cấp không phụ thuộc vào vị trí địa lí.. - Không chỉ em mà có rất nhiều người dùng sẵn sàng chia sẻ tri thức, sự hiểu biết cũng như các sản phẩm của mình trên Internet. Theo em, các nguồn thông tin mà internet cung cấp có phụ thuộc vào vị trí địa lí không?. Hs: Ghi bài.. - Chính vì thế, khi đã gia nhập Internet, về mặt nguyên tắc, hai máy tính ở hai đầu trái đất cũng có thể kết nối để trao đổi thông tin trực tiếp với nhau.. - Tiềm năng của Internet rất lớn, ngày càng có nhiều các dịch vụ được cung cấp trên Internet nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng. Vậy Internet có những dịch nào Giới thiệu mục 2. Hoạt động 2: Tìm hiểu một số dịch vụ trên Internet. Một số dịch vụ trên Internet: - Tổ chức và khai thác thông tin trên Internet.. Em hãy liệt kê một số dịch vụ trên Internet?. - Tìm kiếm thông tin trên Internet. - Hội thảo trực tuyến.. - Đầu tiên là dịch vụ tổ chức và khai thác thông tin trên Internet, đây là dịch vụ phổ biến nhất. Các em để ý rằng mỗi khi các em gõ một trang web nào đó, thì các em thấy 3 chữ WWW ở đầu trang web. Chẳng hạn như www.tuoitre.com.vn. Vậy các em có bao giờ thắc mắc mắc là 3 chữ WWW đó có ý nghĩa gì không. Các em hãy tham khảo thông tin trong SGK và cho cô biết dịch vụ WWW là gì?. 8. - Đào tạo qua mạng. - Thương mại điện tử - Các dịch vụ khác. Word Wide Web(Web): Cho phép tổ chức thông tin trên Internet dưới dạng các trang nội dung, gọi là các trang web. Bằng một trình duyệt web, người dùng có thể dễ.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Nhận xét.. dàng truy cập để xem các trang đó khi máy tính được kết nối với Internet. Ghi bài.. - Các em có thể xem trang web tin tức VnExpress.net bằng trình duyệt Internet Explorer.. - Dịch vụ WWW phát triển mạnh tới mức nhiều người hiểu nhầm Internet chính là web. Tuy nhiên, web chỉ là một dịch vụ hiện được nhiều người sử dụng nhất trên Internet. - Để tìm thông tin trên Internet em thường dùng công cụ hỗ trợ nào?. Hs: Thường dùng máy tìm kiếm và danh mục thông tin.. - Máy tìm kiếm giúp em làm gì?. - Ví dụ các em có thể sử dụng Google Hs: Máy tìm kiếm giúp tìm kiếm với từ khóa thi Olympic toán để tìm thông tin dựa trên cơ sở các từ thông tin liên quan đến cuộc thi Olympic khóa liên quan đến vấn đề cần tìm. toán. ? Danh mục thông tin là gì? Ví dụ danh mục thông tin trên các trang web của Google, Yahoo.. Hs: Danh mục thông tin là trang web chứa danh sách các trang web khác có nội dung phân theo các chủ đề. - Người truy cập nháy chuột vào chủ đề mình quan tâm để nhận. 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> được danh sách các trang web có nội dung liên quan và truy cập trang web cụ thể để đọc nội dung.. Hs: Ghi bài.. - Khi truy cập danh mục thông tin, người truy cập là thế nào? - Yêu cầu hs đọc lưu ý trong SGK. IV. Củng cố Câu 1: Internet là gì? Điểm khác biệt của mạng internet so với các mạng LAN, WAN. Đáp án: Internet là mạng kết nối hàng triệu máy tính và mạng máy tính trên khắp thế giới, cung cấp cho mọi người khả năng khai thác nhiều dịch vụ thông tin khác nhau như Email, Chat, Forum,... Câu 2: Em hãy liệt kê một số dịch vụ trên Internet? Đáp án: Một số dịch vụ trên Internet: - Tổ chức và khai thác thông tin trên Internet. - Tìm kiếm thông tin trên Internet. - Hội thảo trực tuyến. - Đào tạo qua mạng. - Thương mại điện tử - Các dịch vụ khác. V. Hướng dẫn học ở nhà - Về nhà học bài, xem trước nội dung còn lại. - Làm bài tập 1,2 sgk Ngày soạn:......./.8/2016 Ngày giảng:......./8/2016. TIẾT 4: BÀI 2: MẠNG THÔNG TIN TOÀN CẦU INTERNET (T2) A. MỤC TIÊU. 1.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Biết Internet là gì. - Biết một số dịch vụ trên Internet: Tổ chức và khai thác thông tin trên Internet, tìm kiếm thông tin trên Internet, hội thảo trực tuyến, đào tạo qua mạng, thương mại điện tử và các dịch vụ khác. - Biết làm thế nào để kết nối Internet. B. CHUẨN BỊ. GV: Giáo án, SGK. HS: Học bài cũ, xem trước bài mới. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. I. Tổ chức - Giữ trật tự lớp học - Kiểm tra sĩ số. II. Kiểm tra bài cũ Câu 1: Internet là gì? Điểm khác biệt của mạng internet so với các mạng LAN, WAN TL: Internet là mạng kết nối hàng triệu máy tính và mạng máy tính trên khắp thế giới, cung cấp cho mọi người khả năng khai thác nhiều dịch vụ thông tin khác nhau như Email, Chat, Forum,... Câu 2: Em hãy liệt kê một số dịch vụ trên Internet? TL:Một số dịch vụ trên Internet: - Tổ chức và khai thác thông tin trên Internet. - Tìm kiếm thông tin trên Internet. - Hội thảo trực tuyến. - Đào tạo qua mạng. - Thương mại điện tử - Các dịch vụ khác. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Tìm hiểu một số dịch vụ trên Internet Hs: Thư điện tử (E-mail) là dịch vụ Gv: Hàng ngày các em trao đổi thông trao đổi thông tin trên Internet thông tin trên Internet với nhau bằng thư điện qua các hộp thư điện tử. tử(E-mail). Vậy thư điện tử là gì? Gv: Sử dụng thư điện tử em có thể đính kèm các tệp(phần mềm, văn bản, âm thanh, hình ảnh,..). Đây cũng là một trong các dịch vụ rất phổ biến, người dùng có thể trao đổi thông tin cho nhau một cách nhanh chóng, tiện lợi với chi phí thấp. Hs: Ghi bài. Gv: Internet cho phép tổ chức các cuộc. 1.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> họp, hội thảo từ xa với sự tham gia của nhiều người ở nhiều nơi khác nhau, người tham gia chỉ cần ngồi bên máy tính của mình và trao đổi, thảo luận của nhiều người ở nhiều vị trí địa lí khác nhau. Hình ảnh, âm thanh của hội thảo và của các bên tham gia được truyền hình trực tiếp qua mạng và hiển thị trên màn hình hoặc phát trên loa máy tính. Hoạt động 2: Tìm hiểu một vài ứng dụng khác trên Internet Gv : Đào tạo qua mạng là dịch vụ như thế nào ?. Hs: Lắng nghe và ghi bài. Hs : Người học có thể truy cập Internet để nghe các bài giảng, trao đổi hoặc nhận các chỉ dẫn trực tiếp từ giáo viên, nhận các tài liệu hoặc bài tập và giao nộp kết quả qua mạng mà không cần tới lớp. Hs : Ghi bài.. Gv : Nhận xét. Hs : Các doanh nghiệp, cá nhân có thể đưa nội dung văn bản, hình ảnh giới thiệu, đoạn video quảng cáo, sản Gv : Thương mại điện tử là dịch vụ như phẩm của mình lên các trang web. thế nào ? Hs : Bằng hình thức chuyển khoản qua mạng. Gv : Khi mua bán trên mạng một sản phẩm nào đó, người ta thanh toán bằng hình thức nào ? Gv : Nhờ các khả năng này, các dịch vụ tài chính, ngân hàng có thể thực hiện qua Internet, mang lại sự thuận tiện ngày một nhiều hơn cho người sử dụng. Ví dụ như gian hàng điện tử trong SGK.. Hs : Ghi bài.. Hs : Có. Là các diễn đàn, mạng xã hội hoặc trò chuyện trực tuyến, trò chơi trực tuyến.. Gv : Ngoài những dịch vụ trên, còn có dịch vụ nào khác trên Internet nữa không ? Gv : Trong tương lai, các dịch vụ trên Internet sẽ ngày càng gia tăng và phát triển nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người dùng. Hoạt động 3: Tìm hiểu làm thế nào để kết nối Internet Gv: Để kết nối được Internet, đầu tiên. 1.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> em cần làm gì? Gv: Em còn cần thêm các thiết bị gì nữa kh”ng? Gv: Nhờ các thiết bị trên các máy tính đơn lẻ hoặc các mạng LAN, WAN được kết nối vào hệ thống mạng của ISP rồi từ đó kết nối với Internet. Đó cũng chính là lí do vì sao người ta nói Internet là mạng của các máy tính.. Gv: Em hãy kể tên một số nhà cung cấp dịch vụ Internet ở việt nam? Gv: Nhận xét. Gv: Cho hs tham khảo thông tin trong sgk. Đường trục Internet là gì? Gv: Hệ thống các đường trục Internet có thể là hệ thống cáp quang qua đại dương hoặc đường kết nối viễn thông nhờ các vệ tinh.. Hs : Ghi bài. Hs: Cần đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet(ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet Hs: Modem và một đường kết nối riêng(đường điện thoại, đường truyền thuê bao, đường truyền ADSL, Wi Fi) Hs: Tổng công ti bưu chính viễn thông việt nam VNPT, Viettel, tập đoàn FPT, công ti Netnem thuộc viện công nghệ thông tin. Hs: Ghi bài.. 1.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hs: Đường trục Internet là các đường kết nối giữa hệ thống mạng của những nhà cung cấp dịch vụ Internet do các quốc gia trên thế giới cùng xây dựng.. IV. Củng cố Câu 1: Sau khi sưu tầm được nhiều ảnh đẹp về phong cảnh quê hương em, nếu muốn gửi cho các bạn ở nơi xa, em có thể sử dụng dịch vụ nào trên Internet? Đáp án: Dịch vụ thư điện tử(E -mail) Câu 2: Em hiểu thế nào về câu nói Internet là mạng của các mạng máy tính. Đáp án: Nhờ Modem và một đường kết nối riêng(đường điện thoại, đường truyền thuê bao, đường truyền ADSL, Wi - Fi) các máy tính đơn lẻ hoặc các mạng LAN, WAN được kết nối vào hệ thống mạng của ISP rồi từ đó kết nối với Internet V. Hướng dẫn học ở nhà -Về nhà học bài, xem trước nội dung còn lại, đọc bài đọc thêm 1: Vài nét về sự phát triển của Internet. - Xem trước bài 3: Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet.. Duyệt tổ chuyên môn Ngày tháng năm 2016. Tuần 3 Ngày soạn:......./.9/2016 Ngày giảng:......./9/2016. TIẾT 5: BÀI 3: TỔ CHỨC VÀ TRUY CẬP THÔNG TIN TRÊN INTERNET A. MỤC TIÊU. 1.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Biết tổ chức th”ng tin trên internet là như thế nào? - Biết như thế nào là tổ chức th”ng tin trên internet b”ng siêu văn bản và trang web. - Biết như thế nào là tổ chức th”ng tin trên internet b”ng website, địa chỉ website và trang chủ. - Biết như thế nào là trình duyệt web. B. CHUẨN BỊ. GV: Giáo án, SGK, phòng máy . HS: Học bài cũ, xem trước bài mới. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. I. Tổ chức - Giữ trật tự lớp học - Kiểm tra sĩ số. II. Kiểm tra bài cũ Câu 1: Khi đặt mua vé xem một trận bóng đá của đội bóng em yêu thích qua internet, em đã sử dụng loại dịch vụ nào trên internet? Câu 2: Làm thế nào để máy tính của em được kết nối được với mạng internet? III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1: Tìm hiểu tổ chức thông trên Internet. Đọc thông tin SGK. - yêu cầu hs đọc thông tin SGK - Với hàng triệu máy chủ lưu thông tin, Internet là một kho dữ liệu khổng lồ. Thông tin trên internet thường được tổ chức dưới dạng siêu văn bản. - Theo em tổ chức thông tin dưới dạng siêu văn bản là như thế nào? - Nhận xét và chốt lại. - Siêu văn bản được tạo ra bằng ngôn ngữ gì? - Nhận xét và chốt lại.. Siêu văn bản là loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như: văn bản, hình ảnh, âm thanh, video ...và các siêu liên kết đến các siêu văn bản khác. Siêu văn bản được tạo ra nhờ ngôn ngữ HTML (Hyper Text Markup language – ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản).. - Yêu cầu hs quan sát H15 Đó là một trang web sử dụng siêu văn bản.. 1. quan sát.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trang web là một siêu văn bản được gán địa chỉ truy cập trên Internet.. Hình 15: Trang web có địa chỉ vnschool.net/vuihoche2009/index.htm - Thế nào là một trang web ?. Website là một hoặc nhiều trang web liên quan được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung.. - nhận xét và chốt lại. trả lời. - Website là gì ? - nhận xét và chốt lại - Địa chỉ Website là gì ?. trang chủ (Homepage). - Em hãy nêu một vài ví dụ về địa chỉ trang web - Nhận xét và chốt lại. - Khi truy cập vào một websit, bao giờ cũng có một trang web được mở ra đầu tiên. Trang đó có tên là gì ?. Đọc thông tin sgk Phải sử dụng phần mềm trình duyệt web (web browser). - Địa chỉ của website cũng chính là địa chỉ của trang chủ của website. Hoạt động 2: Tìm hiểu truy cập trang web - yêu cầu hs đọc thông tin sgk - Muốn truy cập vào các trang web người dùng phải làm như thế nào? - Thế nào là trình duyệt web? - Nhận xét và chốt lại. Trình duyệt web là một phần mềm ứng dụng giúp người giao tiếp với hệ thống www: truy cập các trang web và khai thác các tài nguyên trên internet.. - Em hãy nêu một số trình duyệt web mà em biết? - nhận xét và chốt lại IV. Củng cố Câu 1: Hãy trình bày các khái niệm: địa chỉ của trang web, website, địa chỉ website? V. Hướng dẫn học bài ở nhà. 1.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Nhà học bài, xem trước nội dung còn lại. - Làm bài tập 1, 2, 3. Ngày soạn:......./.9/2016 Ngày giảng:......./9/2016. Tiết 6- BÀI 3: TỔ CHỨC VÀ TRUY CẬP THÔNG TIN TRÊN INTERNET (T2) A. MỤC TIÊU. - Biết các thao tác truy cập trang web. - tìm kiếm được thông tin trên các trang web B. CHUẨN BỊ. GV: Giáo án, SGK, phòng máy, máy chiếu+ màn(không có) HS: Học bài cũ, xem trước bài mới. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. I. Tổ chức - Giữ trật tự lớp học - Kiểm tra sĩ số. II. Kiểm tra bài cũ Câu 1: Siêu văn bản là gì? Hãy phân biệt sự khác nhau giữa siêu văn bản và trang web? Câu 2: Em hiểu www là gì? Câu 3: Hãy trình bày các khái niệm: địa chỉ của trang web, website, địa chỉ website? III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động củahọc sinh. Hoạt động 1: Tìm hiểu truy cập trang web - yêu cầu hs đọc thông tin SGK. Đọc thông tin SGK. - Để truy cập trang web người sử dụng cần phải biết cái gì?. Địa chỉ các trang web đó.. - Trình bày các bước để truy cập được một trang web trên internet?. + Nhập địa chỉ của trang web vào ô địa chỉ + Nhấn Enter.. - Nhận xét và chốt lại. - Khi một trang web được mở, văn bản và hình ảnh có thể chứa các liên kết tới trang Nghe giảng và chép bài.. 1.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> web khác trong cùn một website hoặc của website khác. Văn bản có chứa liên kết thường có màu xanh dương hoặc được gạch chân.. + Nhập địa chỉ của trang web (vietnamnet.vn ) vào ô địa chỉ. - Muốn mở trang web của vietnamnet.vn ta thực hiện như thế nào?. quan sát. + Nhấn Enter.. - yêu cầu hs quan sát H18 Đó là một trang web của vietnamnet.vn. Hoạt động 2: Tìm hiểu tìm kiếm thông tin trên Internet - Yêu cầu hs đọc thông tin sgk. Đọc thông tin sgk. - Máy tìm kiếm là như thế nào?. Máy tìm kiếm là công cụ hổ trợ tìm kiếm thông tin trên Internet theo yêu cầu của người dùng.. - Nhận xét và chốt lại. Hs:. - Em hãy nêu những máy tìm kiếm thông tin mà em biết? - nhận xét và chốt lại - giới thiệu một số máy tìm kiếm.. 1. *Google: .vn *Yahoo: *Microsoft: *AltaVista: .
<span class='text_page_counter'>(19)</span> quan sát. Dựa trên các từ khoá Hs: - Máy tìm kiếm thông tin dựa trên cái gì?. + Truy cập vào máy tìm kiếm Google.. + Gõ từ khoá vào “ để nhập từ khoá. - Em hãy trình bày các bước thực hiện tìm Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm là kiếm. Google? thực hiện Gv: nhận xét và chốt lại - Khi gõ xong từ khoá và nhấn Enter thì một danh sách các trang web để cho người dùng lựa chọn nhưng thông tin phù hợp với yêu cầu của mình. - Tìm kiếm với từ khoá “ máy tính”. thực hiện. - Tìm kiếm với từ khoá “ hoa hồng”. IV. Củng cố Câu 1: Để truy cập các trang web em sử dụng phần mềm gì? Làm thế nào để truy cập đến một trang web cụ thể? Câu 2: Hãy cho biết mục đích và cách sử dụng máy tìm kiếm. Hãy kể tên một số máy tìm kiếm? Câu 3: Hãy nêu một số website mà em biết.. 1.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> V. Hướng dẫn về nhà - Xem lại nội dung bài học - Làm bài tập 4, 5, 6. - Đọc bài “Thông tin trên mạng Internet” Duyệt tổ chuyên môn Ngày tháng năm 2016. Tuần 4 Ngày soạn:......./.9/2016 Ngày giảng:......./9/2016. Tiết 7: BÀI THỰC HÀNH 1 SỬ DỤNG TRÌNH DUYỆT WEB ĐỂ TRUY CẬP WEB (T1) A. MỤC TIÊU. - Biết khởi động trình duyệt web Firefox. - Biết một số thành phần trên cửa sổ trình duyệt Firefox. - Biết mở xem thông tin trên trang web: www.Vietnamnet.vn B. CHUẨN BỊ. GV: Bài soạn, SGK, phòng máy HS: Học bài cũ, xem trước bài mới. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. I. Tổ chức - Giữ trật tự lớp học - Kiểm tra sĩ số. 9A:..........................9B:.............................. II. Kiểm tra bài cũ Câu 1: Để truy cập các trang web em sử dụng phần mềm gì? Làm thế nào để truy cập đến một trang web cụ thể? Câu 2: Hãy cho biết mục đích và cách sử dụng máy tìm kiếm. Hãy kể tên một số máy tìm kiếm? Câu 3: Hãy nêu một số website mà em biết. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Tìm hiểu khởi động và một số thành phần cửa sổ Firefox Đọc thông tin SGK - yêu cầu hs đọc thông tin SGK C1: Nháy đúp chuột vào biểu tượng - Muốn khởi động Firefox có những. 2.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> cách nào?. của Firefox trên màn hình nền. C2: Chọn Start All ProgramsMozilla Firefox Mozilla Firefox.. - Nhận xét và chốt lại.. Cửa sổ Firefox hiển thị trang chủ được ngầm định của trình duyệt. quan sát bảng chọn, file dùng để lưu và in trang web, ô địa chỉ các nút lệnh.. * Các thành phần trên cửa sổ - Liệt kê các thành phần của cửa sổ Firefox: bảng chọn, file dùng để lưu Firefox? - yêu cầu hs lên chỉ trên màn hình máy và in trang web, ô địa chỉ, các nút lệnh ... chiếu - nhận xét và chốt lại Hoạt động 2: Tìm hiểu xem thông tin Đọc thông tin sgk trên Vietnamnet.vn - yêu cầu hs đọc thông tin sgk - Khi mở Firefox, giả sử trang Vietnamnet.vn được mặc định mở đầu quan sát và nêu nhận xét Thực hiện tiên. quan sát. Thực hiện. 2.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Em hãy khám phá một số thành phần chứa liên kết trên trang web và xem các trang liên kết? - hướng dẫn hs thực hiện. - Sử dụng các nút lệnh (Back), (Forward) để chuyển qua lại giữa các trang web đã xem? - Hướng dẫn hs thực hiện. IV. Củng cố - Thực hiện lại các thao tác để hs quan sát . V. Hướng dẫn học ở nhà - Thực hành lại các nội dung của bài thực hành. - Xem trước bài tập 2 ý 2 và bài tập 3. Ngày soạn:......./.9/2016 Ngày giảng:......./9/2016. TIẾT 8- BÀI THỰC HÀNH 1 SỬ DỤNG TRÌNH DUYỆT WEB ĐỂ TRUY CẬP WEB (T1) A. MỤC TIÊU. - Biết truy cập một số trang web b”ng cách gõ địa chỉ tương úng vào “ địa chỉ, - Lưu được những th”ng tin trên trang web. - Lưu được cả trang web về máy mình. - Lưu một phần văn bản của trang web. B. CHUẨN BỊ. GV: Bài soạn, SGK, phòng máy Hs: Học bài cũ, xem trước bài mới. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. I. Tổ chức - Giữ trật tự lớp học - Kiểm tra sĩ số. II. Kiểm tra bài cũ Câu1: Muốn khởi động Firefox có những cách nào? Đáp án: C1: nháy đúp chuột vào biểu tượng của Firefox trên màn hình nền. C2: Chọn Start All ProgramsMozilla Firefox Mozilla Firefox. 2.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Tìm hiểu cách mở một trang web trên Firefox - yêu cầu hs đọc thông tin SGK - Muốn khởi động Firefox có những cách nào? - nhận xét và chốt lại. Đọc thông tin SGK Cửa sổ Firefox hiển thị trang chủ được ngầm định của trình duyệt. Trả lời Ô địa chỉ. Hs: quan sát. www.tntp.org.vn: Báo điện tử thiếu niên tiền phong; www.tienphong.vn: Phiên bản điện tử của báo Tiền phong. - Liệt kê các trang web mà em biết? Gv: nhận xét và chốt lại. www.dantri.com.vn: Báo điện tử của TW Hội Khuyến học Việt Nam; encarta.msn.com: Bách khoa toàn thư đa phương tiện của hãng Microsoft; vi.wikipedia.org: Bách khoa toàn thư mở Wikipedia tiếng việt - Muốn trở về trang ngầm định ta phải làm gì?. Nháy chuột trên nút Home Page. Hoạt động 2: Tìm hiểu Lưu thông tin. Gv: yêu cầu hs đọc thông tin sgk. Đọc thông tin sgk. Gv: Muốn lưu hình ảnh trên trang web về mày làm như thế nào? + Nháy nút chuột phải vào hình ảnh muốn lưu xuất hiện menu. + Chọn Save Image As..., xuất hiện. 2.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Hộp thoại chọ vị trí lưu ảnh. + Đặt tên tệp ảnh + Nhấn và Save.. . - nhận xét và chốt lại. + File/save as hộp thoại Save page as. - Muốn lưu cả trang web thì phải thực hiện như thế nào?. được hiển thị. + Chọn vị trí lưu tệp và đặt tên trong hộp thoại save as và nháy save.. - Nếu muốn lưu một phần văn bản thì như thế nào?. - nhận xét và chốt lại. - Hướng dẫn hs thực hiện. IV. Củng cố - Hướng dẫn hs thực hiện lại . V. Hướng dẫn về nhà - Thực hành lại các nội dung của bài thực hành. - Xem trước bài thực hành 2. Duyệt tổ chuyên môn Ngày tháng năm 2016. Tuần 5 Ngày soạn:......./.9/2016 Ngày giảng:......./9/2016. TIẾT 9 - BÀI THỰC HÀNH 2 TÌM KIẾM THÔNG TIN TRÊN INTERNET (T1) A. MỤC TIÊU. - Biết tìm kiếm thông tin trên web - Biết cách sử dụng từ khoá để tìm kiếm thông tin. B. CHUẨN BỊ. GV: SGK, phòng máy HS:Học bài cũ, xem trước bài mới, SGK. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. I. Tổ chức - Giữ trật tự lớp học - Kiểm tra sĩ số. Lớp 9A 9B II. Kiểm tra bài cũ Câu1: Em hãy trình bày cách lưu thông tin trên trang web về máy tính ta làm như thế nào ? Đáp án:. 2.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> * Nếu là hình ảnh: Nháy nút phải chuột vào hình ảnh cần lưu xuất hiện menu chọn save image as, sau đó chọn địa chỉ lưu trên máy, cuối cùng nhấn Save. * Nếu là cả trang web: chọn file/save page as, chọn vị trí lưu tệp trên hộp thoại save as nháy save. * Nếu chỉ là một phần văn bản: Chọn phần văn bản Ctrl + C,mở word chọn Ctrl +V III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1. Tìm kiếm thông tin trên web GV hướng dẫn tìm kiếm với máy tìm kiếm GOOGLE. HS tìm kiếm thông tin với từ khoá tuỳ ý 1. Khởi động trình duyệt, nhập địa chỉ www.google.com.vn vào ô địa chỉ và nhấn Enter. Trang web Google xuất hiện 2. Gõ từ khoá liên quan đến vấn đề cần tìm vào ô tìm kiếm rồi nhấn phím Enter hoặc nháy chuột vào nút. .. 3. Quan sát danh sách kết quả.. Tiêu đề của trang web; Đoạn văn bản trên trang web chứa từ khoá; Địa chỉ của trang web. 4. Nháy chuột vào chỉ số trang tương ứng ở phía cuối trang web để chuyển sang trang kết quả khác. Mỗi trang kết quả thường hiển thị 10 kết quả tìm kiếm.. Hình 1. 2.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Nháy chuột trên một kết quả tìm được để chuyển tới trang web tương ứng. Bài 2. Tìm hiểu cách sử dụng từ khoá để tìm kiếm thông tin GV nêu lưu ý về tác dụng của nháy HS thực hiện tìm kiếm theo yêu cầu kép trong trường hợp thứ hai của GV theo hai trường hợp và cho nhận xét về kết quả hiển thị ra màn hình trong hai trường hợp đó? - Tìm kiếm với từ khoá là: cảnh đẹp Sa Pa - Tìm kiếm với từ khoá là: “cảnh đẹp Sa Pa” Bài 3. Tìm kiếm thông tin trên web về lịch sử dựng nước. HS đọc bài tập HS tiến hành làm theo hai yêu cầu 1 và 2. GV nhấn mạnh phần lưu ý. HS Quan sát và so sánh số lượng các trang web tìm được với các lần tìm. Thực hiện các tìm kiếm sau đây:. kiếm trên.. 1.Tìm kiếm với từ khoá Lịch sử dựng nước.. HS tìm kiếm theo yêu cầu 3. 2. Tìm kiếm với từ khoá "Lịch sử dựng nước".. HS tìm kiếm theo yêu cầu 4. 3. Tìm kiếm với từ khoá "Lịch sử dựng nước" " Vua Hùng". 4. Thêm vào từ khoá cụm từ "Văn. HS thực hiện yêu cầu 5 HS đọc phần lưu ý SGK. Lang" để thu hẹp phạm vi tìm kiếm và nhận xét về các kết quả nhận được. 5. Duyệt qua các kết quả tìm được, mở một vài trang web trên danh sách kết quả để tra cứu thông tin về đề tài lịch sử 2.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> dựng nước của dân tộc ta. Cuối cùng lưu thông tin tra cứu được vào máy tính. Lưu ý (SGK) IV. Củng cố Kiểm tra kỹ năng thao tác thực hành của 1- 2 học sinh IV. Hướng dẫn về nhà - Thực hành lại các nội dung của bài thực hành. - Xem trước bài tập 3, 4, 5. ________________________________________________________________ __ Ngày soạn:......./.9/2016 Ngày giảng:......./9/2016. TIẾT 10 - BÀI THỰC HÀNH SỐ 2: TÌM KIẾM THÔNG TIN TRÊN INTERNET (T2) A. MỤC TIÊU. - Biết tìm kiếm thông tin trên web - Biết cách sử dụng từ khoá để tìm kiếm thông tin. - Biết tìm kiếm thông tin trên web về lịch sử dựng nước - Biết tìm kiếm thông tin trên web về ứng dụng của tin học - Biết tìm kiếm hình ảnh. B. CHUẨN BỊ. GV:Bài sọan , SGK, phòng máy HS:Học bài cũ, xem trước bài mới, SGK. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. I. Tổ chức - Giữ trật tự lớp học - Kiểm tra sĩ số. Lớp II. Kiểm tra Kết hợp trong giờ học III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên. 9A. Hoạt động của học sinh. 2. 9B.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Bài 4. Tìm kiếm thông tin trên web về ứng dụng của tin học. Có thể dùng các từ khoá sau: tin học, ứng dụng, "ứng dụng của tin học",... Sử dụng thêm các từ khoá khác. GV:Sử dụng máy tìm theo từng lĩnh vực ứng dụng để thu hẹp phạm vi tìm kiếm Google để tìm kiếm, ví dụ: "nhà trường", "dạy và học", "văn kiếm thông tin trên web về ứng dụng của tin phòng",... học trong những lĩnh vực khác nhau của đời sống. Lưu thông tin tra cứu được vào tệp nhờ Word. Bài 5. Tìm kiếm hình ảnh Để tìm kiếm hình ảnh bằng máy tìm kiếm Google, sau khi truy cập trang web www.google.com ta chọn mục hình ảnh Gõ từ khoá tìm kiếm Tìm các hình ảnh về vũ trụ, về động vật hoang dã, . .. Sử dụng máy tìm kiếm google chọn mục Hình ảnh và gõ từ khoá vào ô tìm kiếm để tìm những hình ảnh có liên quan đến từ khoá. Hãy sử dụng Google để tìm kiếm các hình ảnh liên quan đến một số vấn đề như: lịch sử phát triển máy tính, các loài hoa đẹp, di tích lịch sử Hà Nội,... và lưu lại hình ảnh tìm được vào một thư mục riêng trên máy tính.. 2.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> IV. Củng cố: - Sau khi sử dụng mạng 4 tiết em có nhận xét gì về mạng internet ? - Em đã sử dụng những dịch vụ gì trên internet? V. Hướng dẫn về nhà - HS về nhà học bài, chuẩn bị bài 4.. Duyệt tổ chuyên môn Ngày tháng năm 2016. ________________________________________________________________ __ Tuần 6 Ngày soạn:......./.9/2016 Ngày giảng:......./9/2016. TIẾT 11 - BÀI 4: TÌM HIỂU THƯ ĐIỆN TỬ A. MỤC TIÊU. - Hiểu được một số dịch vụ của Internet về thư điện tử và tỡm kiếm thụng tin. - Tỡm kiếm thụng tin đơn giản nhờ máy tỡm kiếm thụng tin. - Kích thích tinh thần học hỏi và có thái độ đúng đắn khi sử dụng Internet. B. CHUẨN BỊ. GV:Bài sọan , SGK, phòng máy HS:Học bài cũ, xem trước bài mới, SGK. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. I. Tổ chức - Giữ trật tự lớp học - Kiểm tra sĩ số. Lớp II. Kiểm tra bài cũ. 9A. 9B. - Sau khi sử dụng mạng 4 tiết em có nhận xét gì về mạng internet ? III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 2.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> 1. Thư điện tử là gì? GV:Việc chuyển thư và quản lí các hộp thư điện tử được hệ thống thư điện tử thực hiện. Em hãy cho biết các ưu điểm của việc sử dụng thư điện tử? GV bổ sung kiến thức và kết luận vấn đề. HS đọc nội dung trong SGK -> HS nghiên cứu thông tin và cho biết thư điện tử là gì? Sử dụng mạng máy tính để nhận và gửi thư được gọi là thư điện tử. Sử dụng thư điện tử, việc viết, gửi và nhận thư đều được thực hiện bằng máy tính. Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên mạng máy tính thông qua các hộp thư điện tử. *Ưu điểm: Chi phí thấp, thời gian chuyển gần như tức thời, một người có thể gửi thư đồng thời cho nhiều người nhận, có thể gửi kèm tệp,..... 2. Hệ thống thư điện tử HS quan sát hình vẽ minh hoạ quá. Gv giới thiệu hệ thống thư điện tử. HS quan sát hình minh hoạ việc gửi và trình gửi và nhận thư truyền thống Người gửi và người nhận đều phải. nhận thư điện tử. HS so sánh hai quá trình để làm nổi bật có một tài khoản thư điện tử để có các ưu điểm của việc sử dụng thư điện địa chỉ gửi và nhận thư. Các máy chủ được cài đặt phần. tử.. mềm quản lí thư điện tử, được gọi là máy chủ thư điện tử, sẽ là "bưu điện", còn hệ thống vận chuyển của "bưu điện" chính là mạng máy tính. Cả người gửi và người nhận đều sử dụng máy tính với các phần mềm thích hợp để soạn, gửi và nhận thư. IV. Củng cố: - GV nhắc lại thư điện tử là gỡ? - HS đọc nội dung phần ghi nhớ V. Hướng dẫn về nhà. 3.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> - HS trả lời câu hỏi SGK - HS về học bài, chuẩn bị tiết 2 Ngày soạn:......./.9/2016 Ngày giảng:......./9/2016. TIẾT 12 - BÀI 4: TÌM HIỂU THƯ ĐIỆN TỬ A. MỤC TIÊU. - Hiểu được một số dịch vụ của Internet về thư điện tử và tỡm kiếm thụng tin. - Biết đăng ký một hộp thư điện tử mới. - Xem, soạn và gửi thư điện tử - Tỡm kiếm thụng tin đơn giản nhờ máy tỡm kiếm thụng tin. - Kích thích tinh thần học hỏi và có thái độ đúng đắn khi sử dụng Internet. B. CHUẨN BỊ. GV:Bài sọan , SGK, phòng máy HS:Học bài cũ, xem trước bài mới, SGK. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. I. Tổ chức - Giữ trật tự lớp học - Kiểm tra sĩ số. Lớp II. Kiểm tra bài cũ. 9A. 9B. - Em đã sử dụng những dịch vụ gì trên internet? III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 3. Mở tài khoản, gửi và nhận thư điện tử a) Mở tài khoản thư điện tử GV giới thiệu: Mở tài khoản gửi và nhận thư điện tử: Công việc này được tiến hành với một nhà cung cấp dịch vụ Internet. Cũng có thể mở tài khoản thư điện tử với một nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử miễn phí trên Internet như Yahoo, Google,..... 3. Để có thể gửi nhận thư điện tử, trước hết ta phải mở tài khoản thư điện tử. Sau khi mở tài khoản, người dùng sẽ được cấp hộp thư điện tử (mail box). Và có tên đăng nhập, mật khẩu (do người dùng tự chọn khi mở tài khoản) dùng để truy cập vào hộp thư điện tử. Hộp thư điện tử được gắn với một địa.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> Mọi địa chỉ thư điện tử luôn gồm hai phần, được phân cách bởi kí hiệu @. Phần trước kí hiệu @ là tên đăng nhập, phần sau kí hiệu @ là tên máy chủ lưu hộp thư của nhà cung cấp dịch vụ.. chỉ thư điện tử.. Địa chỉ thư điện tử có dạng: <tên đăng nhập>@<tên máy chủ lưu hộp thư> Ví dụ, , , ,... là các địa chỉ thư điện tử. Địa chỉ thư điện tử còn được gọi là tên hộp thư điện tử. Hai hộp thư thuộc cùng nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử phải có tên đăng nhập khác nhau. Do vậy, mỗi địa chỉ thư điện tử sẽ là duy nhất trên phạm vi toàn GV giới thiệu quá trình nhận và gửi thư cầu. điện tử b) Nhận và gửi thư Để mở hộp thư điện tử, ta chỉ cần: - Truy cập trang web cung cấp dịch vụ thư điện tử. - Đăng nhập vào hộp thư điện tử bằng cách gõ tên đăng nhập (tên người dùng), cùng với mật khẩu tương ứng rồi nhấn Enter (hoặc nháy nút Đăng nhập). Sau khi đăng nhập, trang web sẽ liệt kê Dịch vụ thư điện tử cung cấp các chức danh sách thư điện tử đã nhận và lưu năng chính sau đây: trong hộp thư dưới dạng các liên kết. Để - Mở và xem danh sách các thư đã nhận đọc nội dung một thư cụ thể, ta chỉ cần và được lưu trong hộp thư. nháy chuột trên liên kết tương ứng. - Mở và đọc nội dung của một thư cụ Hoặc có thể soạn thư cùng một nội dung thể. gửi cho nhiều người. - Soạn thư và gửi thư cho một hoặc nhiều người. - Trả lời thư (reply). - Chuyển tiếp thư cho một người khác (forward). Để gửi thư điện tử, người gửi phải ghi rõ địa chỉ thư điện tử của người nhận. IV. Củng cố: - GV nhắc lại thủ tục gửi và nhận thư điện tử - HS đọc nội dung phần ghi nhớ. 3.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> V . Hướng dẫn về nhà HS trả lời câu hỏi 3-7 SGK - HS về học bài, chuẩn bị bài thực hành Duyệt tổ chuyên môn Ngày tháng năm 2016. Tuần 7 Ngày soạn:......./.9/2016 Ngày giảng:......./9/2016. TIẾT 13 - BÀI THỰC HÀNH 3 SỬ DỤNG THƯ ĐIỆN TỬ A. MỤC TIÊU. - Thực hiện được việc đăng kí hộp thư điện tử miễn phí. - Biết mở hộp thư điện tử đã đăng kí, đọc, soạn và gửi thư điện tử. B. CHUẨN BỊ:. GV: Soạn bài, phòng máy HS: Đọc trước bài, học bài cũ C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP I- Tổ chức: 9A: .................... II- Kiểm tra:. 9B: ..................... III- Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của giáo viên Bài 1. Đăng kí hộp thư Gv giới thiệu: Hiện nay có rất nhiều website cung cấp dịch vụ thư điện tử cho phép ngời sử dụng đăng kí hộp th điện tử miễn phí như www.yahoo.com, www.hotmail.com, www.google.com.vn,... Các bước cần thực hiện để tạo hộp thư và cách làm việc với hộp thư điện tử trên mọi website này là tương tự nhau. Trong bài này ta sẽ thực hành với website www.google.com.vn (còn được gọi là Gmail). Hs quan sát Hình 2 đăng kí hộp thư. Hoạt động của học sinh HS: Đăng kí hộp thư với Gmail theo các bước dới đây: HS thực hành theo từng bước B1: Truy cập trang web www.google.com.vn. B2: Nháy chuột vào mục chọn Gmail ở hàng trên cùng. Trang web dới đây sẽ xuất hiện: B3: Nháy nút Tạo tài khoản để đăng kí hộp thư mới. B4: Nhập các thông tin cần thiết vào. 3.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> điện tử với Gmail GV giới thiệu cách đăng kí hộp th. mẫu đăng kí, trong đó quan trọng nhất là tên đăng nhập và mật khẩu. Nên kiểm tra tên đăng nhập để xem tên vừa đã chọn có còn sử dụng đợc hay không, vì có thể ngời khác đã sử dụng tên đăng nhập đó rồi, bằng cách nháy nút.. GV Lưu ý rằng cần phải điền đủ và đúng các thông tin trên mẫu và ghi nhớ tên đăng nhập và mật khẩu để sử dụng hộp thư sau này. Khi trang web hiển thị lời chúc mừng, quá trình đăng kí đã thành công. Hộp thư đã được tạo trên máy chủ của nhà cung cấp dịch vụ. bài 2. Đăng nhập hộp thư và đọc thư. B5: Nhập các kí tự trên hình vào ô phía dưới xác minh Từ nh hình 35 (SGK). B6: Đọc các mục trong ô Điều khoản phục vụ, sau đó nháy nút Tôi chấp nhận. Hãy tạo tài khoản của tôi.. Đăng nhập và mở hộp thư với các bước thực hiện nh sau: GV giới thiệu cách đăng nhập và đọc B1: Truy cập website thư HS sau khi đã tạo được hộp thư điện tử www.google.com.vn và nháy Gmail. để vào hộp thư cần thực hiện hai bớc B2: Gõ tên đăng nhập vào ô Tên ngời nh GV giới thiệu ở trang bên để truy dùng và mật khẩu vào ô Mật khẩu rồi nhấn Enter (hoặc nháy nút). nhập. B3: Nháy chuột trên tiêu đề thư để đọc thư. GV giới thiệu cách đọc th IV. Củng cố: - HS nhắc lại cách đăng kí hộp thư, đăng nhập hộp thư và đọc thư, soạn và gửi thư, nhắc lại cách gửi thư trả lời. V . Hướng dẫn về nhà - HS về nhà học bài, biết cách thực hiện các thao tác trên Ngày soạn:......./.9/2016 Ngày giảng:......./9/2016. TIẾT 14 - BÀI THỰC HÀNH 3 SỬ DỤNG THƯ ĐIỆN TỬ A. MỤC TIÊU:. - Thực hiện được việc đăng kí hộp thư điện tử miễn phí. - Biết mở hộp thư điện tử đã đăng kí, đọc, soạn và gửi thư điện tử. B. CHUẨN BỊ:. GV: Soạn bài, phòng máy HS: Đọc trước bài, học bài cũ C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. 3.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> I- Tổ chức: II- Kiểm tra:. 9A:. .................. 9B: ............................... III- Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của giáo viên Bài 3. Soạn và gửi thư và gửi thư HS thực hiện soạn và gửi thư cho bạn (bằng địa chỉ hộp th HS vừa tạo). Bài 4. Gửi thư trả lời Để trả lời một thư, ta thực hiện. Hoạt động của học sinh Để soạn và gửi thư, ta thực hiện. B1 : Nháy mục để soạn một thư mới. B2: Gõ địa chỉ của ngời nhận (có thể là chính địa chỉ của hộp thư) vào ô Tới, gõ tiêu đề th vào ô chủ đề và gõ nội dung thư vào vùng trống phía dới. B3: Nháy nút để gửi thư. Ta có thể gửi một thư điện tử đồng thời cho nhiều địa chỉ nhận. Để thực hiện điều đó chỉ cần nhập các địa chỉ này trong ô Tới, phân và cách nhau bằng dấu phẩy. Có thể gửi thư điện tử cùng với tệp đính kèm bằng cách nháy và chọn tệp cần đính kèm trong cửa sổ đợc mở ra sau đó. Nháy chuột trên liên kết để mở thư cần trả lời. Nháy nút Trả lời. Quan sát để thấy rằng địa chỉ của ngời gửi được tự động điền vào ô Tới. Gõ nội dung trả lời thư vào ô trống phía dưới. Nháy nút để gửi thư. Lu ý: Khi không sử dụng hộp thư nữa, cần nháy ở góc trên, bên phải cửa sổ trang web để đóng thư điện tử để tránh bị ngời khác sử dụng.. IV. Củng cố: - HS nhắc lại cách đăng kí hộp thư, đăng nhập hộp thư và đọc thư, soạn và gửi thư, nhắc lại cách gửi thư trả lời. V . Hướng dẫn về nhà - HS về nhà học bài, biết cách thực hiện các thao tác trên.. 3.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> - Biết cách đăng kí hộp thư điện tử miễn phí - Biết mở hộp thư điện tử đã đăng kí, đọc, soạn và gửi thư điện tử. Duyệt tổ chuyên môn Ngày tháng năm 2016. Tuần 8 Ngày soạn:......./.9/2016 Ngày giảng:......./9/2016. TIẾT 15 : BÀI 5 TẠO TRANG WEB BẰNG PHẦN MỀM KOMPOZER A. MỤC TIÊU:. - HS biết sử dụng phần mềm Kompozer để tạo trang web đơn giản - HS biết cách tạo ra các liên kết trên trang web - Biết trang web chứa rất nhiều dạng thông tin - HS biết được chức năng của các tệp HTML và HTM B. CHUẨN BỊ:. 1. GV: Soạn bài, tham khảo tài liệu 2. HS: Đọc trước bài C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP I- Tổ chức: 9A: ............. II- Kiểm tra: III- Các hoạt động dạy học:. 9B:. ........................ HOẠT ĐỘNG 1. Hoạt động của giáo viên 1. Các dạng thông tin trên trang web. Hoạt động của học sinh. GV nhận xét và chuẩn kiến thức GV nhấn mạnh vai trò của các liên kết trên web: Liên kết giúp nhanh chóng chuyển sang một trang web khác chỉ bằng một thao tác nháy chuột trên đó. Vì thế liên kết còn được gọi là thành phần tương tác của trang web.. HS nhắc lại siêu văn bản và trang web? HS cho biết các dạng thông tin trên trang web mà em biết? HS nghiên cứu thông tin SGK và cho biết các dạng thông tin trên trang web?. GV giới thiệu tệp HTML: HyperText Thực chất trang web là tệp siêu văn Markup Language - ngôn ngữ đánh dấu bản đơn giản thường được tạo ra bằng 3.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> siêu văn bản. - Thông tin dạng văn bản - Thông tin dạng hình ảnh (có thể là ảnh tĩnh hoặc ảnh động). - Thông tin dạng âm thanh (bản nhạc hoặc ca khúc). - Các đoạn phim. - Các phần mềm được nhúng hoàn toàn vào trang web (các trò chơi trực tuyến). - Đặc biệt, trên trang web thường có các liên kết.. 3. ngôn ngữ HTML. Các tệp siêu văn bản thường có phần mở rộng là *.htm hoặc *.html và còn được gọi là tệp HTML.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> 2. Phần mềm thiết kế trang web Kompozer GV giới thiệu màn hình làm việc của phần mềm đồng thời HS quan sát Hình44 – SGK HS quan sát thanh công cụ và đọc tên các nút lệnh em đã biết tên khi học *Để khởi động phần mềm Kompozer, ta word và excel? nháy đúp chuột trên biểu tượng trên màn hình nền. a) Màn hình chính của Kompozer b) Tạo, mở và lưu trang web. HS cho biết tác dụng của nút lệnh New, Open, Save trong word và trong. - Nháy nút. trên thanh công cụ để excel? tạo tệp HTML mới. GV giới thiệu tác dụng của từng nút - Để mở một tệp HTML đã có, nháy nút lệnh trên thanh công cụ, chọn tệp HTML trên hộp thoại xuất hiện sau đó và nháy Pusblish: Xuất bản nút Open. Cascades: Thác trên thanh công cụ nếu Site: trang web muốn lưu lại các thay đổi của tệp hiện Span: trang web span thời (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+S). Emphasize: nhấn mạnh. - Nháy nút. Nếu lần đầu tiên lưu, xuấ hiện hộp thoại Denfinitionterm: thuật ngữ denfinition yêu cầu nhập tiêu đề cho trang web -> Denfinition description: mô tả Nhập tiêu đề cho trang web và nháy nút Anchor: neoImage: ảnh Kompozer cho phép soạn thảo đồng OK. - Để đóng trang HTML hiện thời, nháy chuột vào nút. ở hàng tiêu đề trang.. thời nhiều trang HTML, mỗi trang HTML được mở thành một trang riêng. - Thanh bảng chọn- Thanh công cụ. - Cửa sổ soạn thảo 3. Soạn thảo trang web HS quan sát SGK hình 49 và cho biết các định dạng có thể sử dụng được GV giới thiệu màn hình soạn thảo của cho trang web?có thể sử dụng các định dạng sau đây cho trang web: phần mềm - Chọn phông chữ, màu chữ và cỡ chữ - Đặt màu nền cho trang web. cho văn bản.. 3.
<span class='text_page_counter'>(39)</span> - Đặt kiểu chữ (chữ đậm, chữ nghiêng hay chữ gạch chân). - Căn lề đoạn văn bả IV. Củng cố: - HS nhắc lại các dạng thông tin trên trang web - HS nhắc lại thế nào siêu văn bản - Cách mở và lưu tệp trong phần mềm kompozer V. Hướng dẫn về nhà - HS học bài - Đọc trước bài mới Ngày soạn:......./.9/2016 Ngày giảng:......./9/2016. TIẾT 16- BÀI 5. TẠO TRANG WEB BẰNG PHẦN MỀM KOMPOZER A. MỤC TIÊU:. - HS biết sử dụng phần mềm Kompozer để tạo trang web đơn giản - HS biết cách tạo ra các liên kết trên trang web - Biết trang web chứa rất nhiều dạng thông tin - HS biết được chức năng của các tệp HTML và HTM B. CHUẨN BỊ:. 1. GV: Soạn bài, tham khảo tài liệu 2. HS: Đọc trước bài C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP I- Tổ chức: 9A: ...................... 9B: ................... .... II- Kiểm tra: *Hãy liệt kê một số dạng thông tin có thể có trên trang web? Trả lời: - Thông tin dạng văn bản - Thông tin dạng hình ảnh - Thông tin dạng âm thanh - Các đoạn phim. - Các phần mềm được nhúng hoàn toàn vào trang web Các liên kết. *Hãy nêu một số chức năng định dạng văn bản trên trang web của phần mềm Kompozer? Trả lời: - Đặt màu nền cho trang web. - Chọn phông chữ, màu chữ và cỡ chữ cho văn bản. - Đặt kiểu chữ (chữ đậm, chữ nghiêng hay chữ gạch chân). - Căn lề đoạn văn bản (căn trái, căn phải, căn đều hai bên hoặc và căn giữa). III- Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của giáo viên 4. Chèn ảnh vào trang web. Hoạt động của học sinh - Chuyển con trỏ soạn thảo đến vị trí muốn chèn ảnh và nháy nút trên thanh công cụ.. 3.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> - Trên hộp thoại xuất hiện sau đó (h. 46), nhập GV: muốn chèn một ảnh đường dẫn và tên tệp ảnh muốn chèn vào ô Image vào trang web, chúng ta Location. cần có sẵn tệp ảnh trên - Ta có thể nháy chuột vào nút bên phải ô Image máy tính. Location để mở hộp thoại tìm tệp ảnh trên đĩa. - Gõ nội dung ngắn mô tả tệp ảnh vào ô Tooltip. - Nháy OK để hoàn thành chèn ảnh. 5. Tạo liên kết GV giới thiệu trang web đích là gì. Đối tượng chứa liên kết có thể là văn bản hoặc hình ảnh, còn trang web được liên kết tới (trang web đích) có thể trong cùng website hoặc trên một. website khác. GV giới thiệu các loại đối - tạo liên kết trong phần mềm Kompozer: tượng chứa liên kết Chọn phần văn bản muốn tạo liên kết. GV nêu các bước tạo liên kết. Nháy nút. trên thanh công cụ. Hộp thoại như. hình 47 xuất hiện. Nhập địa chỉ của trang web đích vào ô Link. HS quan sát SGK và ghi Location. Nếu trang web đích thuộc cùng website, chép để tìm. Các thao tác để tạo liên kết ta có thể nháy nút cho hình ảnh cũng hoàn Nháy nút OK để kết thúc. toàn tương tự. IV. Củng cố - HS đọc nội dung phần ghi nhớ - HS trả lời câu hỏi 3, 4, 5 trong SGK - GV nhắc lại cách chèn ảnh và tạo liên kết cho trang web V . Hướng dẫn về nhà - HS về nhà làm bài tập 6 nếu có thể - HS học bài Duyệt tổ chuyên môn Ngày tháng năm 2016. 4.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> Ngày soạn:......./.10/2016 Ngày giảng:......./10/2016. TIẾT 17. BÀI THỰC HÀNH 4 TẠO TRANG WEB ĐƠN GIẢN (T1) A. MỤC TIÊU:. - Làm quen với tạo trang Web bằng phần mềm Kompozer - Tạo vài trang Web đơn giản có liên kết - Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc B. CHUẨN BỊ:. - Máy tính, sách giáo khoa. Máy chiếu. Giáo án C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. I/ Tổ chức: 9A: ...................... II/ Kiểm tra: Kết hợp trong giờ III/ Các hoạt động dạy học:. 9B: ................... ..... Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Tìm hiểu các bước soạn 1. Tìm hiểu các bước soạn thảo trang thảo trang web (10') web (10') - Giới thiệu một số trang Web cho HS quan sát để vận dụng vào việc tạo trang Web của mình. SGK trang 53. - Khi tiến hành xây dựng 1 trang website, chúng ta cần thực những thao tác nào?. HS: Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi. - Tổng hợp ý kiến và hướng dẫn các bước cần thực hiện khi tạo 1 trang Web Lựa chọn đề tài Chuẩn bị nội dung Tạo kịch bản Tạo trang Web Hoạt động 2: Thực hành khởi động và tìm hiểu Kompozer (25'). 4.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> - Yêu cầu học sinh nhiên cứu và thực hành theo nội dung Bài 1 SGK/trang 54 2. Thực hành. - Quan sátt, quá trình thực hành của các em. Hướng dẫn mẫu những tính năng khó của phần mềm nếu thấy cần thiết.. Bài 1SGK/ trang 54 Học sinh nhiên cứu và thực hành theo nội dung Bài 1 SGK/trang 54. Gv: Chia nhóm thực hành HS: thực hành GV: Tiến hành kiểm tra kết quả thực hành của học sinh→ghi điểm một vài học sinh IV. Củng cố: - Nêu các bước cần thiết để tiến hành xây dựng trang web V. Hướng dẫn về nhà: - Thực hành lại nội dung bài tập 1. - Đọc trước bài tập 2 của bài thực hành Ngày soạn:......./.10/2016 Ngày giảng:......./10/2016. TIẾT 18. BÀI THỰC HÀNH 4 TẠO TRANG WEB ĐƠN GIẢN (T2) A. MỤC TIÊU:. - Làm quen với tạo trang Web bằng phần mềm Kompozer - Tạo vài trang Web đơn giản có liên kết - Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc B. CHUẨN BỊ:. - Máy tính, sách giáo khoa. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. I. Tổ chức: 9A: ...................... II. Kiểm tra: Kết hợp trong giờ III. Các hoạt động dạy Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1 : Giới thiệu nội dung thực hành. 9B: ................... ..... Hoạt động của học sinh. 4.
<span class='text_page_counter'>(43)</span> Gv: yêu cầu Hs quan sát hình 53, 54, 55. Chia nhóm cho Hs thảo luận 1. Đề tài: 2. Nội dung: 3. Xây dựng kịch bản Nhận xét, bổ sung nếu cần Hoạt động 2: Thực hành. Hs: - Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi. - HS : trình bày kịch bản của trang web nhóm mình hay của riêng bản thân. - Yêu cầu học sinh nhiên cứu và thực hành theo nội dung Bài 2/ Mục 2/SGK/trang 55 - Quan sát, quá trình thực hành của . của em. Hướng dẫn thêm nếu thấy cần Tiến hành kiểm tra kết quả thực thiết hành của học sinh→ghi điểm một vài học sinh - Hs: thiết kế trang web dưới sự giúp Gv : Cho hs trình bày trang web của đỡ của giáo viên mình trước lớp 1. Thực hành. Bài 2/ Mục 2/SGK/trang 55 Hs : Cho hiển thị trang web của mình để cả lớp nhận xét. IV. Củng cố: - Nêu các bước cần thiết để tiến hành xây dựng trang web của nhóm mỡnh - Thực hiện lại những thao tác khó cho học sinh quan sát. - Hướng dẫn học sinh cách khắc phục những nhược điểm của mỡnh V. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại bài tạo trang web bằng Komozer Tổ ký duyệt:. Ngày soạn:......./.10/2016 Ngày giảng:......./10/2016. TIẾT 19 - BÀI THỰC HÀNH 4 TẠO TRANG WEB ĐƠN GIẢN A. MỤC TIÊU:. Kiến thức.. 4.
<span class='text_page_counter'>(44)</span> - Xây dựng được kịch bản cho trang web - Tạo được trang chủ Kỹ năng. - Rèn kỹ năng định tạo trang web Thái độ. - Chăm chỉ và tích cực học tập. B. CHUẨN BỊ:. - Máy tính, máy chiếu, mạng internet. - Tài liệu, giáo án. Học sinh: - Vở ghi, SGK C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. I. Tổ chức:. Lớp 9A:……../ Vắng:……………………………………………. Lớp 9B:……../ Vắng:……………………………………………. II. Kiểm tra bài cũ: Xen trong giờ III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Hướng dẫn tạo kich bản cho trang web HS đọc đề bài SGK Bµi 2. T¹o trang web b»ng Kompozer - Th¶o luËn nhãm. T¹o trang web vÒ c©u l¹c bé v¨n nghÖ - TiÕn hµnh t¹o trang web theo cña líp. Trang web dù tÝnh sÏ cã c¸c c¸c bíc. thông tin về tên, địa chỉ, địa chỉ Email,... của câu lạc bộ, danh sách các thµnh viªn c©u l¹c bé vµ mét sè th«ng tin chi tiết về từng thành viên đó. Gv: Hd hs cách xây dựng được 1 1. Xây dựng kịch bản cho các trang web kịch bản hay về thông tin cần đăng với các thông tin về CLB văn nghệ của tải lên trang web lớp Hs: Bắt đầu tiến hành tạo trang web với kịch bản đã chuẩn bị ở nhà Gv: Giúp đỡ các máy gặp khó khăn Hoạt động 2: Cách tạo trang chủ cho trang web 2. Tạo trang chủ gồm các thông tin: Gv: Hd hs cách tạo nên trang chủ và - Tiêu đề chính của trang web: Câu lạc các trang thành viên bộ Văn nghệ; Hs: Làm dưới sự giám sát của Gv - Tên lớp, tên trường; địa chỉ, địa chỉ trang web, địa chỉ E-mail; - Ba mục: Thành viên, Hoạt động, Hình Gv: Đi kiểm tra các máy khác và ảnh. chấm điểm cho các máy làm xong - Phía trên trang web là một hình ảnh được sử dụng làm biểu trưng của trang Hs: Các máy làm xong lên trình web. diễn cho cả lớp xem. Lưu trang web với tên Cau lac bo. Kết 4.
<span class='text_page_counter'>(45)</span> quả cuối cùng tương tự như hình 53: - Yêu cầu HS lưu trang web với tên Cau lac bo vào thư mục của lớp trong ổ D.. hình 53. IV. Củng cố: GV nhận xét: Nêu ưu, nhược điểm của tiết thực hành GV khen những HS có cố gắng GV lưu ý cho HS những kiến thức trọng tâm V. Hướng dẫn về nhà: - Về nhà thực hành thêm và đọc trước mục 3,4,5 bài 2. Ngày soạn:......./.10/2016 Ngày giảng:......./10/2016. TIẾT 20 - BÀI THỰC HÀNH 4: TẠO TRANG WEB ĐƠN GIẢN A. MỤC TIÊU:. Kiến thức. - Tạo được trang web danh sách thành viên - Tạo các trang có thông tin chi tiết của từng thành viên - Liên kết các trang web Kỹ năng. - Rèn kỹ năng định tạo trang web Thái độ. - Chăm chỉ và tích cực học tập. B. CHUẨN BỊ:. - Máy tính, máy chiếu, mạng internet. - Tài liệu, giáo án. Học sinh: - Vở ghi, SGK C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. 4.
<span class='text_page_counter'>(46)</span> I. Tổ chức:. Lớp 9A:……../ Vắng:……………………………………………. Lớp 9B:……../ Vắng:……………………………………………. II. Kiểm tra bài cũ: - Em hãy cho biết các thành phần chính có trong phần mềm Kompozer? III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Hướng dẫn tạo trang web danh sách thành viên - GV cho hs thực hành mục 3,4 Bµi 2. T¹o trang web b»ng Kompozer bài 2 3. Tạo trang web có danh sách thành viên như - HS thực hành tạo trang web hình 54 với danh sách thành viên như hình 54. - GV hướng dẫn cách sao chép toàn bộ nội dung trang web đã có vào trang mới - HS thực hiện theo hướng dẫn GV. Gv: Giúp đỡ các máy gặp khó khăn - y/c các nhóm tạo trang web có thông tin chi tiết về thành viên của câu lạc bộ - Lấy thông tin của các bạn nhóm mình Kết quả được như hình 55 SGK - HS thực hành - GV hướng dẫn các nhóm chưa thực hiện được. - Các bước sao chép toàn bộ nội dung văn bản: B1: Mở trang web đã có ndung và nhấn CTRL+A B2: Nhấn CTRL+C B3: Vào File->New và nháy Create để tạo mới B4: Nhấn CTRL+V. 4. Tạo trang web có thông tin chi tiết về một thành viên - Tiêu đề trang web: Sử dụng họ tên của thành viên làm tiêu đề Họ và tên: - Sở thích: - Ảnh thành viên: Hoạt động 2: Tạo liên kết cho trang web 5. Sử dụng nút lệnh Link để tạo lien kết Gv: Hd hs cách tạo liên kết trên - Tạo liên kết các trang web tới các trang có trang web với các nội dung nội dung tương ứng bằng cách dùng nút Link tương ứng. 4.
<span class='text_page_counter'>(47)</span> - HS thực hành - yc HS lưu trang web với tên Cau lac bo vào thư mục của lớp trong ổ D.. trên thanh công cụ. IV. Củng cố: - GV nhận xét: Nêu ưu, nhược điểm của tiết thực hành - GV khen những HS có cố gắng - Chấm điểm thực hành cho hs V. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại kiến thức đã học giờ sau ôn tập Ngày tháng 10 năm 2014 Duyệt tổ chuyên môn. TUẦN 11. Ngày soạn:......./.10/2016 Ngày giảng:......./10/2016. TIẾT 21: ÔN TẬP A. MỤC TIÊU :. Kiến thức: - Hệ thống khái niệm mạng máy tính, các thành phần của mạng máy tính, mạng Internet -Lợi ích của mạng máy tính, các dịch vụ của mạng Internet -Trang web, website, tìm kiếm thông tin trên Internet -Thư điện tử, hộp thư điện tử, lợi ích của thư sử dụng thư điện tử Kĩ năng: - Biết vai trò của mạng máy tính trong xã hội. Thái độ: - Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc B. CHUẨN BỊ :. Giáo viên : - SGK, tài liệu, giáo án - Đồ dùng dạy học như máy tính, máy chiếu. Học sinh : - Xem lại bài học. - SGK, đồ dùng học tập. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. 4.
<span class='text_page_counter'>(48)</span> I. Tổ chức:. Lớp 9A:……../ Vắng:……………………………………………. Lớp 9B:……../ Vắng:……………………………………………. II. Kiểm tra bài cũ: - Em hãy cho biết cách tạo liên kết trong phần mềm Kompozer? III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Gv: Kết nối các máy tính để làm gì? - Việc kết nối các máy tính lại với nhau để có những lợi ích gì ? HS: Thảo luận trả lời câu hỏi GV: Mạng máy tính là gì? gồm có các thành phần cơ bản nào? HS: Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi. Gv: Có mấy cách phân loại mạng máy tính? Lợi ích của mạng máy tính Hs: Trả lời. GV: Mạng Internet là gì? Internet công dụng gì? Gv: Phân biệt mạng LAN, WAN, Internet? GV: Kể tên một số dịch vụ trên Internet?. Hoạt động của học sinh 1. Vì sao cần mạng máy tính? - Việc kết nối các máy tính đem lại nhiều lợi ích và hiệu quả trong việc trao đổi thông tin và tài nguyên như phần cứng (máy in, máy fax, bộ nhớ...), phần mềm và dữ liệu 2. Mạng máy tính là gì? - Mạng máy tính được hiểu là tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một phương thức nào đó thông qua các phương tiện truyền dẫn cho phép người dùng chia sẽ tài nguyên. 3. Các thành phần của mạng - Các thiết bị đầu cuối như máy tính, máy in, máy scan,... - Môi trường truyền dẫn cho phép tính hiệu truyền được qua đó. - Thiết bị kết nối mạng như vỉ mạng (card NIC), hub, switch, bộ chuyển mạch,... - Giao thức truyền thông (protocol) là tập hợp các quy tắc quy định cách trao đổi thông tin giữa các thiết bị gửi và nhận thông tin. 4. Internet : là mạng máy tính toàn cầu kết nối hầu hết các mạng máy tính trên khắp thế giới. Lợi ích: - Cung cấp nguồn tài nguyên thông tin, giao tiếp, giải trí, mua bán,... 5. Một số dịch vụ trên Internet a. Tổ chức và khai thác thông tin trên web b. Tìm kiếm thông tin trên Internet c. Thư điện tử (e-mail) d. Hội thảo trực tuyến e. Thương mại điện tử f. Đào tạo qua mạng. 4.
<span class='text_page_counter'>(49)</span> 6. Trang web, Website,địa chỉ website và trang chủ. Gv: Trang web, Website,địa chỉ + Trang web là một siêu văn bản được gán địa chỉ truy cập trên Internet. website và trang chủ + Địa chỉ truy cập được gọi là địa chỉ trang Phân biệt trang web và website web. + Website là nhiều trang web liên quan Hs: Trả lời được tổ chức dưới 1 địa chỉ. Gv: Kể tên một số website -Máy tìm kiếm là gì? Hs: Trả lời -Thư điện tử (email) là một hệ thống. Gv: Thư điện tử là gì? Lợi ích? Tài khoản thư gồm những gì? Địa chỉ thư có dạng như thế nào?. chuyển nhận thư từ qua các mạng máy tính thông qua các hộp thư. -Thư điện tử có nhiều ưu điểm như chi phí thấp, nhanh gần như tức thời, một người có thể gửi cho nhiều người, đính kèm thêm tập tin,... -Tài khoản thư gồm có tên đăng nhập (username) và mật khẩu (password). -Địa chỉ thư điện tử có dạng: <tên đăng nhập>@<tên máy chủ lưu hộp thư>. IV. Củng cố : - Đọc các khái niệm trong sgk - GV hệ thống lại nội dung ôn tập - Cho HS nhắc lại cách chèn hình ảnh và tạo liên kết trong phần mềm Kompozer V. Hướng dẫn về nhà: - Về nhà ôn bài giờ sau kiểm tra 1 tiết. Ngày soạn:......./.10/2016 Ngày giảng:......./10/2016. TIẾT 22 : KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT A. MỤC TIÊU :. Kiến thức: Hệ thống khái niệm mạng máy tính, các thành phần của mạng máy tính, mạng Internet -Lợi ích của mạng máy tính, các dịch vụ của mạng Internet -Trang web, website, tìm kiếm thông tin trên Internet -Thư điện tử, hộp thư điện tử, lợi ích của thư sử dụng thư điện tử - Cách tạo một trang web đơn giản trong phần mềm Kompozer Kĩ năng:. 4.
<span class='text_page_counter'>(50)</span> - Vận dụng kiến thức đã học vào bài kiểm tra Thái độ: - Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc B. chuÈn bÞ. + Gi¸o ¸n, đề bài + HS: đồ dùng học tập. C. BÀI VÀ ĐIỂM SỐ :. Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm): Em hãy khoanh tròn chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau : Câu 1 (0,5 điểm): Một hệ thống kết nối được gọi là mạng máy tính nếu a. Hai máy tính và có chia sẻ tài nguyên b. Nhiều hơn hai máy tính c. Hai máy tính và thêm máy in d. Một máy tính và máy in Câu 2 (0,5 điểm): Mạng máy tính chỉ có hai máy tính ở gần nhau thì gọi là: a. Mạng LAN b. Mạng WAN c. Mạng Internet d. Mạng WiFi Câu 3 (0,5 điểm): Mạng máy tính có mấy thành phần cơ bản? a. Có 2 thành phần cơ bản b. Có 3 thành phần cơ bản c. Có 4 thành phần cơ bản. d. Có 5 thành phần cơ bản Câu 4 (0,5 điểm): Trong các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử? a. www.vnexpress.net b. d. www.dantri.com.vn Câu 5 (0,5 điểm): Khi đăng ký hộp thư điện tử thì bắt buộc phải có các thành phần : a. Tên đăng nhập b. Họ và tên c. Mật khẩu d. Mật khẩu và tên đăng nhập Câu 6 (0,5 điểm): Trang web được tạo bằng phần mềm Kompozer có phần mở rộng là gì? a. .doc b. .exe c. .html d. .thml Phần 2: Tự luận (7 điểm) Câu 7 (2 điểm): a. Em hiểu www là gì? b. Hãy giải thích phát biểu “ mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu”. Câu 8 (2 điểm): Em hãy nêu cách thực hiện tìm kiếm trang Web có từ khóa là : Tin tức ? Câu 9 (3 điểm): Em hãy nêu các bước chèn hình ảnh vào trang Web và cách tạo liên kết cho 1 hình ảnh tới 1 trang Web khác bằng phần mềm KOMPOZER? D. đáp án VÀ THANG ĐIỂM. C©u hái 1. Nội dung cần đạt Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) a. Hai máy tính và có chia sẻ tài nguyên. 5. §iÓm 0,5.
<span class='text_page_counter'>(51)</span> 2 3 4 5 6. 7. 8. 9. a. Mạng LAN c. Có 4 thành phần cơ bản. c. d. Mật khẩu và tên đăng nhập. 0,5 0,5 0,5 0,5. c. .html. 0,5. Phần 2: Tự luận (7 điểm) a. WWW là hệ thống các website trên Internet. b. Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu vì đối với 1 nhà cung cấp, tên hộp thư điện tử không được trùng nhau Để tìm kiếm ta thực hiện như sau: B1: Truy cập máy tìm Kiếm( Google.com.vn, msn.com,...) B2: Trong ô tìm kiếm gõ: Tin tức B3:Nhấn nút Tìm kiếm hoặc phím Enter. Danh sách các trang chứa Tên Tin tức được mở ra, thực hiện lựa chọn Các bước chèn hình ảnh: - B1: Chuyển con trỏ soạn thảo đến vị trí mốn chèn hình ảnh và nháy chuột vào nút Image. - B2: Nhập đường dẫn và tên tệp ảnh vào ô Image Location. - B3: Gõ nội dung ngắn gọn mô tả hỉnh ảnh vào ô Tooltip. - B4: Nháy OK. * Cách tạo liên kết: - Chọn hình ảnh muốn liên kết. - Nháy nút Link trên thanh công cụ. - Nhập địa chỉ của trang Web đích vào ô Link Locaton. Nếu trang Web đích thuộc cùng 1 Website có thể nháy nút Open để tìm. - Nháy nút OK để kết thúc.. 1 1. 0,5 0,5 1 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5. E. Tæ chøc kiÓm tra. I. Tổ chức: Sĩ số: Lớp 9A:……/…….. vắng:………………………………………………… Lớp 9B:……/……. vắng:……………………………………………. II. Tiến trình kiểm tra 1.Phát đề: - GV phát đề in sẵn cho hs làm bài - Quan s¸t nh¾c nhë nÕu häc sinh kh«ng nghiªm tóc. - Cã thÓ gi¶i thÝch nÕu cÇn 2. Thu bài: - GV y/c HS thu bài ra đầu bàn khi hết giờ. 5.
<span class='text_page_counter'>(52)</span> - GV thu lại bài và đếm lại số bài kiểm tra. III. Nhận xét - GV nhận xét chung thái độ của HS trong giờ kiểm tra. - Lớp 9A:…………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. - Lớp 9B:…………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. Ngày tháng 11 năm 2014 Duyệt tổ chuyên môn. TUẦN 12+13+14 5.
<span class='text_page_counter'>(53)</span> Ngày soạn: ................. Ngày dạy : ................. CHỦ ĐỂ 1: MỘT SỐ VẤN CỦA TIN HỌC BÀI 6: BÀI THỰC HÀNH 5, BÀI 7 SỐ TIẾT 6. I . Môc tiªu Kiến thức Biết được những nguyên nhân chủ yếu gây mất an toàn thông tin máy tính và sự cần thiết phải bảo vệ thông tin máy tính Biết được khái niệm virus máy tính và nguyên tắc phòng chống cơ bản. Biết được vai trò tin học trong xã hội hiện đại và trách nhiệm cá nhân trong quá trình sử dụng những thành tựu tin học. Kĩ năng Thực hiện được sao lưu dữ liệu Thực hiện được một số biện pháp cơ bản để phòng tránh virus và quét virus trên máy tính. Thái độ: - HS nhận thức được vai trò quan trọng của tin học. - HS có ý thức bảo vệ thông tin máy tính của riêng mình cũng như kho tàng thông tin chung trên mạng máy tính và Internet. II. Năng lực hướng tới: - HS có khả năng phòng chống và quét virus. - HS có khả năng tự mình bảo vệ thông tin máy tính của riêng mình cũng như kho tàng thông tin chung trên mạng máy tính và Internet. - HS có phong cách sống và làm việc khoa học; Có đạo đức và văn hóa ứng xử trên môi trường Internet. - HS có kiến thức vững vàng và khả năng thực hành tốt III. Lập bảng mô tả yêu cầu cần đạt Nội Loại câu Nhận biết Thông hiểu dung hỏi/bài (Mô tả yêu (Mô tả yêu tập cầu cần đạt) cầu cần đạt) 1. Bảo vệ thông tin máy tính. Câu hỏi/bài tập định tính. HS phải nhận biết được tầm quan trọng của thông tin máy tính,. Vận dụng thấp (Mô tả yêu cầu cần đạt) HS hiểu HS vận dụng được mối để sao lưu dữ nguy hại của liệu dự phòng. mất an toàn thông tin máy tính.. 5. Vận dụng cao (Mô tả yêu cầu cần đạt) HS có thể bảo vệ thông tin máy tính cá nhân..
<span class='text_page_counter'>(54)</span> nhận biết được khái niệm virus, tác hại của virus và cách phòng tránh virus. Câu hỏi ND1.DT.NB .1 Bài tập HS nhận biết định một số phần lượng mềm diệt virus. Câu hỏi Câu hỏi ND1.DT.VD ND1.DT.TH T.1 .1 HS chỉ ra HS có thể sử được một số dụng phần yếu tố ảnh mềm diệt hưởng đến virus đơn sự an toàn giản. của thông tin máy tính Câu hỏi Câu hỏi Câu hỏi ND1.DL.NB ND1.DL.TH ND1.DL.VD .1 .1 T.1. Bài tập thực hành. 2. Tin học và xã hội. Câu hỏi/bài tập định tính. HS nhận biết một số đồ dùng ứng dụng tin học trong gia đình.. Bài tập. Câu hỏi ND2.DT.NB .1 HS nhận biết các. Câu hỏi ND1.DT.VD C.1 Hs có khả năng bảo vệ thông tin trên máy tính. Câu hỏi ND1.DL.VD C.1. HS vận dụng vào việc bảo vệ thông tin chung trên mạng internet Câu hỏi ND1.TH.VD C.1 HS chỉ ra và HS vận dụng HS vận dụng giải thích lợi ích Tin Tin học và được xã hội học và xã hội xã hội vào tin học hóa vào bản thân. đời sống của là tiền đề con người và cho sự phát xã hội. triển của nền kinh tế tri thức. Câu hỏi Câu hỏi Câu hỏi ND2.DT.TH ND2.DT.VD ND2.DT.VD .1 T.1 C.1 HS hiểu HS vận HS vận để có ý thức dụng để phân dụng tin học 5.
<span class='text_page_counter'>(55)</span> định lượng. lợi ích mà tin học và máy tính có thể đem lại.. bảo vệ thông tin và có trách nhiệm đối với các nguồn tài nguyên mang thông tin, là tài sản chung của mọi người, của toàn xã hội. Câu hỏi Câu hỏi ND2.Dl.NB. ND2.Dl.TH. 1 1. biệt những và xã hội vào mặt trái mà trường học. tin học mang lại.. Câu hỏi Câu hỏi ND2.Dl.VD ND2.Dl.VDT. C.1 1. Bài tập thực hành. IV. Xây dựng hệ thống câu hỏi, bài tập theo các mức độ đã mô tả: Câu hỏi: ND1.DT.NB.1? Em hãy liệt kê một số yếu tố ảnh hưởng đến sự an toàn của thông tin máy tính Đáp án: - Yếu tố công nghệ - vật lí - Yếu tố bảo quản và sử dụng - Virus máy tính Câu hỏi: ND1.DT.TH.1? Virus máy tính có thể gây ra những trục chặc nào sau đây: A. Hỏng phần mềm B. Mất kết nối internet C. A, B sai D. Câu A, B đúng Đáp án: D. Câu A, B đúng Câu hỏi ND1.DT.VDT.1? Em hãy cho biết phần mềm BKAV dùng để làm gì? Đáp án: Đó là phần mềm diệt virus. Câu hỏi ND1.DT.VDC.1? Theo em cần phải làm gì để bảo vệ thông tin máy tính. Đáp án: Thường xuyên sao lưu dữ liệu và quét virus định kỳ. Cảnh giác với những thông tin lấy từ trên mạng. Câu hỏi: ND1.DL.VDT.1? Em hãy kể tên một số phần mềm diệt virus mà em biết? Đáp án:. 5.
<span class='text_page_counter'>(56)</span> - McAfee; Norton; Kaspersky; BKAV, AVG Câu hỏi: ND1.DL.TH.1? Trong các phần mềm sau phần mềm nào là phần mềm diệt virus? A. Mario B. Typing test C. Toolkit math D. Bkav Đáp án: D. Bkav Câu hỏi ND1.DL.VDT.1? Em hãy cho biết ý nghĩa các tùy chọn trên giao diện của phần mềm BKAV Đáp án: Học sinh cho biết ý nghĩa của các tùy chọn Câu hỏi ND1.DL.VDC.1? Theo em phải làm gì để bảo vệ thông tin trên máy tính cá nhân và thông tin trên mạng internet ? Đáp án: HS phải nêu được các biện pháp bảo vệ thông tin trên máy tính. Câu hỏi: ND1.TH.VDT1? Khởi động Windows Explorer và tạo một thư mục mới trên ổ đĩa D với tên là LOP 9A. Sao chép một số tệp văn bản vào thư mục đó. Đáp án: - Khởi động Windows Explorer - Tạo thư mục D:\ LOP 9A. - Sao chép một số tệp văn bản vào thư mục đó. Câu hỏi: ND1.TH.VDC1? Khởi động chương trình quét và diệt virus BKAV. Quét và diệt virus cho tất cả ổ cứng và USB. Đáp án: - Khởi động chương trình diệt virus BKAV - Chọn tùy chọn tất cả các ổ cứng và USB - Nháy chuột vào nút lệnh quét - Quan sát quá trình quét. Sau khi quá trình quét xong thoát khỏi chương trình. Câu hỏi: ND2.DT.NB.1?. Em hãy kể tên một số đồ dùng trong gia đình em có ứng dụng tin học và xã hội? Trả lời Ti vi, máy tính, tủ lạnh…. Câu hỏi: ND2.DT.TH.1? Em hãy chỉ ra và giải thích xã hội tin học hóa là tiền đề cho sự phát triển của nền kinh tế tri thức. Trả lời: Xã hội tin học hóa là tiền đề cho sự phát triển của nền kinh tế tri thức vì: Nó là cơ sở của sự ra đời và phát triển của nền kinh tế tri thức. Câu hỏi: ND2.DT.VDT.1?. Em đã vận dụng tin học và xã hội như thế nào để phục vụ học tập? Trả lời: Sử dụng máy tính để soạn thảo văn bản, tính toán, lập trình. 5.
<span class='text_page_counter'>(57)</span> Câu hỏi ND2.DT.VDC.1? Em đã vận dụng tin học và xã hội để giúp đỡ bạn bè bao giờ chưa? Lấy VD minh họa. Trả lời: Nếu có thì có thể lấy VD: Copy tài liệu cho bạn, ... a. Câu hỏi ND2.Dl.NB.1? Kể tên những mặt trái mà tin học và máy tính ảnh hưởng tới bản thân em Trả lời: VD: 1 số trang mạng không lành mạnh, 1 số trò chơi bạo lực,... Câu hỏi ND2.Dl.TH.1? Con người trong xã hội tin học hóa cần? a. Có ý thức bảo vệ thông tin và các nguồn tài nguyên mang lại thông tin. b. Có trách nhiệm với mỗi thông tin đưa lên mạng internet, xây dựng phong cách sống khoa học, có đạo đức và văn hóa ứng sử internet? c. a, b sai d. a, b đúng. Trả lời: d Câu hỏi ND2.Dl. VDT.1? Em hãy chỉ ra đâu là lợi ích của tin học? a. Sách giáo khoa b. Trò chơi giải trí. c. Máy tính d. Tất cả a, b, c đều đúng. Trả lời: d Câu hỏi ND2.Dl.VDC.1 ? Sau khi học xong bài Tin học và xã hội, em có thể vận dụng bài học vào cuộc sống ntn? Lấy 1 VD minh họa. Trả lời: Phụ thuộc vào vận dụng của HS. VD: Điều khiển các thiết bị phức tạp như tên lửa, tầu vũ trụ... V. Tiến trình dạy học theo chủ đề Nội dung Thời Hoạt động công gian của thầy việc Ho¹t Gv: v× sao cÇn động 1: b¶o vÖ th«ng tin V× sao 12’ m¸y tÝnh? cÇn b¶o vÖ th«ng tin m¸y tÝnh?. Hoạt động Dự kiến kết quả thu được sau hoạt của động trò Hs: Tr¸nh bÞ mÊt, háng kh«ng sö dông nghiên đợc thông tin có trong máy tính. cøu th«ng tin SGK vµ tr¶ lêi c©u hái v× sao cÇn b¶o vÖ th«ng. 5.
<span class='text_page_counter'>(58)</span> tin m¸y tÝnh? HS tr¶ lêi HS nhËn xÐt Ho¹t động 2: Mét sè yÕu tè ¶nh hëng đến sự an toµn cña th«ng tin m¸y tÝnh. 17’. 10’ Ho¹t động 3: Virut m¸y tÝnh vµ c¸ch phßng tr¸nh. -V× sao th«ng tin m¸y tÝnh l¹i chÞu ¶nh hëng bëi yÕu tè c«ng nghª – vËt lÝ? -Em h·y ®a ra nh÷ng nguyªn nh©n do b¶o qu¶n, sö dông m¸y tÝnh kh«ng đúng cách làm ảnh hởng đến th«ng tin trong m¸y tÝnh? *GV: giíi thiÖu nguyªn nh©n mÊt, háng th«ng tin do virut. HS th¶o luËn nhãm để trả lêi c©u hái trªn.. Gi¸o viªn hái : cho biÕt virut m¸y tÝnh lµ g×?. HS nghiªn cøu th«ng tin SGK HS tr¶ lêi, Hs kh¸c nhËn xÐt. a) YÕu tè c«ng nghÖ vËt lÝ b) YÕu tè b¶o qu¶n vµ sö dông c) Virut m¸y tÝnh. Virut m¸y tÝnh lµ mét ch¬ng tr×nh hay mét ®o¹n ch¬ng tr×nh cã kh¶ n¨ng tù nh©n b¶n hay sao chÐp chính từ đối tợng bị lây nhiễm này sang đối tợng khác mỗi khi đối tợng bị lây nhiễm đợc kích hoạt.. HS nghiªn cøu th«ng tin trong SGK vµ cho biÕt - VËt mang virut cã thÓ lµ c¸c tÖp c¸c t¸c ch¬ng tr×nh, v¨n b¶n, bé nhí hay hại mà một số thiết bị máy tính (đĩa cứng, virut đĩa mềm, USB, ...). cã thÓ g©y ra GV:cho biÕt c¸c cho 5.
<span class='text_page_counter'>(59)</span> t¸c h¹i mµ virut m¸y cã thÓ g©y ra cho tÝnh? m¸y tÝnh? HS tr¶ lêi, c¸c HS kh¸c nhËn xÐt? Ho¹t động 4 : t×m hiÓu t¸c 10’ h¹i cña Virut m¸y tÝnh :. Ho¹t động 5 : t×m hiÓu c¸c con 10’ đờng l©y lan cña virut :. GV chuÈn kiÕn thøc. Virut m¸y tÝnh vµ c¸ch phßng tr¸nh ?. HS nghiªn cøu th«ng tin trong SGK b) T¸c h¹i cña vµ tr¶ Virut m¸y tÝnh lêi HS nghiªn cøu th«ng tin GV nhÊn m¹nh trong các con đờng lây SGK cho lan của virut để và biÕt HS lu ý c¸c con đờng l©y lan cña virut.. Tiªu tèn tµi nguyªn cña m¸y tÝnh. - Ph¸ huû d÷ liÖu. - Ph¸ huû hÖ thèng. - §¸nh c¾p d÷ liÖu. - Mã hoá dữ liệu để tống tiền, . . . - Qua việc sao chép tệp đã bị nhiễm virut. - Qua c¸c phÇn mÒm bÎ kho¸, c¸c phÇn mÒm sao chÐp lËu. - Qua các thiết bị nhớ di động. - Qua m¹ng néi bé, m¹ng internet, đặc biệt là th điện tử. - Qua c¸c “lç hæng” phÇn mÒm.. Ho¹t động 6 : t×m hiÓu c¸ch 12’ phßng tr¸nh virut. - H¹n chÕ viÖc sao chÐp kh«ng cÇn thiÕt vµ ch¹y c¸c ch¬ng tr×nh t¶i tõ internet hoÆc sao chÐp tõ m¸y tÝnh cha đủ tin cậy. - Cẩn thận với các tệp đính kèm HS cho trong th ®iÖn tö. GV nhÊn m¹nh biÕt Kh«ng truy cËp c¸c trang web cã c¸ch phßng tr¸nh c¸ch néi dung lµnh m¹nh phßng - CËp nhËtkh«ng virut c¸c b¶n söa lçi cho c¸c tr¸nh mÒm. virut? phÇn - Sao lu định kì để có thể khôi phục d÷ liÖu khi bÞ virut ph¸ ho¹i. - QuÐt virut trªn m¸y tÝnh b»ng c¸c phần mềm diệt virut đợc cập nhật thêng xuyªn. Ho¹t 5’ động 7: ¤n l¹i c¸c t¹o. HS GV nhắc lại để làm HS nắm đợc cách Bài 1: 5. T¹o th môc míi - Më cöa sæ th môc sÏ chøa th môc.
<span class='text_page_counter'>(60)</span> t¹o th môc. HS t¹o th môc theo yªu cÇu cña GV. th môc:. Ho¹t động 8: Sao lu c¸c tÖp. 20’. Ho¹t động 8’ 9: GV híng dÉn c¸ch di chuyÓn tÖp tõ th môc nµy sang th môc kh¸c:. Ho¹t động 10 : QuÐt virut. Ho¹t động 11:. 12'. 18’. Gv nh¾c l¹i c¸ch sao chÐp tªp?: - Sao chÐp c¸c tệp HTML đã tạo víi phÇn mÒm Kompozer vµo th mục đó.. nh¾c l¹i c¸ch lµm. cÇn t¹o. - Nh¸y nót ph¶i chuét t¹i vïng trèng ë ng¨n bªn ph¶i, chän lÖnh New -> Folder. - §Æt tªn cho th môc vµ nhÊn phÝm Enter. *T¹o mét th môc míi mang tªn em trong æ E:. HS nh¾c l¹i c¸ch sao chÐp tªp?. Nh¸y chuét ph¶i vµo tÖp cÇn sao chÐp chän lÖnh Copy. Mở th mục đích, nháy chuột phải vµ chän lÖnh Paste.. HS quan s¸t vµ thùc Gv võa híng dÉn hiÖn võa lµm mÉu. Nh¸y chuét ph¶i vµo tÖp cÇn di chuyÓn chän lÖnh Cut. Mở th mục đích, nháy chuột phải vµ chän lÖnh Paste.. GV yªu cÇu HS khởi động chơng tr×nh BKAV. GV cho HS t×m hiÓu c¸c lÖnh trªn trang Tuú chän. GV híng dÉn quÐt virut. Chän lÖnh TÊt c¶ æ cøng vµ vïng USB. Nh¸y vµo nót QuÐt. HS quÐt virut trªn m¸y tÝnh. HS quan sát màn hình để thấy đợc thông báo hoạt động của phần mÒm.. Khëi động ch¬ng tr×nh BKAV. GV cho c¸c HS nhãm nhËn xÐt th¶o c©u tr¶ lêi cña luËn. 6. - Tin học đã đợc ứng dụng trong mọi lĩnh vực đời sống xã hội..
<span class='text_page_counter'>(61)</span> nhau.. nhãm vµ ®a ra nh÷ng lîi Ých cña tin häc?. a) Lîi Ých cña øng dông tin häc - Sù ph¸t triÓn c¸c m¹ng m¸y tÝnh, đặc biệt là Internet lµm cho viÖc øng dông tin häc ngµy cµng phæ biÕn. - øng dông cña tin häc gióp t¨ng hiÖu qu¶ s¶n xuÊt, cung cÊp dÞch vô vµ qu¶n lÝ.. Cuèi cïng c¸c nhãm cïng GV chèt l¹i kiÕn C¸c thøc. nhãm th¶o luËn vµ ®a ra ý kiÕn.. => Sự phát triển của tin học đã ®em l¹i hiÖu qu¶ to lín cho hÇu hÕt c¸c lÜnh vùc cña x· héi Sù ph¸t triÓn cña tin häc còng lµm thay đổi nhận thức và cách tổ chức, vận hành các hoạt động xã hội, - Những thiết bị hiện đại và tiện ích do tin häc mang l¹i gãp phÇn thay HS đỗi phong cách sống của con ngời. th¶o - Tin häc vµ m¸y tÝnh gãp phÇn C¸c nhãm nªu luËn vµ thóc ®Èy sù ph¸t triÓn m¹nh mÏ cña c©u tr¶ lêi ®a ra hÇu hÕt c¸c lÜnh vùc khoa häc c«ng c¸c t¸c nghÖ còng nh khoa häc x· héi. động cña tin häc víi x· héi. HS nhËn Gv thèng nhÊt xÐt kiÕn thøc. chÐo. Ho¹t động 12. Ho¹t động 13. 15’. 24’. HS nghiªn cøu th«ng tin GV trong cho biÕt: Tin häc SGK đóng vai trò gì và cho trong nÒn kinh tÕ biÕt tri thøc? kinh tÕ tri thøc lµ g×? HS tr¶ lêi c©u hái. =>Tin học và máy tính đã thật sự trở thành động lực và lực lợng s¶n xuÊt, gãp phÇn ph¸t triÓn kÝnh tÕ vµ x· héi Tin häc vµ kinh tÕ tri thøc Tin häc vµ m¸y tÝnh lµ c¬ së cña sù ra đời và phát triển của nền kinh tế tri thøc. Trong x· héi tin häc ho¸, viÖc øng dông tin häc gióp n©ng c©o n¨ng suất lao động, giải phóng lao động chân tay đặc biệt là những công viÖc nguy hiÓm, nÆng nhäc. N©ng cao chÊt lîng cuéc sèng nhê c¸c thiÕt bÞ phôc vô sinh ho¹t vµ gi¶i trÝ hoạt đông theo các chơng trình ®iÒu khiÓn. Gv: giíi thiÖu HS tr¶ Con ngêi cã thÓ t×m kiÕm th«ng tin, Sự ra đời của lời xem c¸c s¶n, mua c¸c s¶n phÈm, internet đã tạo ra cần: t×m hiÓu v¨n hãa c¸c níc, t×nh h×nh. 6.
<span class='text_page_counter'>(62)</span> kh«ng gian míi đó là không gian ®iÖn tö. Gv: Kh«ng gian ®iÖn tö lµ g×? Gv. LiÖt kª c¸c diễn đàn trao đổi, t×m kiÕm th«ng tin mà em đã tõng sö dông? KÓ mét t×nh huèng mµ em cho là đẹp trong øng xö v¨n hãa gi÷a c¸c thµnh viªn tham gia diễn đàn? Gv: KÓ mét t×nh huèng mµ em cho là cha đẹp trong øng xö v¨n hãa gi÷a c¸c thµnh viªn tham gia diễn đàn? Gv: Khi mµ biªn giíi kh«ng cßn lµ rµo c¶n cho sù lu©n chuyÓn th«ng tin vµ tri thøc th× viÖc tham gia vµo internet mçi c¸ nh©n cÇn cã tr¸ch nhiệm gì đối với th«ng tin trªn m¹ng m¸y tÝnh? B¶o vÖ c¸c th«ng tin vµ nguån tµi nguyªn.. Hs: ChÞu tr¸ch nhiÖm víi th«ng tin mµ m×nh trao đổi còng nh ®a vµo m¹ng.. 6. kinh tÕ trong níc vµ quèc tÕ mµ không cần đến nơi tìm hiểu thông qua internet. Sự ra đời của internet đã tạo ra không gian mới đó là không gian ®iÖn tö. + Kh«ng gian ®iÖn tö lµ kho¶ng kh«ng gian cña nÒn kinh tÕ tri thøc, mét nÒn kinh tÕ mµ c¸c lo¹i hµng hãa c¬ b¶n cña nã cßn cã thÓ lu th«ng dÔ dµng. - Mçi c¸ nh©n khi tham gia vµo internet + Cã ý thøc b¶o vÖ th«ng tin vµ c¸c nguån tµi nguyªn th«ng tin. + Cã tr¸ch nhiÖm víi th«ng tin ®a lªn m¹ng internet. + Cã v¨n hãa trong øng xö trªn m«i trêng internet vµ cã ý thøc tu©n thñ ph¸p luËt (LuËt Giao dÞch ®iÖn tö, LuËt C«ng nghÖ th«ng tin)Cã ý thøc b¶o vÖ th«ng tin vµ c¸c nguån tµi nguyªn mang th«ng tin, tµi s¶n chung cña mäi ngêi, cña toµn x· hội trong đó có cá nhân mình. + X©y dùng phong c¸ch sèng lµnh m¹nh vµ khoa häc, tu©n thñ theo ph¸p luËt...
<span class='text_page_counter'>(63)</span> VI. Củng cố, dặn dò: - Về nhà học bài cũ và thực hành lại các bài đã học * Rút kinh nghiệm cho chủ đề Ngày tháng năm Duyệt tổ chuyên môn. TUẦN 15. Ngày soạn: 26/11/2014 Ngày dạy : …/… /2014 CHƯƠNG III: PHẦN MỀM TRÌNH CHIẾU TIẾT 29 - BÀI 8: PHẦN MỀM TRÌNH CHIẾU A. MỤC TIÊU:. Kiến thức: - Biết được mục đích sử dụng các công cụ hỗ trợ trình bày và phần mềm trình chiếu là công cụ hỗ trợ hiệu quả nhất. Kỹ năng: - Rèn cho học sinh kỹ năng tạo chức năng chính của phần mềm trình chiếu nói chung. Thái độ: - Học sinh nhận thức được vai trò của phần mềm trình chiếu như là một cộng cụ hiệu quả để hỗ trợ trình bày, thuyết trình. - Có ý thức ứng dụng tin học trong học tập và cuộc sống B. CHUẨN BỊ:. Giáo viên: - SGK, máy tính, máy chiếu, giáo án. Học sinh: - Chuẩn bị bài ở nhà, đồ dùng học tập. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. 6.
<span class='text_page_counter'>(64)</span> I. Tổ chức: - Kiểm tra sĩ số: 9A: .../ 9B:. /. Vắng:……………… Vắng:………………. II. Kiểm tra bài cũ: - Con người cần phải làm gì trong xã hội tin học hóa ? III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Tìm hiểu trình bày và công cụ hỗ trợ trình bày 1. Trình bày và công cụ hổ trợ trình - Trình bày là gì? Nêu vài ví dụ minh bày. họa? - Trình bày là hình thức chia sẻ kiến thức - Em thường sử dụng những công cụ hỗ hoặc ý tưởng với một hoặc nhiều người trợ nào khi trình bày? khác - Em hãy nêu một vài công cụ hỗ trợ trình - Phần mềm trình chiếu là chương trình bày mà em biết? máy tính giúp tạo các bày trình chiếu - Để máy tính trở thành công cụ hỗ trợ dưới dạng điện tử Trình bày có hiệu quả thì máy tính cần có gì? HS trả lời - Phần mềm trình chiếu là gì? - Phần mềm trình chiếu là công cụ hỗ trợ trình bày một cách hiệu quả. → Nhận xét chốt lại Hoạt động 2. Tìm hiểu chức năng của phần mềm trình chiếu. 6.
<span class='text_page_counter'>(65)</span> - Phần mềm trình chiếu có những chức năng cơ bản nào? → Nhận xét, bổ sung - Treo bảng phụ có mô hình. 2. Phần mềm trình chiếu Mọi phần mềm trình chiếu đều có những chức năng cơ bản sau: Tạo các bài trình chiếu dưới dạng điện tử. Mỗi bài trình chiếu gồm một hay nhiều trang chiếu. Trình chiếu các trang chiếu trên toàn bộ màn hình.. Giải thích mô hình - Ta có thể in bài trình chiếu ra giấy không? - Sử dụng bài trình chiếu dưới dạng điện tử có những lợi ích gì? → Nhận xét, bổ sung - Dựa vào SGK nêu các chức năng của phần mềm trình chiếu. HS Quan sát mô hình - Hiểu được mô hình Thấy được những ưu điểm của bài trình chiếu điện tử. 4. IV.Củng Củngcố: cố: - Yêu cầu một vài học sinh nhắc lại kiến thức đã học - Yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi sau: Câu 1. Ngoài bảng viết và hình vẽ, hãy liệt kê thêm một số công cụ hỗ trợ trình bày mà em biết? Câu 2. Nêu những ưu điểm của việc trình bày có sử dụng bài trình trình chiếu điện tử ? V. Hướng dẫn về nhà - Về nhà học bài cũ, đọc tiếp phần 3. Ứng dụng của phần mềm trình chiếu. Ngày soạn: .26/11/2014 Ngày dạy : ...............2014 TIẾT 30 - BÀI 8: PHẦN MỀM TRÌNH CHIẾU A. MỤC TIÊU:. Kiến thức:. 6.
<span class='text_page_counter'>(66)</span> - Tìm hiểu ứng dụng phần mềm trình chiếu. Kỹ năng: - Rèn cho học sinh kỹ năng tạo chức năng chính của phần mềm trình chiếu nói chung. Thái độ: - Có ý thức ứng dụng tin học trong học tập và cuộc sống B. CHUẨN BỊ:. Giáo viên: - SGK, máy tính, máy chiếu, giáo án. Học sinh: - Chuẩn bị bài ở nhà, đồ dùng học tập. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. I. Tổ chức: - Kiểm tra sĩ số: 9A: /. Vắng:……………………. 9B:. Vắng:……………………. /. II. Kiểm tra bài cũ: - Phần mềm trình chiếu là gì ? Nêu những chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu ? III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : ứng dụng của phần mềm trình chiếu 3. Ứng dông cña phÇn mÒm tr×nh chiÕu GV cho HS nh¾c l¹i kh¸i niÖm vÒ phÇn mÒm tr×nh chiÕu? HS nh¾c l¹i k/n vÒ phÇn mÒm tr×nh chiÕu. - ë trêng, ta thêng sö dông phÇn mÒm - T¹o c¸c bµi gi¶ng ®iÖn tö phôc vô trình chiếu để làm gì? d¹y vµ häc, c¸c bµi kiÓm tra tr¾c HS: T¹o c¸c bµi gi¶ng ®iÖn tö phôc vô nghiÖm. d¹y vµ häc, c¸c bµi kiÓm tra tr¾c nghiÖm. - Sö dông trong héi häp, c¸c buæi - Ngoµi ra em cßn thÊy ngêi ta sö thuyÕt tr×nh,... dông bµi tr×nh chiÕu ë ®©u? - Hs : Sö dông trong héi häp, c¸c buæi - T¹o c¸c Album ¶nh, Album ca nh¹c thuyÕt tr×nh,... nhê c¸c hiÖu øng. - Ngoµi chøc n¨ng so¹n th¶o, chØnh - In c¸c tê r¬i, tê qu¶ng c¸o söa th× phÇn mÒm tr×nh chiÕu cßn cã kh¶ n¨ng næi tréi g×? - hs : - T¹o c¸c Album ¶nh, Album ca nh¹c nhê c¸c hiÖu øng. - Ngoµi kh¶ n¨ng chiÕu lªn mµn h×nh phÇn mÒm cßn cho phÐp ta lµm g×? Hs : - In c¸c tê r¬i, tê qu¶ng c¸o. 6.
<span class='text_page_counter'>(67)</span> Hoạt động 2 : Tỡm hiểu một số công cụ trình chiếu GV giíi thiÖu cho HS xem mét sè c«ng cô hæ trî cho tr×nh bµy. - M¸y chiÕu d¬ng b¶n - Máy chiÕu s¸ng - M¸y tÝnh c¸ nh©n.. HS quan s¸t. Hướng dẫn học sinh hoạt động nhóm dựa vào bài đọc thêm số 5 để trả lời câu hỏi: - Các công cụ hỗ trợ trình bày từ xưa đến nay? - Phần mềm trình chiếu đầu tiên dùng cho máy tính do hãng nào sản xuất? - Hiện nay phần mềm trình chiếu nào được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới. Do hãng nào sản xuất? →Nhận xét, bổ sung Dựa vào SGK thảo luận trả lời - Nhóm khác nhận xét, bổ sung IV. Củng cố: - Nêu một vài ứng dụng của phần mềm trình chiếu? - Em hãy liệt kê một số môn học có sử dụng bài giảng điện tử và giải thích tại sao giờ học lại sinh động và dễ hiểu hơn. V. Hướng dẫn về nhà - Trả lời câu hỏi 3,4 sgk - Học bài và đọc trước bài 9 “Bài trình chiếu” ngày .......tháng ..... năm 2014 Duyệt tổ chuyên môn. TUẦN 16. 6.
<span class='text_page_counter'>(68)</span> Ngày soạn: ............12/2014 Ngày dạy : ...../ ......12/2014 TIẾT 31 - BÀI 9: BÀI TRÌNH CHIẾU A. MỤC TIÊU:. Kiến thức: - Biết được bài trình chiếu gồm các trang chiếu và các thành phần cơ bản của một bài trình chiếu. - Biết cách bố trí nội dung trên trang chiếu và phân biệt được mẫu bố trí Kỹ năng: - Rèn cho học sinh kỹ năng tạo chức năng: Bố trí nội dung trên trang chiếu. Thái độ: - Nghiêm túc, tích cực trong học tập. - Phát huy tính tự học, tìm tòi sáng tạo. B. CHUẨN BỊ:. Giáo viên: - SGK, máy tính, máy chiếu, giáo án. Học sinh: - Chuẩn bị bài ở nhà, đồ dùng học tập. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. I. Tổ chức: - Kiểm tra sĩ số: 9A: /. Vắng:…………………………………………... 9B:. Vắng:…………………………………….......... /. II. Kiểm tra bài cũ: - Nêu một số ứng dụng của phần mềm trình chiếu ? - Kể tên một số công cụ hỗ trợ xưa và nay mà em biết ? III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1. Tìm hiểu bài trình chiếu và nội dung trang chiếu. 6.
<span class='text_page_counter'>(69)</span> 1. Bài trình chiếu và nội dung Yêu cầu học sinh thảo luận trả lời các câu trang chiếu hỏi sau: - Bài trình chiếu là tập hợp các trang - Bài trình chiếu là gì? chiếu được đánh số thứ tự và được - Nội dung cơ bản trên các trang chiếu lưu trên máy tính dưới dạng một tệp. gồm có những gì? - Nội dung trên các trang chiếu có → Nhận xét, chốt lại thể là: văn bản, hình ảnh, biểu đồ, - Dựa vào SGK thảo luận trả lời các tệp âm thanh... - Đại diện nhóm trả lời câu hỏi giáo viên đưa ra - Nhóm khác nhận xét bổ sung - Ghi nhận kiến thức Hoạt động 2: Tìm hiểu cách bố trí nội dung trên trang chiếu - Cho HS quan sát một cuốn sách và yêu 2. Bố trí nội dung trang chiếu cầu các em nhận xét về cấu trúc cuốn sách. - Gồm có trang bìa với tên sách, tác - Tương tự như một cuốn sách, một bài giả,…. tiếp theo bên trong là nội trình chiếu gồm có trang đều tiên và dung chính. người ta thường gọi là trang tiêu đề. Theo - Tiêu đề là dòng ngắn ngọn nêu lên em trang tiêu đề thường ghi nội dung gì? đề tài mà minh cần nói đến. → nhận xét, chốt lại - Phụ thuộc vào dạng nội dung (văn - Cho HS quan sát hình 64 SGK. bản, hình ảnh,...), cách bố trí nội Yêu cầu HS thảo luận nhóm phân tích để dung trên các trang chiếu có thể xem các mẫu sử dụng trong tình huống khác nhau. Tuy nhiên, mỗi trang nào cho thích hợp? chiếu thường có nội dung văn bản →Nhận xét chốt lại làm tiêu đề trang và nằm ở trên Thảo luận và trình bày ý kiến. Các nhóm cùng. nhận xét và phân tích để làm rõ vấn đề. Các phần mềm trình chiếu thường có sẵn các mẫu bố trí để áp dụng cho việc trình bày nội dung trên trang chiếu IV. Củng cố: - Yêu cầu một vài học sinh nhắc lại kiến thức đã học - Trả lời các câu hỏi sau: 1. Ta có thể thêm trang mới vào bất cứ vị trí nào, trước hoặc sau một trang chiếu hiện có? a. Đúng b. Sai 2. Chúng ta gọi một cách ngắn gọn các nội dung trên các trang chiếu là: a. Văn bản b. Hình ảnh c. Âm thanh d. Đối tượng V. Hướng dẫn về nhà - Xem lại những phần đã học. - Trả lời câu hỏi 1 và câu hỏi 2 trang 86.. 6.
<span class='text_page_counter'>(70)</span> - Đọc trước phần 3,4 sgk. Ngày soạn: ..5/12/2014 Ngày dạy : ..................... TIẾT 32 - BÀI 9: BÀI TRÌNH CHIẾU A. MỤC TIÊU:. Kiến thức: - Biết cách tạo nội dung văn bản cho trang chiếu - Nắm được phần mềm trình chiếu Power point gồm những gì Kỹ năng: - Rèn cho học sinh kỹ năng tạo các trang chiếu điện tử Thái độ: - Nghiêm túc, tích cực trong học tập. - Phát huy tính tự học, tìm tòi sáng tạo. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. I. Tổ chức: - Kiểm tra sĩ số: 9A: / Vắng:………………………………………….. 9B: / Vắng:……………………………………......... II. Kiểm tra bài cũ: - Nội dung trên trang chiếu gồm có những dạng nào và cách bố trí nội dung trên trang chiếu như thế nào? III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1. Tạo nội dung văn bản cho trang chiếu 3. Tạo nội dung văn bản cho Trên một trang chiếu, thành phần nào trang chiếu là quan trong nhất? →Nhận xét Nội dung văn bản được nhập vào - Văn bản thường nằm ở đâu? các khung văn bản trên trang chiếu - Khung văn bản có hình dạng như thế và chỉ có thể nhập văn bản vào các nào? khung này - Làm sao để nhập nội dung văn bản vào khung văn bản? - Trả lời theo ý hiểu - Biết được thông tin dạng văn bản là thành phần quan trọng - Có mấy kiểu khung văn bản? - 2 kiểu khung văn bản:. 7.
<span class='text_page_counter'>(71)</span> - HS: có 2 kiểu. + Khung tiêu đề trang: Chứa văn bản làm tiêu đề trang chính + Khung nội dung: Nhập văn bản dạng liệt kê làm nội dung chi tiết của trang chiếu. Thảo luận, lần lượt trả lời các câu hỏi giáo viên đưa ra Hoạt động 2. Tìm hiểu phần mềm trình chiếu PowerPoint 4. Phần mềm trình chiếu - Hãy nêu vài phần mềm trình chiếu mà PowerPoint em biết? - Phần mềm trình chiếu nào đang được - Microsoft PowerPoint là phần sử dụng phổ biến nhất? mềm trình chiếu hiện đang được sử dụng phổ biến nhất →Nhận xét, Có nhiều phần mềm trình - Ngoài các bảng chọn, thanh công chiếu khác nhau, trong đó phần mềm cụ và nút lệnh quen thuộc giống PowerPoint của Microsoft hiện đang như trong chương trình Word và được sử dụng phổ biến nhất. Excel, màn hình này còn có thêm - Cho học sinh quan sát hình 67 SGK, các đặc điểm sau đây: nêu những thành phần tương tự như + Trang chiếu: Nằm ở vùng chính trong Word, Excel của cửa sổ, trang chiếu được hiển →Nhận xét thị sẵn sàng để nhập nội dung. - Phần mềm trình chiếu còn có những + Bảng chọn Slide Show (trình thành phần nào khác và những thành chiếu): Bao gồm các lệnh dùng để phần đó có tác dụng gì? thiết đặt trình chiếu. → Nhận xét, bổ sung - Ngăn bên trái hiển thị biểu tượng Trả lời theo sự hiểu biết của mình các trang chiếu. Khi cần làm việc Biết, ghi nhận kiến thức với một trang chiếu cụ thể, ta chỉ - Quan sát và nêu lên những thành phần cần nháy chuột vào biểu tượng của mà em biết. nó. - Nhận biết được các thành phần Quan sát trả lời IV. Củng cố: - Yêu cầu một vài học sinh nhắc lại kiến thức đã học - Cho hs trả lời câu hỏi 3, 4, 5, 6 (Trang 86 - SGK). V. Hướng dẫn về nhà - Xem lại những phần đã học. - Xem lại tất cả các bài lí thuyết chương I,II,III để tiết sau ôn tập lí thuyết chuẩn bị cho "Kiểm tra học kì I" Ngày. 7. tháng năm Duyệt tổ chuyên môn.
<span class='text_page_counter'>(72)</span> TUẦN 17 Ngày soạn: ......................... Ngày dạy : ..................... TiÕt 33 : kiÓm tra thùc hµnh (1TiẾT) A. Môc tiªu:. - ViÕt trang web b»ng phÇn mÒm Kompozer, rÌn kÜ n¨ng t¹o liªn kÕt, chÌn h×nh ¶nh vµo trang web B. ChuÈn bÞ:. I. §Ò bµi vµ điểm số Tạo trang web có nội dung về vấn đề trường học chủ có nội dung tổng quát và các liên kết đến Trang 1 cã néi dung vÒ giới thiệu trường Trang 2 cã néi dung vÒ chi tiết lớp học. 2 ®iÓm 2 ®iÓm 2 ®iÓm 4 ®iÓm. II. đáp án vàThang điểm. Tạo đợc trang chủ và các liên kết 2 ®iÓm Các trang còn lại nếu nội dung ngắn gọn có ý chính có hình ảnh minh họa đẹp, phï hîp mçi trang 2 ®iÓm. C. TỔ CHỨC KIỂM TRA. I. Tổ chức 9A:...................................................9B............................... II. TiÕn hµnh kiÓm tra: - Giáo viên phát đề cho học sinh D. kÕt thóc giê kiÓm tra. NhËn xÐt giê kiÓm tra, thu bµi. NhËn xÐt giê kiÓm tra E. Híng dÉn vÒ nhµ. - Thùc hµnh l¹i ë nhµ. HS vÒ nhµ häc bµi, chuÈn bÞ cho tiÕt sau lµm bµi tËp vµ «n tËp.. Ngày soạn: .................. Ngày dạy : ........................... TIẾT 34: ÔN TẬP HỌC KỲ I A. MỤC TIÊU:. Kiến thức: - Hệ thống kiến thức về thực hành đã học từ đầu học kỳ. Kỹ năng: 7.
<span class='text_page_counter'>(73)</span> - Rèn cho học sinh kỹ năng ôn tập, làm đề cương chuẩn bị kiểm tra học kỳ Thái độ: - Nghiêm túc, tích cực trong học tập. - Phát huy tính tự học, tìm tòi sáng tạo. B. CHUẨN BỊ:. Giáo viên: - SGK, máy tính, máy chiếu, giáo án. Học sinh: - Chuẩn bị bài ở nhà, đồ dùng học tập. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. I. Tổ chức: - Kiểm tra sĩ số: 9A: / Vắng:………………………………………….. 9B: / Vắng:……………………………………......... II. Kiểm tra bài cũ: - Nội dung trên trang chiếu gồm những dạng nào? III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên Giáo viên treo bảng phụ đưa ra các câu hỏi lý thuyết. 1. Mạng máy tính là gì? Có mấy kiểu kết nối mạng phổ biến?. Hoạt động của học sinh A. Lý thuyết:. 1. Mạng máy tính là tập hợp các máy tính được kết nối với nhau nhờ các phương thức truyền thông. - Có 3 kiểu: hình sao, đường thẳng, vòng. 2. Internet là mạng kết nối của hàng triệu 2. Internet là gì? Làm thế nào để máy tính và mạng máy tính trên khắp thế kết nối Internet? giới với nhau. - Cần đăng ký với một nhà cung cấp dịch vụ Internet(ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập internet 3. Siêu văn bản là dạng văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, 3. Siêu văn bản, trang web là gì? âm thanh, hình ảnh... - Trang web là một siêu văn bản được gán địa chỉ truy cập trên internet. 4. Một số máy tìm kiếm: - google,yahoo,microsoft,altavista 5. Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới 4. Kể tên một số máy tìm kiếm mà dạng số trên mạng máy tính thông qua các em biết? hộp thư điện tử. 5. Thư điện tử là gì? Địa chỉ thư - <Tên đăng nhập>@<tên máy chủ lưu hộp điện tử có dạng như thế nào? thư> 6. Virus máy tính là một chương trình hay đoạn chương trình có khả năng tự nhân bản hay sao chép chính nó từ đối tượng lây. 7.
<span class='text_page_counter'>(74)</span> 6. Virus máy tính là gì? Virus máy nhiễm này sang đối tượng khác. tính có những tác hại nào đối với - Tác hại: Tiêu tốn tài nguyên hệ thống, phá máy tính? hủy hệ thống, phá hủy dữ liệu, đánh cắp dữ liệu, mã hóa dữ liệu để tống tiền, gây khó chịu khác. 7. - Mỗi con người trong xã hội tin học hóa cần: + Có ý thức bảo vệ thông tin và các nguồn tài nguyên thông tin, tài sản chung của mọi người, của toàn xã hội. + Có trách nhiệm với thông tin đưa lên 7. Con người cần làm gì trong xã mạng internet. hội tin học hóa? + Xây dựng phong cách sống khoa học, có tổ chức đạo đức và văn hóa trong ứng xử trên môi trường internet, có ý thức tuân thủ pháp luật. - GV chia lớp thành 4 nhóm - Y/c các nhóm hoàn thiện vào phiếu học tập - HS: Dựa vào kiến thức đã học trả lời câu hỏi giáo viên đưa ra + Nhóm 1,3 hoàn thiện các câu hỏi từ 1 – 4 + Nhóm 2,4 hoàn thiện các câu hỏi từ 4-8 - Gọi các nhóm đại diện trả lời đáp án - Nhóm khác nhận xét →Nhận xét, chốt lại các kiến thức cơ bản? Hoạt động 2. Bài tập - Giáo viên phát phiếu học tập cho các B. Bài tập nhóm hoàn thiện bài tập Bài 1: Bài 1. Hãy điền các cụm từ đã cho (thư điện tử, truy cập, tệp, sao chép, quét và diệt, cập nhật, chương trình, sao lưu) vào các chỗ (…) trong các câu dưới dây để được các câu đúng về phòng tránh virus. a) (1) thư điện tử (2) tệp a) Cần cẩn thận và không nên mở những …(1). Đính kèm …(2)….. nếu 7.
<span class='text_page_counter'>(75)</span> ghi ngờ về nguồn gốc hay địa chỉ, nội dung của thư điện tử. b) Không nên …(3)… các trang web không rõ nguồn gốc. c) Hạn chế việc …(4)… không cần thiết và không nên chạy các …(5).. tải từ Internet hoặc sao chép từ máy khác về khi chưa đủ tin cậy. d) Cần thường xuyên …(6)… các bản sủa lỗi cho các phần mềm chạy trên máy tính. Bài 2: Điền các cụm từ: tiêu đề trang, mẫu bố trí, áp dụng, trình bày vào các chỗ (…) trong các câu dưới đây để có các phát biểu đúng. a) …(1). giúp cho việc …(2)…. nội dung trên trang chiếu được dễ dàng và nhất quán b) Mỗi trang chiếu thường có …(3). ở trên cùng c) Có thể …(4). Mẫu bố trí cho trang chiếu đã có nội dung mà không cần nhập lại. - HS hoàn thiện phiếu - Các nhóm đại diện trả lời - Nhóm khác nhận xét - GV chốt kiến thức trên bảng phụ. b) (3) truy cập c) (4) sao lưu. (5) chương trình. d) (6) cập nhật Bài 2:. a) (1) Mẫu bố trí. (2) trình bày. b) (3) tiêu đề trang c) (4) áp dụng. Hoạt động: Ôn tập phần thực hành - GV cho học sinh làm theo đề sau: C. Thực hành 1. Khởi động máy tính vào phần mềm trình chiếu Powerpoint 2. Nhập nội dung sau đây vào trang chiếu: Trang 1 (trang tiêu đề): Ngôn ngữ của các loài hoa. Trang 2: Nội dung + Hoa hồng + Hoa huệ + Hoa phong lan + Hoa tú cầu Trang 3: Ngôn ngữ hoa + Hoa hồng là nữ hoàng của các loài hoa. + Hoa huệ với màu trắng tinh 7.
<span class='text_page_counter'>(76)</span> khiết tạo sự thanh cao và trang nhã. + Hoa phong lan tượng trưng cho miền núi phía bắc. + Hoa tú cầu tượng trưng cho tình yêu vĩnh cửu. IV. Củng cố: - Yêu cầu một vài học sinh làm lại phần trình chiếu. V. Hướng dẫn về nhà Xem lại những phần đã học. Xem lại tất cả các bài thực hành chương I,II,III để tiết sau "Kiểm tra học kì I" Mỹ Thuận, ngày tháng 12 năm Duyệt tổ chuyên môn. 2014. TUẦN 18 Ngµy so¹n: ............................... Ngµy gi¶ng................................. A. Môc tiªu:. TiÕt 35: KiÓm tra häc kú I(lt). Kiến thức: - Hệ thống lại các kiến thức đã học trong kỳ I về mạng máy tính, virus máy tính, tạo trang web bằng phần mềm Kompozer tin học và xã hội, bài trình chiếu. Kĩ năng: - Vận dụng kiến thức đã học vào bài kiểm tra Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ kiểm tra B CHUẨN BỊ. I. §Ò bµi vµ ®iÓm sè: PhÇn kiÓm tra lý thuyÕt (45 phót): (5 điểm). Phần 1: Trắc nghiệm (1,5 điểm) Em hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1 (0,25 điểm): Có những kiểu mạng nào ? a. Mạng kiểu đường thẳng, hình sao và kiểu vòng b. Mạng LAN, WAN, kiểu đường thẳng và kiểu vòng c. Mạng kiểu đường thẳng d. Mạng kiểu đường thẳng và kiểu vòng. 7.
<span class='text_page_counter'>(77)</span> Câu 2 (0,25 điểm): Mạng không dây được kết nối bằng? a. Cáp quang b. Cáp điện c. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại… d. Bluetooth Câu 3 (0,25 điểm): Khi muốn chèn hình ảnh vào trang web trong phần mềm Kompozer ta sử dụng nút lệnh nào sau đây ? a. b. c. d. Câu 4 (0,25 điểm): Virus máy tính là gì ? a. Virus sinh học b. Virus lây lan qua đường hô hấp c. Đoạn chương trình có khả năng lây nhiễm qua các chương trình trình (hoặc phần mềm khác) d. Virus H5N1 Câu 5 (0,25 điểm): Sao lưu bằng phương pháp sao chép thông thường nhằm? a. Bảo vệ máy tính b. Bảo vệ đĩa cứng c. Bảo vệ thông tin máy tính d. Bảo vệ đĩa mềm Câu 6 (0,25 điểm): Trong mỗi bài trình chiếu có thể có bao nhiêu trang chiếu a. 5 b. 6 c. 20 d. không giới hạn Phần 2: Tự luận ( 3,5 điểm) Câu 7 (2,5 điểm): Nêu tác hại của Virus máy tính? Làm thế nào để bảo vệ thông tin máy tính? Câu 8 (1 điểm): Con người trong xã hội tin học hóa cần phải làm gì? II. §¸p ¸n vµ thang ®iÓm. Câu hỏi. Nội dung cần đạt. PHẦN KIỂM TRA LÝ THUYẾT 45 PHÚT (5 điểm) Phần 1: Trắc nghiệm (1,5 điểm) 1 b 2 c 3 b 4 c 5 c 6 d Phần 2: Tự luận (3,5 điểm) 7(2,5đ) Tác hại của Virus máy tính - Tiêu tốn tài nguyên hệ thống. - Phá huỷ dữ liệu, phá huỷ hệ thống. - Đánh cắp dữ liệu, mã hoá dữ liệu để tống tiền. - Gây một số khó chịu khác. Bảo vệ thông tin máy tính bằng cách: - "Luôn cảnh giác và ngăn chặn virus trên chính những 7. Điểm. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,25 0,25 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(78)</span> 8(1đ). đường lây lan của chúng." - Hạn chế việc sao chép không cần thiết và không chạy các chương trình tải từ Internet hoặc sao chép từ máy khác khi chưa đủ tin cậy. - Không mở những tệp gửi kèm trong thư điện từ nếu có nghi ngờ về nguồn gốc hay nội dung thư. - Không truy cập các trang web có nội dung không lành mạnh. - Thường xuyên cập nhật các bản sửa lỗi cho các phần mềm chạy trên máy tính , kể cả hệ điều hành. - Định kỳ sao lưu dữ liệu để có thể khôi phục khi bị virus phá hoại. - Định kỳ quét và diệt virus bằng các phần mềm diệt virus. - Mỗi con người trong xã hội tin học hóa cần: + Có ý thức bảo vệ thông tin và các nguồn tài nguyên thông tin, tài sản chung của mọi người, của toàn xã hội. + Có trách nhiệm với thông tin đưa lên mạng internet. + Xây dựng phong cách sống khoa học, có tổ chức đạo đức và văn hóa trong ứng xử trên môi trường internet, có ý thức tuân thủ pháp luật.. 0,2 0,25 0,2 0,2 0,25 0,2 0,2. 0,25 0,25 0,5. C. TỔ CHỨC KIỂM TRA. I. Tổ chức 9A:...................................................9B............................... II. TiÕn hµnh kiÓm tra: - Giáo viên phát đề cho học sinh D. kÕt thóc giê kiÓm tra. NhËn xÐt giê kiÓm tra, thu bµi. NhËn xÐt giê kiÓm tra. E. Híng dÉn vÒ nhµ. - Thùc hµnh l¹i ë nhµ. HS vÒ nhµ häc bµi, chuÈn bÞ cho tiÕt sau lµm bµi học kỳ I thực hành Ngµy so¹n: ............................... Ngµy gi¶ng................................. TiÕt 36: KiÓm tra häc kú I(th) A. Môc tiªu:. Kiến thức: - Hệ thống lại các kiến thức đã học trong kỳ I về mạng máy tính, virus máy tính, tạo trang web bằng phần mềm Kompozer tin học và xã hội, bài trình chiếu. Kĩ năng: - Vận dụng kiến thức đã học vào bài kiểm tra Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ kiểm tra. 7.
<span class='text_page_counter'>(79)</span> B CHUẨN BỊ. I.§Ò bµi vµ ®iÓm sè (5 điểm). Em h·y khởi động phần mềm Kompozer và t¹o một website gồm 3 trang web víi nh÷ng néi dung chÝnh sau: Yêu cầu: Tạo liên kết để khi nháy vào chữ ở mục liên kết sẽ dẫn đến các trang web cã néi dung t¬ng øng 1) Trang chñ (như hình Web 1) em cã thÓ thay b»ng tªn cña m×nh ? (2Điểm) 2) Trang hình ảnh (như hình Web 2) em có thể thay bằng hình ảnh hoa khác ? (1 Điểm) 3) Trang danh sách bạn thân (như hình Web 3) có thể thay bằng tên các bạn trong lớp mình? (1.5 điểm) 4) Lưu các trang đã tạo và website vào ổ đĩa D trong thư mục BAIKTHKI-TIN9 ? (0.5điểm) 1. Web. 2. Web. Nguyễn Thu Trang Lớp 9B Trường THCS MỸ THUẬN. 3. Web. II. §¸p ¸n vµ thang ®iÓm. 7.
<span class='text_page_counter'>(80)</span> 1 2 3 4. PHẦN KIỂM TRA THỰC HÀNH 45 PHÚT (5 điểm) - Tạo được trang chñ theo mẫu (có thể thay bằng tên mình) - Tạo được liên kết cho mục liên kết - Tạo được trang hình ảnh theo yêu cầu (có thể bằng hình ảnh hoa khác) - Tạo được trang danh sách bạn thân (có thể thay bằng tên các bạn trong lớp mình) Lưu các trang đã tạo và website vào ổ đĩa D trong thư mục BAIKTHKI-TIN9. C. TỔ CHỨC KIỂM TRA. I. Tổ chức 9A:...................................................9B....................................................... II. TiÕn hµnh kiÓm tra: - Giáo viên phát đề cho học sinh D. kÕt thóc giê kiÓm tra. Đối với bài thực hành GV chấm bài trên máy NhËn xÐt giê kiÓm tra E. Híng dÉn vÒ nhµ. Thùc hµnh l¹i ë nhµ.. Ngày tháng năm 2014 Duyệt của tổ chuyên môn. 8. 1 1 1 1 1.
<span class='text_page_counter'>(81)</span>
<span class='text_page_counter'>(82)</span>
<span class='text_page_counter'>(83)</span>