Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

DE ON TAP KH 5 CHKI 1516

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.91 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ ÔN TẬP MÔN KHOA HỌC CHKI. ĐẾ 1. Câu 1:Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng: a) Cách phòng bệnh sốt rét? A. giữ vệ sinh nhà ở B. Diệt muỗi và bọ gậy tránh để muỗi đốt C.Gĩư sạch sẽ môi trường xung quanh D.Tất cả các ý trên b) Người bị bệnh viêm gan A thường có triệu chứng gì? A.Sốt nhẹ, chán ăn C.Đau ở vùng bụng bên trái B.Đau ở vùng bụng bên phải D.Cả 2 ý A và B c) Cao su nhân tạo được chế biến từ đâu? A.Than đá, dầu mỏ C.Nhựa cây cao su, dầu mỏ B.Nhựa cây cao su D.Cả 3 ý trên d) Bệnh nào dưới đây lây qua cả đường sinh sản và đường máu? A.Sốt xuất huyết C.Viêm não D.AIDS B.Sốt rét e. Để làm cầu bắc qua sông, làm đường ray tàu hỏa, người ta sử dụng vật liệu nào? A.Nhôm B.Thép C. Đồng D. Sắt g.Loại sợi nào dưới đây có nguồn gốc từ động vật? A.Sợi bông B.Sợi lanh C.Tơ tằm D.Sợi đay Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: HIV không lây qua tiếp xúc thông thường. Những người nhiễm HIV, đặc biệt là…… có quyền và cần………………trong sự hỗ trợ, thông cảm và …… của gia đình, bạn bè, làng xóm.Không nên………và phân biệt đối xử với họ. Câu 3: Em hãy nêu tính chất và công dụng của cao su? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 4: Loại thủy tinh chất lượng cao dùng để làm gì? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 5: Nêu cách phòng bệnh sốt xuất huyết? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ ÔN TẬP MÔN KHOA HỌC CHKI. ĐẾ 2. Phần trắc nghiệm: 7 điểm Câu 1. ( 2,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (2 điểm) a/ Để sản xuất xi măng, tạc tượng, người ta sử dụng vật liệu nào? A. Đồng B. Sắt C. Dá vôi D. Nhôm. b/ Giữa nam và nữ có sự khác biệt nhau cơ bản nào? A. Khả năng nấu ăn B. Đức tính kiên nhẫn. C. Cấu tạo và chức năng của cơ quan sinh dục. D. Cấu tạo và chức năng của cơ quan hô hấp. c/ Khói thuốc lá có thể gây ra những bệnh nào? A. Bệnh về tim mạch, đâu gan. B. Ung thư phổi, viêm ruột. C. Viêm phế quản, tiêu chảy. D. Bệnh về tim mạch, ung thư phổi, hô hấp. d/ Tác nhân gây ra bệnh sốt xuất huyết là gì? A. Do vi rút B. Do vi khuẩn C. Do nấm D. Do kí sinh trùng e/ Khi gặp những chuyện lo lắng sợ hãi, bối rối các em có thể làm gì? A. Tự mình tìm cách giải quyết B. Chia sẻ, tâm sự với người đáng tin cậy để tìm kiếm sự giúp đỡ. C. Không muốn người khác can thiệp. D. Cả ba ý kiến đều đúng. Câu 2. ( 1 điểm) Hãy điền từ còn thiếu vào chỗ chấm: a/ Bệnh HIV/AIDS không lây qua ………………………………………………… b/ Đồng có màu ……………., có ……………., không cứng như sắt, dẻo, dễ uốn và dễ dát mỏng. Câu 3. (1,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S trước mỗi ô trống sau: Sự phát triển nào dưới đây về tuổi vị thành niên là đúng? Tuổi vị thành niên là giai đoạn chuyển tiếp từ trẻ con thành người lớn được thể hiện ở sự phát triển mạnh mẽ về thể chất, tinh thần, tình cảm và mối quan hệ xã hội. Tuổi dậy thì là giai đoạn cơ thể suy yếu, chức năng hoạt động của các cơ quan giảm dần. Con gái dậy thì bắt đầu vào khoảng từ 10 tuổi đến 15 tuổi. Câu 4: ( 1 điểm) Nối ô chữ ở cột A với các ô chữ ở cột B sao cho phù hợp: A B Thủy tinh. Đàn hồi tốt, cách điện, cách nhiệt. Xi măng. Trong suốt không gỉ, không hút ẩm. Cao su. Màu trắng bạc, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.. Nhôm. Màu xám xanh hoặc nâu đất, trắng. Phần 2. Tự luận (5 điểm) Câu 1.(0,5 điểm) Muốn phòng bệnh viêm gan A ta phải làm gì ? ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 2.(1,5 điểm) Nên làm gì để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì ? ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... Câu 3. ( 1 điểm) Ngày nay, chất dẻo có thể thay thế những vật liệu nào để chế tạo ra các sản phẩm thường dùng hằng ngày? Vì sao? ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐỀ ÔN TẬP MÔN KHOA HỌC CHKI. ĐẾ 3. A/ PHẦN I: ( 6điểm) Đúng điền chữ Đ sai điền chữ S vào ô . Câu 1: Khi một đứa bé mới sinh, dựa vào cơ quan nào để phân biệt được bé trai hay bé gái ? (1,0đ) a. Cơ quan tuần tuần c. Cơ quan sinh dục b. Cơ quan tiêu hóa d. Cơ quan bài tiết Câu 2: Quá trình tinh trùng kết hợp với trứng được gọi là gì?(1,0đ) a. Sự thụ tinh c. Hợp tử b. Sự thụ phấn d. Câu 3: Các đồ dùng bằng nhựa được làm ra từ đâu ?(1,0đ) a. Từ chất dẻo c.. Thai nhi Từ kim loại. b. Từ cao su d. Từ than đá Câu 4: Để làm đường ray xe lửa người ta sử dụng vật liệu: (1,0đ) a. Nhôm c. Sắt b. Thép d. Đồng Câu 5: Để sản xuất xi măng, tạc tượng người ta sử dụng vật liệu: (1,0đ) a. Đất sét c. Đá vôi b. Nhôm d. Đồng Câu 6: Bệnh sốt rét do muỗi nào truyền bệnh ?(0,5đ) a. Muỗi vằn. a. Muỗi A-nô-phen. b. Cả 2 loại muỗi trên Câu 7: HIV không lây truyền qua đường nào?(0,5đ) a. Đường máu và đường tình dục. b. Từ mẹ truyền sang con lúc mang thai. c. Tiếp xúc thông thường Câu 8: Nên làm gì để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì? (0,5đ) a. Thường xuyên tắm giặt, rửa mặt, gội đầu và thay quần áo. b. Đặc biệt, hằng ngày phải rửa bộ phận sinh dục ngoài và thay quần áo lót. c. Thực hiện tất cả các việc trên. Câu 9: Người nghiện rượu, bia có thể ảnh hưởng đến người xung quanh như thế nào?(0,5đ) a. Gây sự, đánh nhau với người ngoài. b. Đánh chửi vợ con khi say hoặc khi không có rượu để uống. c. Gây sự, đánh nhau, gây tai nạn giao thông, đánh đập vợ con. B. PHẦN II: (3 Điểm)Câu 1: ( 1,5 điểm) Em hãy nêu đặc điểm của tuổi vị thành niên. Câu 2: (0,5 điểm ) Nêu những việc làm để phòng bệnh sốt xuất huyết ? Câu 3: (1 điểm) Nhôm có tính chất gì ? Nêu cách bảo quản những đồ dùng bằng nhôm?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐỀ ÔN TẬP MÔN KHOA HỌC CHKI. ĐẾ 4. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (5 điểm) Câu 1:(1điểm) Giữa nam và nữ có sự khác nhau cơ bản nào? A. Khả năng nấu ăn B. Đức tính kiên nhẫn C. Cấu tạo và chức năng của cơ quan sinh dục D.Cấu tạo và chức năng của cơ quan hô hấp . Câu 2: (1điểm) Tuổi dậy thì ở con gái thường bắt đầu từ khoảng nào? A. 16 đến 20 tuổi B. 15 đến 19 tuổi C. 13 đến 17 tuổi D. 10 đến 15 tuổi Câu 3 :(0,5điểm) Để phòng tránh bị xâm hại, trẻ em cần: A. Không nên đi nhờ xe người lạ. B. Để người lạ vào nhà. C. Nhận quà hoặc sự giúp đỡ của người khác mà không rõ lý do. D. Không đi một mình nơi tối tăm, vắng vẻ . Câu 4 :(0,5điểm) Để bảo vệ sức khỏe về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì chúng ta không nên làm gì? A. Thường xuyên tắm giặt , gội đầu và thay quần áo. B. Sử dụng thuốc lá, bia ,rượu. C. Ăn uống đủ chất. D. Tập thể dục thể thao. Câu 5:(1điểm) Khi sử dụng xi măng trong xây dựng cần lưu ý điều gì? A. Không được trộn lẫn xi măng với cát. B. Không được cho nước vào xi măng. C. Vữa xi măng trộn xong phải dùng ngay, không được để lâu. D. Xi măng trộn nước để lâu vẫn dùng tốt. Câu 6:(1 điểm) Đặc điểm nào là đặc điểm chung cho cả đồng và nhôm? A. Dẻo. B. Dẫn điện. C. Có màu đỏ nâu. D. Dễ bị gỉ. Câu 7: ( 1,5 điểm) Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống cho thích hợp: Không nên xa lánh và phân biệt đối xử với ............., điều đó sẽ giúp người nhiễm HIV/AIDS sống ………......., lành mạnh, ………. cho bản thân gia đình và xã hội. Câu 8: ( 0,5 điểm) Nêu 2 việc cần làm để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ? ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ............................................................................... Câu 9: (1 điểm) Nêu tính chất và công dụng của đá vôi ? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 10: ( 2 điểm) Nối ô chữ ở cột A với các ô chữ ở cột B sao cho phù hợp: A. B. Thủy tinh. Đàn hồi tốt, cách điện, cách nhiệt. Xi măng. Trong suốt không gỉ, không hút ẩm. Cao su. Màu trắng bạc, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.. Nhôm. Màu xám xanh hoặc nâu đất, trắng. ....

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ĐỀ ÔN TẬP MÔN KHOA HỌC CHKI I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:. ĐẾ 5. Câu 1. Khi một em bé mới sinh, dựa vào cơ quan nào của cơ thể để biết đó là bé trai hay bé gái? A. Cơ quan tuần hoàn. B. Cơ quan hô hấp. C. Cơ quan tiêu hóa. D. Cơ quan sinh dục. Câu 2. Quá trình tinh trùng kết hợp với trứng được gọi là gì? A. Hợp tử. B. Sự thụ tinh. C. Sự thụ phấn. Câu 3.Vật liệu nào sau đây dùng để làm cầu bắc qua sông, làm đường ray? A. Nhôm. B. Thép. C. Gang. D. Đồng. Câu 4. Tuổi vị thành niên là độ tuổi từ? A. Từ 10 đến 19 tuổi B. Từ 10 đến 17 tuổi. C. Từ 10 đến 15 tuổi. D. Từ 15 đến 19 tuổi. Câu 5. Trong tự nhiên sắt có ở đâu? A. Trong các quặng sắt. B. Trong các thiên thạch rơi xuống đất. C. Cả 2 ý trên. Câu 6. Trẻ em sống trong môi trường có khói thuốc dễ mắc các bệnh nào? A. Nhiễm khuẩn đường hô hấp. B. Viêm tai giữa. C. Cả A và B. Câu 7. Muỗi truyền bệnh sốt rét có tên là gì? A. Muỗi vằn. B. Muỗi A-nô-phen. C. Muỗi thường. Câu 8. Bệnh nào dưới đây không lây do muỗi truyền? A. Sốt rét. B. Viêm não. C. Sốt xuất huyết. D. Viêm gan A. Câu 9. Rượu, bia, thuốc lá, ma túy là những chất gì? A. Kích thích. B. Gây nghiện. C. Vừa kích thích vừa gây nghiện. Câu 10. Đặc điểm nào sau đây là chung cho cả cao su và chất dẻo? A. Dẫn nhiệt tốt. B. Cứng. C. Cách điện. D. Không bị biến đổi khi bị nung nóng. II. TỰ LUẬN: (5điểm) Câu 1: Nêu tính chất của thủy tinh chất lượng cao? Thủy tinh cao chất lượng cao sử dụng để làm gì ? (3 điểm) Câu 2: Cao su có tính chất gì ? (2 điểm).

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ĐỀ ÔN TẬP MÔN KHOA HỌC CHKI. ĐẾ 6. I. Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:(5 điểm) Câu 1: Khi một em bé mới sinh, dựa vào cơ quan nào của cơ thể để biết đó là bé trai hay bé gái? (1đ) a. Cơ quan sinh dục b. Cơ quan hô hấp c. Cơ quan tuần hoàn d. Cơ quan tiêu hóa Câu 2: Cơ thể của chúng ta được hình thành từ đâu? (1đ) a. Trứng của mẹ b. Tinh trùng của bố c. Bào thai d. Giữa trứng của mẹ và tinh trùng của bố Câu 3: Nên làm gì để bảo vệ sức khỏe về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì? (0,5đ) a. Ăn uống đủ chất b. Tập luyện thể dục thể thao c. Vui chơi giải trí lành mạnh d. Tất cả các ý trên. Câu 4: Phát biểu nào sau đây về bệnh sốt xuất huyết là không đúng? (0,5đ) a. Là bệnh truyền nhiễm, chưa có thuốc đặc trị. b. Cần giữ vệ sinh nơi ở và môi trường xung quanh để phòng bệnh. c. Bệnh này không nguy hiểm đối với trẻ em. Câu 5: Bệnh sốt rét có thể lây từ người bệnh sang người lành bằng con đường nào? (0,5đ) a. Dùng chung kim tiêm b. Một loại kí sinh trùng c. Muỗi a-nô-phen d. Tất cả các ý trên Câu 6: Để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ, mỗi học sinh cũng như mỗi công dân cần phải làm gì? (0,5đ) a. Tìm hiểu, học tập để biết rõ về Luật Giao thông đường bộ b. Nghiêm chỉnh chấp hành Luật Giao thông đường bộ c. Không đùa nghịch, chạy nhảnh hay đá bóng dưới lòng đường d. Tất cả các ý trên Câu 7: Khi sử dụng xi măng trong xâu dựng cần lưu ý điều gì? (1đ) a. Không được trộn lẫn xi măng với cát và nước. b. Vữa xi măng phải dùng ngay, không được để lâu. c. Cả a và b đều đúng. Câu 8: Thủy tinh có những tính chất gì? (1đ) a. Trong suốt, không gỉ, cứng, dễ vỡ b. Không cháy không hút ẩm, không bị a-xít ăn mòn..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> c. Tất cả các ý trên Câu 9: Đá vôi có thể dùng để làm gì? (1đ) a. Dùng để lát đường, xây nhà. b. Sản xuất xi măng tạc tượng, làm phấn viết. c. Cả hai ý trên. II. Phần Tự luận: (3đ) Câu 1: Điền các từ: thế hệ; duy trì; sự sinh sản; đặc điểm; bố, mẹ; trẻ em, vào chỗ chấm sao cho phù hợp.(1,5đ) Mọi ……………….đều do…….,……sinh ra và có những…………..giống với bố, mẹ của mình. Nhờ có…………………….mà các …………..trong mỗi gia đình, dòng họ được …………………kế tiếp. Câu 2: Khi dùng thuốc, đặc biệt là thuốc kháng sinh cần chú ý điều gì? (0,5đ) ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Câu 3: Cao su được dùng để làm gì? Nêu cách bảo quản cao su? (1đ) ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×