Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DS7t18t14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.38 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 14 Tiết: 28. Ngày Soạn: 19 – 11 – 2016 Ngày dạy: 23 – 11 – 2016. LUYỆN TẬP §4 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố về đại lượng tỉ lệ nghịch. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng giải được một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch. 3. Thái độ: - Có thái độ học tập tích cực, nghiêm túc, chuẩn bị bài tập chu đáo. II. Chuẩn Bị: - GV: Giáo án, SGK. - HS: Chuẩn bị các bài tập về nhà. III. Phương pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp:( 1’)7A1:.............................................; 7A2:.............................................; 7A3............................................; 2. Kiểm tra bài cũ: (6’) GV cho hai HS lên bảng làm bài tập 16. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: (10’) Bài 18: GV cho HS đọc đề bài HS đọc đề bài toán. Gọi t1 và t2 lần lượt là thời gian làm cỏ hết Gọi t1 và t2 lần lượt là t1 = 6 giờ một cánh đồng của 3 và 12 người. thời gian làm cỏ hết một cánh Ta có: t1 = 6 giờ. đồng của 3 và 12 người. Ta biết được t1 hay t2 ? Số người làm cỏ và thời Hai đại lượng tỉ lệ Số người làm cỏ và thời gian là hai đại gian là hai đại lượng như thế nào nghịch với nhau. lượng tỉ lệ nghịch với nhau nên ta có: với nhau? Ta có hệ thức nào? 3.t1 = 12.t2 3.t1 = 12.t2 Thay t1 = 6 và tính t2. HS thay số và tính. 3t 3.6 t2  1  1,5 12 12 giờ Vậy: với 12 người thì làm cỏ hết một cánh đồng trong 1,5 giờ. Hoạt động 2: (13’) Bài 20: GV cho HS đọc kĩ đề. HS đọc đề bài toán. Vì vận tốc và thời gian là 2 đại lượng tỉ lệ Vận tốc và thời gian là Là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau nên ta có bảng sau: hai đại lượng như thế nào với nghịch với nhau. nhau? GV HD HS lập bảng. HS lập bảng. Voi Sư tử Chó săn Ngựa v t. Ở đây ta tính được hệ số tỉ lệ a = ?. a = 1.12 = 12. 1 12. 1,5. Hệ số tỉ lệ a = 1.12 = 12. 1,6. 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hãy tính thời gian của sư tử, chó săn, ngựa đã chạy.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS tính.. GV hướng dẫn HS cộng thời gian của 4 con vật lại và so sánh với 39. Nếu tổng thời gian nhỏ hơn 39 thì đội phá được kỉ lục, ngược lại thì không phá được kỉ lục.. GHI BẢNG Thời gian của sư tử chạy là: 12:1,5 = 8 giây Thời gian của chó săn chạy là: 12:1,6 = 7,5 giây Thời gian của ngựa chạy là: 12:2 = 6 giây Tổng thời gian 4 con chạy là: 12 + 8 + 7,5 + 6 = 33,5 giây Do đó: đội tuyển đã phá “kỉ lục thế giới”. Hoạt động 3: (10’) Bài 21: GV cho HS đọc đề bài Gọi số máy của đội thứ nhất, thứ hai, thứ ba HS đọc đề bài toán. Gọi số máy của đội thứ lần lượt là a, b, c. a–b=2 nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt là a, Ta có: a – b = 2 b, c. ta có hệ thức liên hệ nào Vì số máy san đất và số ngày hoàn thành giữa a và b? công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với Số máy làm việc và số Hai đại lượng tỉ lệ nhau nên ta có: ngày hoàn thành công việc là hai nghịch với nhau. 4.a = 6.b = 8.c đại lượng như thế nào với nhau? a b c a b 2     24 Ta có hệ thức nào? 1 1 1 1 1 1  a 4.a = 6.b = 8.c 4 6 8 4 6 12 4.a  1 a 1 HS biến đổi. 24  a  .24 6 4 1 Biến đổi . Biến 4 đổi tương tự cho 6b và 8c. Suy ra: 4 Áp dụng tính chất của b 1 HS áp dụng. 24  a  .24 4 dãy tỉ số bằng nhau cho dãy tỉ số 1 6 a b  6 1 1 c 1 24  a  .24 3 4 6 (dùng phép trừ) 1 8 HS tính a, b, c. GV HD HS tính a, b, c. 8 Vậy: Số máy của ba đội theo thứ tự là 6, 4 và 3 máy. 4. Củng Cố: - Xen vào lúc làm bài tập. 5. Hướng dẫn về nhà: (5’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - GV hướng dẫn HS làm bài 22, 23 ở nhà. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×