Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (382.65 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỨC PHỔ TRƯỜNG TIỂU HỌC PHỔ AN. TOÁN 5 TIẾT 22 TUẦN 05.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ: Câu 1: Đọc bảng đơn vị đo độ dài. Viết số thích hợp vào chỗ chấm 32 m = 3200 ... cm ;. 2 4 308 Cm ; 4m2cm = …. 3m8cm = ..... 100 m.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài dạy: ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau:. Lớn hơn ki-lô-gam tấn. tạ. 1 tấn. 1 tạ. = 10 tạ. yến 1 yến. = 10 yến = 10 kg 1 = 10tấn. Ki-lô-gam. =. 1 10 tạ. Nhỏ hơn ki-lô-gam. kg. hg. 1 kg. 1 hg. = 10 hg =. 1 yến 10. dag 1 dag. = 10dag = 10 g 1 =10 kg. 1 = 10. b) Nhận xét hai đơn vị đo khối lượng liền nhau: - Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé 1 - Đơn vị bé bằng 10 đơn vị lớn. hg. g 1g 1 = 10dag.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 18 yến = ...180 kg 20000 kg 200 tạ = ... 35 tấn = 35000 ... kg c) 2 kg 326 g = 2326 ... g 6003 g 6kg 3g = ..... b) 430 kg = ...43yến 2500 kg = ... 25tạ 16000 kg = ...16tấn d) 4008 g = . ..kg... g 4. 8. 9050 kg = ....tấn... kg. 9. 50.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 3: Một cửa hàng trong ba ngày bán được 1 tấn đường. Ngày đầu bán được 300 kg. Ngày thứ hai bán được gấp 2 lần ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường? Tóm tắt: 3 ngày Ngày đầu. : 1 tấn đường : 300kg. Ngày thứ hai : gấp 2 ngày đầu Ngày thứ ba : ………ki- lô -gam đường ?.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài giải: Số ki-lô-gam đường ngày thứ hai cửa hàng bán được: 300 x 2 = 600 (kg) Số ki-lô-gam đường hai ngày đầu cửa hàng bán được: 600 + 300 = 900 (kg) 1 tấn = 1000 kg Số ki-lô-gam đường ngày thứ ba cửa hàng bán được: 1000 – 900 = 100 (kg) Đáp số: 100 kg.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 3 : > ; < ; = ? < 2500g 2kg 50g … 2050g. ; 6090kg … > 6tấn 8kg 6008kg. < 13kg805g ; 13kg 85g … 13085g. 13805g. 1 4. tấn =… 250kg. 250kg.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1 yến = ……kg 10. 1 ; 1kg = ……yến 10. Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo khối lượng liền nhau..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> -Chuẩn bị bài sau: LUYỆN TẬP.
<span class='text_page_counter'>(11)</span>