Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

sh6t59

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.98 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 20 Tiết 59. Ngày soạn: 1-1-2016 Ngày dạy: 5-1-2016. BÀI 9: QUY TẮC CHUYỂN VẾ - LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức - HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất: Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại nếu a = b thì b = a. - Hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế. 2. Kỹ năng. - Học sinh vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế. 3. Thái độ - Rèn tính cẩn thận, chính xác. II. Chuần bị: - GV: Bảng phụ, thước, giáo án, phấn. - HS: Sgk, thước, bảng nhóm. III. Phương pháp dạy học: - PP nêu và giải quyết vấn đề, PP vấn đáp và tìm tòi, PP thảo luận nhóm…. IV. Tiến trình bài dạy: 1/ Ổn định lớp (1’): 6A1………………………………………..6A5………………………………………… 6A6……………………………………………………………………………………………………………. 2/ Bài cũ: Xen vào trong bài mới 3/ Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Tính chất của đẳng thức (12’) GV: Giới thiệu cho HS quan sát hình vẽ và cho HS học tập theo nhóm, xem bảng phụ hình 50 có thể rút ra nhận xét gì?. GHI BẢNG. 1. Tính chất của đẳng HS: Trao đổi thảo luận, rút ra nhận thức. xét : + Khi cân đã thăng bằng ,nếu ta cho thêm đồng thời hai vật khối lượng như nhau vào hai đĩa cân thì cân vẫn thăng bằng + Ngược lại, nếu đồng thời ta lấy từ hai đĩa cân hai vật có khối lượng như nhau cân vẫn thăng bằng. HS : Các nhóm nhận xét, bổ sung. GV: Nhận xét, sửa bài của các nhóm. GV: Tương tự như trong phép cân ở hình vẽ. Nếu ban đầu ta có hai 2 số bằng nhau, ký hiệu: a = b ta được đẳng thức. Mỗi đẳng thức có hai vế, vế trái là biểu thức ở bên trái dấu “=”, vế phải là biểu thức ở bên phải dấu “=”. GV: Từ quan sát hình vẽ, có thể rút ra nhận xét gì về tính chất của đẳng thức? GV: Giới thiệu t/c và viết tổng quát. HS: Lắng nghe.. HS: Nếu thêm cùng 1 số vào 2 vế của một đẳng thức thì ta vẫn được một đẳng thức. HS: Lắng nghe, ghi bài. TQ Nếu a = b thì a + c = b + c Nếu a + c = b + c thì a = b Nếu a = b thì b = a Hoạt động 2:Ví dụ ( 10’).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV: Trình bày ví dụ lên bảng: Tìm số nguyên x biết : x – 2 = –3 GV: Để VT của đẳng thức chỉ còn x ta làm như thế nào? GV: Vậy ta cộng thêm 2 vào vế trái thì ta phải cộng thêm mấy vào vế phải để cho hai vế đẳng thức bằng nhau? Hướng dẫn HS tìm x. GV: Cho HS làm ? 2. GV : Nhận xét, sửa bài.. HS: Đọc kĩ ví dụ HS trả lời :x – 2 + 2 = x HS: x – 2 + 2 = –3 + 2 x = –3 + 2 x = –1 HS:Làm ?2. HS : Nhận xét, bổ sung. Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế (12’). 2. Ví dụ: Tìm số nguyên x biết: x – 2 = –3 Giải: x – 2 + 2 = –3 + 2 x = –3 + 2 x = –1. ?2 x + 4 = –2 x = –2 – 4 x = –2 + (–4) x = –6 3. Quy tắc chuyển vế:. GV: Dựa vào các phép biến đổi trên có nhận xét gì khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức? GV: Giới thiệu quy tắc chuyển vế. GV: Yêu cầu HS đọc VD/86/Sgk sau đó yêu cầu HS trình bày cách làm.. HS: Ta phải đổi dấu số hạng đó. GV: Gọi HS lên bảng làm ?3. 1HS lên bảng giải. HS: Lắng nghe. HS: Đọc VD/86/Sgk sau đó trình bày cách làm.. GV: Giới thiệu nhận xét để chứng tỏ HS: Lắng nghe. rằng phép trừ trong Z cũng đúng với phép trừ trong N đã học.. a. Quy tắc (sgk) b. Ví dụ: a) x – 2 = –6 x = –6 + 2 x = –4 b) x – (–4) = 1 x+4 =1 x =1–4 x = –3 ?3 x + 8 = –5 + 4 x + 8 = –1 x = –1 – 8 x = –9 c. Nhận xét: (Sgk/86).. 4. Củng cố. (8’) - Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc chuyển vế. - GV cho HS làm bài BT 61, 62/Sgk/87. 5. Hướng dẫn về nhà (2’) - Học bài theo SGK, Nắm vững quy tắc chuyển vế. - Làm bài tập 63, 64, 65/ 87. - Xem trước bài: ‘NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU’ 6. Rút kinh nghiệm. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×