Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Toan 7 bai 3 Bieu do

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (675.89 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lớp 7 chµo mõng các thầy cô đến dự giờ lớp 7. Đại số 7.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ Bài toán Thời gian hồn thành cùng 1 loại sản phẩm (tính bằng phút) của 35 công nhân được ghi trong bảng sau: 3 5 4 5 4 6 3 Caâu hoûi: 4 6 5 5 5 4 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu? 4 5 4 5 7 5 7 b) Lập bảng tần số và rút ra nhận xét? 6 5 5 7 6 4 Baøi laøm 5 5 6 3 6 7 6 5 của 8 35 công nhân a)Dấu hiệu ở đây là thời gian hoàn thành cùng 1 loại sản phẩm (phút) - Có 6 giá trị khác nhau của dấu hiệu b) * Baûng taàn soá :. LỚP TRƯỞNG BÁO CÁO SĨ SỐ LỚP Giá trị (x). 3. Tần số (n). 3. 4. 7. 5. 6. 13. 7. 7. 4. 8. 1. N=35. * Nhận xét :. -Đa số nhân công hoàn thành 1 sản phẩm trong thời gian 4 đến 6 phút -1 nhân công hoàn thành công việc trong 8 phút. Đại số 7.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ngoài baûng số liệu thống kê ban đầu, bảng “tần số”, người ta còn dùng biểu đồ để cho một hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu và tần số. §3 BIỂU ĐỒ BAØI MỚI. Đại số 7.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> § 3: BIỂU ĐỒ Trong thực tế các em đã thấy coù rất nhiều các loại biểu đồ như: Biểu đồ hình hoäp chữ nhật Biểu đồ hình quaït tròn. Biểu đồ đoạn thẳng. Biểu đồ hình chữ nhật 20. 10 9. 15. 8 7 6. 10. 5 4. 5. 3 2 1. 0. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. x. 1995 1997 0. 1997 1998. Đại số 7.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> § 3:. BIỂU ĐỒ. 1. BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG: Chúng ta xét lại bảng “tần số” của phần kiểm tra bài cũ Giá trị (x) 3 4 5 6 7 8 3 7 13 5 6 Hãy dựng biểu đồ đoạn thẳng theo các bước sau:. Tần số (n). 1. N=35. n - Dựng hệ trục tọa độ : Trục hoành biểu diễn các giá trị x:. 13. Trục tung biểu diễn tần số n:. Trong bài này chúng ta chỉ đi xét dạng biểu đồ đơn - Xác định các điểm có tọa độ là các cặp giá trị và giản là BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG tần số của nó: (3;3) ; đó (4;7)... 10. 8. (lưu ý: giá trị viết trước, tần số viết sau). - Nối các điểm đó với điểm trên trục hoành có cùng hoành độ, ví dụ (3;3) Biểu đồ vừa dựng bên là một ví dụ về biểu đồ đoạn thẳng. 7 6 5 4 3 2 1 0. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7 8 x Đại số 7.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> § 3: BIỀU ĐỒ 1. BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG: Bài tập : Hãy biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng điểm kiểm tra 1 tiết của học sinh lớp 7 như sau: 6 9 2 9 8 7 8 2 8 7 6 5 8 7 4 8 8 7 5 10 Bài làm 7 7 8 6 4 3 6 2 5 5 6 5 9 7 8 5 5 8 7 4 - Lập bảng “tần số” 2 4 5 6 7 8 9 10 3 Điểm số (x) Tần số (n). 3. 1. 3. 7. 5. 8. 10. 2. 1. N = 40. - Biểu diễn biểu đồ đoạn thẳng. Đại số 7.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> BIỂU ĐỒ. § 3:. n. Điểm số (x). 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. Tần số (n). 3. 1. 3. 7. 5. 8. 9. 3. 1. N=40. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. x Đại số 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> § 3:. BIỂU ĐỒ. 1. BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG: Bài tập : Hãy biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng điểm kiểm tra 1 tiết của học sinh lớp 7 như sau: 6 9 2 9 8 7 8 2 8 7 6 5 8 7 4 8 8 7 5 10 Bài làm 7 7 8 6 4 3 6 2 5 5 - Lập bảng “tần số” 6 5 9 7 8 5 5 8 7 4 Điểm số (x) Tần số (n). 2 3. 3 1. 4 3. 5 7. 6 5. 7 8. 8 9. 9 3. 10 1. N = 40. - Biểu diễn biểu đồ đoạn thẳng. Đại số 7.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> § 3:. BIỂU ĐỒ. 1. BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG: 2. CHÚ Ý: - Như đầu bài, ngoài biểu đồ đoạn thẳng thì còn có dạng biểu đồ hình chữ nhật như hình 2 - Dạng biểu đồ này các đoạn thẳng được thay thế cho hình chữ nhật và vẽ sát nhau để dễ nhận xét và so sánh.. 20. HÌNH 2 15. 10. 5. 0. 1995. 1996. 1997. 1998. Biểu đồ biểu diển diện tích rừng nước ta bị phá (thống kê từ năm 1995-1998) đơn vị tính nghìn ha.. Đại số 7.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> § 3:. BIỂU ĐỒ. 1. BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG: 2. CHÚ Ý: Ngoài các biểu đồ vừa giới thiệu thì còn có nhiều biểu đồ khác như:. Đại số 7.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> § 3:. BIỂU ĐỒ. 1. BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG: 2. CHÚ Ý: Bài tập: 11/14 sgk Bảng tần số Giá trị (x) Tần số (n). 0 2. 1 4. 2 17. 3 5. 4 2. N = 30. n 17. 5 4 2 0. 1. 2. 3. 4. x Đại số 7.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hướng dẫn về nhà: - Ôn tập lại cách lập bảng “tần số” - Nghiên cứu lại cách lập biểu đồ đoạn thẳng - Làm các bài tập: 10 SGK và luyện tập - Đọc “bài đọc thêm”. Đại số 7.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×