Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ds8t53

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.37 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 25 Tiết: 53. Ngày Soạn: 19 – 02 – 2016 Ngày dạy: 22 – 02 – 2016. LUYỆN TẬP §7.2 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu việc giải bài toán bằng cách lập phương trình. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng biến đổi phương trình về dạng phương trình bậc nhất một ẩn. 3. Thái độ: - Rèn khả năng tư duy, lập luận thông qua các bài toán thực tế. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, phấn màu, thước thẳng - HS: SGK, thước thẳng III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề. IV. Tiến trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 8A1:…………………….…………………………… 8A3:……………………………………….………… 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Em hãy trình bày các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1: (14’) Gọi x là chữ số hàng chục và chữu số hàng đơn vị gấp đôi chữ số hàng chục nên điều kiện của x là gì? Chữ số hàng đơn vị là x thì chữ số hàng chục là gì? GV hướng dẫn HS viết khai triển số ban đầu theo cách x  2x  10x  2x 12x . Khi thêm số 1 vào giữ hai chữ số ấy thì ta được số mới được viết như thế nào? Số mới hơn số cũ bao nhiêu đơn vị? Ta có phương trình nào? GV yêu cầu HS giải phương trình vừa tìm được.. Hoạt động 2: (20’). HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG Bài 41:. x   1; 2;3; 4. Gọi x là chữ số hàng chục (. 2x. Chữ số hàng đơn vị là: 2x. HS chú ý theo dõi. Số ban đầu là: x1 2x  100x 10  2x. 102x  10 370 102x + 10 = 12x + 370 HS giải phương trình.. x   1; 2;3; 4. ). x  2x  10x  2x 12x. Khi thêm số 1 vào giữ hai chữ số ấy thì ta x1 2x  100x  10  2x 102x  10 được số mới : Vì số mới lớn hơn số ban đầu 370 đơn vị nên ta có phương trình: 102x + 10 = 12x + 370 Giải phương trình trên: 102x + 10 = 12x + 370  102x – 12x = 370 – 10  90x = 360  x=4 Vậy số ban đầu là 48..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV giới thiệu bài toán HS đọc đề bài và chú ý theo Bài 46: thông qua hình vẽ trên bảng. dõi.. GV hướng dẫn HS đổi đơn vị 10’ ra giờ. Gọi x (km) là quãng đường AB thì thời gian dự định đi hết quãng đường AB với vận tốc 48km/h là gì? Đoạn đường AC ô tô đi trong bao lâu? AC = ? km BC = ? km Vận tốc đi trên BC? Thời gian ô tô đi trên đoạn đường BC là gì? Ô tô có đến B đúng thời gian quy định hay không? Nghĩa là thời gian theo dự định và thời gian đi thực tế như thế nào với nhau? Ta có phương trình nào?. HS đổi đơn vị. x 48 1h AC = 48km BC = x – 48 km 48 + 6 = 54 km/h x  48 54 Đúng Bằng nhau. x 1 x  48 1   48 6 54 GV hướng dẫn HS giải HS giải phương phương trình trên và trả lời. trình vừa tìm được.. Giải: 1 6 (h) Ta có: Gọi x (km) là quãng đường AB, x > 0 Thời gian để đi hết quãng đường AB với x 48 (h) vận tốc 48km/h là: 10 ' . Thời gian ô tô đi hết quãng đường AC: 1h Và AC = 1.48 = 48km Vậy BC = x – 48 (km) Vận tốc ô tô đi trên q.đường BC: 54km/h x  48 T.gian ô tô đi hết q.đường BC là: 54 Vì ô tô đến đúng thời gian quy định nên ta có phương trình:. x 1 x  48 1   48 6 54 Giải phương trình trên ta được: x = 120km Quãng đường AB dài 120 km.. 4. Củng Cố: - Xen vào lúc làm bài tập. 5. Hướng dẫn về nhà: (5’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 48. - Chuẩn bị các câu hỏi cho phần ôn tập chương. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. . ................................................................................................................................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×