Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (944.71 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tiết 23:</b>
<b>I. Thí nghiệm:</b>
<i>Cốc </i>
<i>nước </i>
<b>B1</b>. Nhúng một đầu
<b>ống thuỷ tinh vào </b>
<b>cốc nước màu</b>
<b>B2</b>. <b>Dùng ngón tay </b>
<b>bịt chặt một </b>
<b>đầu rồi rút ra</b>
<b>B3</b>. <b>Lắp chặt nút </b>
<b>cao su gắn </b>
<b>vào bình</b>
<b>B4</b>. Dùng tay áp vào bình
<b>Quan sát hiện tượng xảy ra với </b>
<b>giọt nước màu</b>
<b>B5</b>. Thả tay ra
<b>Xoa hai tay cho nóng lên rồi áp vào bình</b>
<b>Xoa hai tay cho nóng lên rồi áp vào bình</b>
<b>Giọt nước </b>
<b>màu đi lên</b>
<b>Thể tích </b>
<b>khơng khí </b>
<b>trong bình </b>
<b> tăng</b>
<b>Khi áp bàn </b>
<b>tay nóng </b>
<b>vào bình?</b> <b>Tại sao?</b>
<b>Khơng khí </b>
<b>trong bình </b>
<b>nóng lên </b>
<b>và nở ra</b>
<b>Thể tích khơng khí </b>
<b>Tại sao?</b>
Thể tích
khơng khí
trong bình
giảm
<b>Khơng khí </b>
<b>trong bình </b>
<b>lạnh đi và </b>
<b>co lại</b>
Giọt nước
màu tụt
xuống
Khi thơi áp
bàn tay
vào bình?
<b>Thể tích khơng khí </b>
<b>trong bình ?</b>
<b>Bỏ tay ra</b>
<b>Hiện tượng </b>
<b>với giọt </b>
<b>nước màu</b>
<b>Thể tích khí </b>
<b>trong bình </b>
<b>cầu</b>
<b>Áp tay vào </b>
<b>bình cầu</b>
<b>Thơi khơng </b>
<b>áp tay vào </b>
<b>bình cầu</b>
tăng
giảm
Nước nóng
<b>Khơng khí</b>
<b>Chất khí</b> <b>Chất lỏng</b> <b>Chất rắn</b>
<b>Không khí : 183cm3</b> <b><sub>Rượu : 58cm</sub>3</b> <b><sub>Nhôm : 3,45cm</sub>3</b>
<b>Hơi nước : 183cm3</b> <b>Dầu hỏa : 55cm3</b> <b>Đồng : 2,55cm3</b>
<b>Khí oxi : 183cm3</b> <b>Thủy ngân : 9cm3</b> <b>Sắt : 1,80cm3</b>
<b>C5. Hãy đọc bảng 20.1 ghi độ tăng thể </b>
<b>tích của 1000cm3 ( 1 lít) một số chất khi </b>
<b>nhiệt độ của nó tăng thêm 500C và rút ra </b>
<b>nhận xét.</b>
<b>♦ NHẬN XÉT:</b>
<b>- </b><i><b>Các chất khí khác nhau</b></i><b> nở vì nhiệt </b>
<i><b>giống nhau.</b></i>
<b>- </b><i><b>Các chất lỏng khác nhau</b></i><b> nở vì nhiệt </b>
<i><b>khác nhau.</b></i>
<b>- </b><i><b>Các chất rắn khác nhau</b></i><b> nở vì nhiệt </b>
<i><b>khác nhau.</b></i>
<b>- </b><i><b>Chất khí</b></i><b> nở vì nhiệt nhiều hơn chất </b>
<b>lỏng, </b><i><b>chất lỏng</b></i><b> nở vì nhiệt nhiều hơn </b>
<i><b>3. RÚT RA KẾT LUẬN:</b></i>
<b>C6. Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào </b>
<b>chỗ trống trong các câu sau:</b>
<b>a. Thể tích khí trong bình (1)………khi khí nóng </b>
<b>lên.</b>
<b>b. Thể tích khí trong bình giảm khi khí (2)………</b>
<b>c. Chất rắn nở ra vì nhiệt (3)………….,</b>
<b> chất khí nở ra vì nhiệt (4)……….</b>
<i><b>3. RÚT RA KẾT LUẬN:</b></i>
<b>C7. Tại sao quả bóng bàn bị bẹp, khi </b>
<b>nhúng vào nước nóng nó lại phồng lên?</b>
<b>Khi cho quả bóng vào nước nóng thì </b>
<b>khơng khí trong quả bóng nóng lên, nở </b>
<b>ra làm cho quả bóng phồng lên như cũ.</b>
<i><b>Hướng dẫn: Ta có công thức: d = …… = ……. </b></i>
<b>Khi nhiệt độ tăng thì thể tích (</b><i><b>V </b></i><b>) ……….</b>
<b>Khi nhiệt độ tăng, khối lượng ( </b><i><b>m </b></i><b>) không đổi nhưng </b>
<b>thể tích ( </b><i><b>V</b></i> <b>) tăng do đó trọng lượng riêng (</b><i><b>d</b></i> <b>) ……... </b>
<b>Vậy trọng lượng riêng của không khí nóng </b>
<b>………….trọng lượng riêng của không khí lạnh. </b>
<b>Do đó không khí nóng nhẹ hơn không khí lạnh.</b>
<b> </b>
<b>C8. Tại sao khơng khí nóng lại nhẹ hơn </b>
<b>khơng khí lạnh?( Hãy xem lại bài trọng </b>
<b>lượng riêng để trả lời câu hỏi này.)</b>
<b>C9. Hãy giải thích tại sao dựa vào mức nước </b>
<b>trong ống thủy tinh, người ta có thể biết </b>
<b>được thời tiết nóng hay lạnh? ( hình bên)</b>
<b>Khi thời tiết nóng</b>
<b>Khi thời tiết lạnh</b>
<b>Khi thời tiết nóng lên thì khơng khí trong </b>
<b>bình cầu cũng nóng lên, nở ra, thể tích </b>
<b>khơng khí tăng đẩy mực nước trong ống </b>
<b>thủy tinh xuống dưới</b>
<b>Khi thời tiết lạnh đi thì khơng khí trong bình </b>
<b>cầu cũng lạnh đi, co lại, thể tích khơng khí giảm, </b>
<b>do đó mực nước trong ống thủy tinh dâng</b>
<b>- Học thuộc phần ghi nhớ .</b>
<b>-Trả lời lại câu C1 đến câu C5</b>
<b> ( SGK trang 62, 63)</b>
<b>- Làm bài tập 20.1 đến bài 20.6</b>
<b>(SBT trang 63, 64)</b>
-<b><sub>Xem trước bài:</sub></b>
<b>21. </b><i><b>Một số ứng dụng </b></i>