Tải bản đầy đủ (.ppt) (61 trang)

Bai 17 Chau A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.35 MB, 61 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu Học Quảng Tâm. MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 5 Giáo viên: Lê Nguyễn Minh Sơn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trò chơi: Trúc xanh.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Dựa vào lược đồ các châu lục và đại dương, em hãy chỉ vị trí địa lí và giới hạn của châu Á.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Châu Á có những đới khí hậu nào?. Hàn đới Ôn đới. Nhiệt đới. CÁC ĐỚI KHÍ HẬU. CÁC CHÂU LỤC VÀ ĐẠI DƯƠNG.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Châu Á có núi và cao nguyên chiếm ¾ diện tích A. Đúng B. Sai.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bạn may mắn được một tràng pháo tay.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ ba, ngày 6 tháng 1 năm 2014. Địa lí. CHÂU Á (tiếp theo).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tăng tốc. Về đích. Vượt chướng ngại vật. Xuất phát.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> BẢNG SỐ LIỆU VỀ DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CÁC CHÂU LỤC CHÂU LỤC. Châu Á Châu Mĩ Châu Phi Châu Âu Châu Đại Dương Châu Nam Cực. DIỆN TÍCH (Triệu km2). DÂN SỐ NĂM 2004 (Triệu người). 44 42 30 10 9 14. 3875 876 884 728 33 0. Quan sát bảng số liệu về dân cư châu Á và so sánh số dân châu Á năm 2004 gấp mấy lần số dân của các châu lục khác?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> S/103 Điền. vào chỗ trống. Năm 2004, châu Á có số dân gấp…………… hơn 4 lần số dân châu Mĩ, châu Phi.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> S/103. Điền vào chỗ trống. Năm 2004, châu Á có số dân gấp…………… hơn 5 lần số dân châu Âu.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> S/103. Điền vào chỗ trống. Năm 2004, châu Á có số dân gấp…………… hơn 117 lần số dân châu Đại Dương.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> S/103. Điền vào chỗ trống. Châu Á có số dân đông…………...Thế nhất Giới.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thứ ba, ngày 6 tháng 1 năm 2014. Địa lí. CHÂU Á (tiếp theo) Châu Á có số dân đông nhất thế giới, mật độ dân số cũng cao nhất thế giới. Để nâng cao chất lượng cuộc sống, một số nước cần giảm sự gia tăng dân số..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Người dân Nhật Bản. Người dân Hàn Quốc. Người dân Ấn Độ. Người dân Việt Nam. Người Ngườidân dânTrung I-ran Quốc.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Dựa vào hình ảnh và thông tin trong sách giáo khoa, em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất: 1.Đa số dân cư châu Á có màu da là:. A. Da trắng B. Da vàng C. Da đen.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> BẮC Á. Người dân Đông Á (Nhật Bản) TÂY NAM Á. ĐÔNG Á NAM Á ĐÔNG NAM Á. Lược đồ các khu vực châu Á Người dân ( Nam Á) Ấn Độ.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Dựa vào hình ảnh và thông tin trong sách giáo khoa, em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:. 2. Người dân Bắc Á có nước da:. A. Sáng màu. B. Sẫm màu.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Dựa vào hình ảnh và thông tin trong sách giáo khoa, em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:. 3. Người dân Nam Á có nước da:. A. Sáng màu. B. Sẫm màu.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Dựa vào hình ảnh và thông tin trong sách giáo khoa, em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:. 2. Các dân tộc châu Á có trang phục và phong tục tập quán:. A. Khác nhau. B. Giống nhau C.Trang phục khác nhau, tập quán giống nhau..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Địa lí:. Châu Á ( tiếp theo). Vùng đồng bằng châu Á. Vùng đồi núi và cao nguyên châu Á. - Dân cư châu Á tập trung ở những vùng nào?.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Dựa vào hình ảnh và thông tin trong sách giáo khoa, em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất: 3. Dân cư châu Á tập trung đông đúc tại:. A.. Vùng đồi núi và cao nguyên.. B.. Vùng ven biển.. C.. Vùng đồng bằng châu thổ màu mỡ..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Thứ ba, ngày 6 tháng 1 năm 2014 Địa lí Châu Á ( Tiếp theo) 3. Dân cư châu Á Kết luận: Châu Á có dân số đông nhất thế giới. Phần lớn dân cư châu Á là người da vàng và sống tập trung tại các đồng bằng châu thổ màu mỡ. Mỗi dân tộc có trang phục, phong tục tập quán riêng..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tăng tốc. Vượt chướng ngại vật. Về đích.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Quan sát hình 5, thảo luận nhóm 6 nối cột bên trái với cột bên phải sao cho phù hợp.. Hoạt động kinh tế. Phân bố ở nước, khu vực. 1. Khai thác dầu khí. a. Đông Á: Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc.. 2. Sản xuất ô tô. b. Tây Nam: Ả rập Xê-út, I-ran, I-rắc. Nam Á: Ấn Độ. Đông Nam Á: Việt Nam, Ma-lay,In-đô, Bru-nây. 3. Trồng lúa mì, trồng bông. c. Nam Á: Ấn Độ. Khu vực Đông Nam Á. Đông Á: Trung Quốc. 4. Trồng lúa gạo. d. Trung Á: Ca-dắc-xtan. Nam Á: Ấn Độ. Đông Á: Trung Quốc. 5. Chăn nuôi trâu, bò. e. Các vùng ven biển. 6. Đánh bắt và nuôi trồng hải sản. g.Nam Á: Ấn Độ. Đông Á: Trung Quốc.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Khai thác dầu đem lại lợi ích gì? Cung cấp nguồn nhiên liệu có giá Khai thác trị cao. dầu khí.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Sản xuất Ô tô đem lại lợi ích gì? Là ngành công nghiệp kĩ thuật cao, đem lại Sản xuất giá trị kinh ô tế tôcao..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Trồng bông, lúa mì đem lại lợi ích gì? Trồng bông. Cung cấp nguyên liệu, lương thực Trồng lúa mì.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Khai thác dầu đem lại lợi ích gì? Cung cấp nguồn nhiên liệu có giá Trồng gạo trịlúa cao..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Khai thác dầu đem lại lợi ích gì? Cung cấp nguồn nhiên liệu có giá Nuôi bò trịtrâu, cao..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Đánh bắt hải sản.

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Chăn nuôi.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Thứ ba, ngày 6 tháng 1 năm 2014 Địa lí Châu Á ( Tiếp theo) Dân cư các vùng ven biển phát triển ngành gì? -. - Dân cư các vùng ven biển phát triển ngành khai thác và nuôi trồng thủy sản.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Thứ ba, ngày 6 tháng 1 năm 2014 Địa lí Châu Á ( Tiếp theo) Ngành công nghiệp nào phát triển mạnh ở các nước châu Á? -. -Ngành công nghiệp khai khoáng phát triển mạnh vì các nước châu Á có nguồn tài nguyên khoáng sản lớn, đặc biệt là dầu mỏ..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Thứ ba, ngày 6 tháng 1 năm 2014 Địa lí Châu Á ( Tiếp theo) - Dựa vào bảng thống kê và lược đồ kinh tế một số nước châu Á, em hãy cho biết ngành sản xuất chính của người dân châu Á là gì?. - Nông nghiệp là ngành sản xuất chính của đa số người dân châu Á..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Người dân châu Á phần lớn làm nông nghiệp, nông sản chính là lúa gạo, lúa mì, thịt, trứng, sữa. Một số nước phát triển ngành công nghiệp: khai thác dầu mỏ, sản xuất ô tô..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Tăng tốc. Về đích.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Địa lí:. Châu Á ( tiếp theo). 5.Khu vực Đông Nam Á:. - Xác định. vị trí của khu vực Đông Nam Á. BẮC Á. TÂY NAM Á. ĐÔNG. Á. ¸ NAM Á. ĐÔNG. NAM. Á. Lược đồ các khu vực châu Á.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Dựa vào lược đồ các khu vực châu Á và chọn câu trả lời đúng.. Câu 1: Lãnh thổ Đông Nam Á gồm các bộ phận: A. Phần lục địa phía đông nam châu Á B. Các đảo và quần đảo ở phía đông Nam lục địa châu Á. C. Một phần lục địa và các đảo, quần đảo ở phía đông nam châu Á..

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Dựa vào lược đồ các khu vực châu Á và chọn câu trả lời đúng.. Câu 2: Đặc điểm nổi bật của địa hình Đông Nam Á: A. Núi đồi là chủ yếu B. Đồng bằng là chủ yếu.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Dựa vào lược đồ các khu vực châu Á và chọn câu trả lời đúng.. Câu 3: Các đồng bằng của khu vực Đông Nam Á nằm chủ yếu ở: A. Dọc các sông lớn và ven biển. B. Phần lục địa.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> MI-ANMA. VIỆT NAM. THÁI LÀO LAN CAM-PUCHIA. MA-LAI-XI-A. PHI-LIP-PIN. BRU-NÂY. XIN-GAPO IN-ĐÔ-NÊXI-A ĐÔNG-TIMO.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Dựa vào lược đồ các khu vực châu Á và chọn câu trả lời đúng.. Câu 4:Khu vực Đông Nam Á có mấy quốc gia? A. 9 quốc gia B.10 quốc gia C.11 quốc gia D.12 quốc gia.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Nhiệt đới. CÁC ĐỚI KHÍ HẬU. CÁC CHÂU LỤC VÀ ĐẠI DƯƠNG.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Dựa vào lược đồ các khu vực châu Á và chọn câu trả lời đúng.. Câu 5:Khu vực Đông Nam Á có khí hậu gì? A. Nhiệt đới gió mùa nóng ẩm. B. Ôn đới. C.Hàn đới.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Dựa vào các đới khí hậu khu vực châu Á và chọn câu trả lời đúng.. Câu 6:Với khí hậu như vậy, Đông Nam Á chủ yếu có loại rừng gì? A. Rừng thưa. B. Rừng khộp. C. Rừng rậm nhiệt đới..

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Rừng rậmNhiệt đới.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Rừng Nam Cát Tiên. Rừng Cúc Phương.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Rừng ven biển.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Chọn câu trả lời đúng Câu 7:Liên hệ với Việt Nam để nêu tên một số ngành sản xuất ở khu vực Đông Nam Á? A. Nông sản. B. Nông sản và khai thác khoáng sản. C. Hải sản..

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Khu vực Đông Nam Á có khí hậu nhiệt đới gió mùa nóng, ẩm. Người dân trồng nhiều lúa gạo, cây công nghiệp, khai thác khoáng sản..

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Thứ ba, ngày 6 tháng 1 năm 20104 Địa lí Ghi nhớ:. Châu Á (tiếp theo). Châu Á đông dân nhất thế giới. Phần lớn dân cư là người da vàng, họ sống tập trung đông đúc tại các đồng bằng châu thổ và sản xuất nông nghiệp là chính. Một số nước châu Á có nền công nghiệp phát triển. Khu vực Đông Nam Á chủ yếu có khí hậu gió mùa nóng ẩm; ở đây sản xuất nhiều loại nông sản và khai thác khoáng sản..

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Về đích.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> ?. TRÒ CHƠI. §i T×m BÝ MËt.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> 1. 2.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Câu 1. Ngày nay, người ta thường nói nền kinh tế châu Á phát triển: A . Phát triển mạnh B. Đa dạng C. Năng động và đa dạng..

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Câu 2. Hai nước xuất khẩu lúa gạo nhiều nhất ở Đông Nam Á là: A . Ma-lai-xi-a và Việt Nam B. Thái Lan và Việt Nam C. Phi-lip-pin và Thái lan.

<span class='text_page_counter'>(60)</span>

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Chuẩn bị bài sau: Các nước láng giềng của Việt Nam.

<span class='text_page_counter'>(62)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×