Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Chuong I 2 Cong tru so huu ti

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.76 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn:. người dạy : Nguyễn Tú Trinh. Ngày dạy:. CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu - HS nắm vững qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ. Hiểu qui tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. - Có kỹ năng làm các phép cộng trừ số hữu tỉ. - Có kỹ năng áp dụng qui tắc chuyển vế. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: - SGK, kiến thức về qui đồng mẫu các phân số, cộng trừ phân số cùng mẫu. - Một số bài tập nâng cao. III. Tiến trình giờ day:. T/g Hoạt động dạy. Hoạt động học Hoạt động 1: Kiểm tra kiến thức. - Thế nào là số hữu -Hs trả lời tỉ dương (âm)? - Nêu qui tắc cộng - Muốn cộng 2 phân số cùng mẫu ta cộng các tử lại với 2 phân số cùng nhau và giữ nguyên mẫu. mẫu. - Hãy qui đồng 5 3 mẫu: 6 ; 8.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 5 5.4 20 6 = 6.4 = 24 3 3.3 9 8 = 8.3 = 24. Hoạt động 2: Cộng, trừ hai số hữu tỉ a ? Em hãy nêu dạng tổng quát của số HS: Số hữu tỉ có dạng: b với a,b∈  , b>0 hữu tỉ Hs chú ý và có thể nhắc lại các t/c giao hoán, kết hợp, - Gv hướng dẫn cộng với số 0. cách thực hiện phép cộng, trừ 2 số hữu tỉ bất kì: Viết dưới dạng có mẫu dương và áp dụng qui tắc cộng (trừ) phân số, cộng (trừ) phân số cũng có các t/c giao hoán, kết hợp, cộng với phân số 0. a b Với x= m ,y= m (a,b,m∈  ,m>0). a b x+y = m + m = a b m.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> x y . a b a b   m m m. 5 4  Vd: Tính a) 2 7. b) (  2) . 2 3. Hs thực hiện vd: Yêu cầu hs làm ?l:  5 4  5.7 4.2  35 8  27       Vd: a) 2 7 2.7 7.2 14 14 14. Tính: a). 0, 6 . 2 3. b).  2. 2  2 2  2.3 2.1  6 2  8        3 1 3 1.3 3.1 3 3 3. 1  ( 0, 4) b) 3. - Viết số thập phân dưới dạng phân Gv hướng dẫn thực hiện. số? Hs lên bảng giải: - Qui đồng mẫu 2 6  2 3 2 3.3 2.5 9 10  1 0, 6           phân số?  3 10 3 5 3 5.3 3.5 15 15 15 a).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1 1 1 4 1.10 4.3 10 12 22 11  ( 0, 4)   0, 4         3 3 10 3.10 10.3 30 30 30 15 b) 3. Hoạt động 3: Quy tắc “chuyển vế” - Quy tắc chuyển -Đã được học chuyển vế ở tập số  vế ta đã học với tập hợp số nào? Em hãy nêu lại? - Gv nêu quy tắc chuyển vế trong Q Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó. - Gv nêu vd minh họa quy tắc. 2 1 x 2 Vd: 5. Em hãy chuyển vế 2 số 5. Áp dụng quy tắc chuyển vế ta có:. 1 1 2 1.5 2.2 5 4 9 Yêu cầu hs thực  2 x  x       5 2 2 5 2.5 5.2 10 10 10 hiện?. - Cần chuyển vế số hạng nào?. 9 - Khi chuyển vế thì Vậy x  10. số hạng đó sẽ ntn? Làm ?2 Tìm x biết : a). x. 1 2  2 3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2 3  x 4 b) 7. ?2: a). x. 1 2 2 1 2.2 1.3 4 3 7   x        2 3 3 2 3.2 2.3 6 6 6. 7 Vậy x= 6 2 3 2 3 2.4 3.7 8 21 29  x     x  x      4 7 4 7.4 4.7 28 28 28 b) 7. Chú ý: Trong Q ta 29 cũng có những vậy x  28 tổng đại số, trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc dể nhóm các số hạng một cách tùy ý như các tổng đại số trong Z. Hoạt động 4: Củng cố - hướng dẫn về nhà - Nêu cách thực - Hs trả lời hiện phép cộng, trừ - Hs điền vào chỗ trống từ thích hợp. các số hữu tỉ. Hs lên bảng trình bày - Trong một tổng đại số ta có thể… Hs khác theo dõi và nhận xét chỗ các số hạng,…. Để nhóm các số hạng một cách tùy ý. - Y/cầu hs thưc hiện b tập 6a, c và 8a trên giấy..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hướng dẫn về nhà; Làm các bài tập của bài trong SGK (Chủ yếu là bài 6,7,8). IV. Bài tập rèn luyện kỹ năng: Các em về nhà làm hết các bài tập trong SGK Chuẩn bị trước bài học cộng trừ đa thức một biến.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×