Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bai 20 Su no vi nhiet cua chat khi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (944.71 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 23:</b>


<b>I. Thí nghiệm:</b>


<i>Cốc </i>
<i>nước </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B1</b>. Nhúng một đầu
<b>ống thuỷ tinh vào </b>
<b>cốc nước màu</b>


<b>B2</b>. <b>Dùng ngón tay </b>
<b>bịt chặt một </b>
<b>đầu rồi rút ra</b>


<b>B3</b>. <b>Lắp chặt nút </b>
<b>cao su gắn </b>
<b>vào bình</b>


<b>B4</b>. Dùng tay áp vào bình


<b>Quan sát hiện tượng xảy ra với </b>
<b>giọt nước màu</b>


<b>B5</b>. Thả tay ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Xoa hai tay cho nóng lên rồi áp vào bình</b>
<b>Xoa hai tay cho nóng lên rồi áp vào bình</b>


<b>Giọt nước </b>
<b>màu đi lên</b>



<b>Thể tích </b>
<b>khơng khí </b>
<b>trong bình </b>


<b> tăng</b>
<b>Khi áp bàn </b>


<b>tay nóng </b>


<b>vào bình?</b> <b>Tại sao?</b>


<b>Khơng khí </b>
<b>trong bình </b>


<b>nóng lên </b>
<b>và nở ra</b>
<b>Thể tích khơng khí </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tại sao?</b>
Thể tích
khơng khí
trong bình
giảm
<b>Khơng khí </b>
<b>trong bình </b>


<b>lạnh đi và </b>
<b>co lại</b>



Giọt nước
màu tụt


xuống
Khi thơi áp


bàn tay
vào bình?


<b>Thể tích khơng khí </b>
<b>trong bình ?</b>
<b>Bỏ tay ra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hiện tượng </b>
<b>với giọt </b>
<b>nước màu</b>


<b>Thể tích khí </b>
<b>trong bình </b>


<b>cầu</b>
<b>Áp tay vào </b>


<b>bình cầu</b>
<b>Thơi khơng </b>


<b>áp tay vào </b>
<b>bình cầu</b>
tăng
giảm


<b>Khi</b>
<b>đi lên</b>
<b>đi xuống</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Nước nóng


<b>Khơng khí</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Chất khí</b> <b>Chất lỏng</b> <b>Chất rắn</b>


<b>Không khí : 183cm3</b> <b><sub>Rượu : 58cm</sub>3</b> <b><sub>Nhôm : 3,45cm</sub>3</b>


<b>Hơi nước : 183cm3</b> <b>Dầu hỏa : 55cm3</b> <b>Đồng : 2,55cm3</b>


<b>Khí oxi : 183cm3</b> <b>Thủy ngân : 9cm3</b> <b>Sắt : 1,80cm3</b>


<b>C5. Hãy đọc bảng 20.1 ghi độ tăng thể </b>


<b>tích của 1000cm3 ( 1 lít) một số chất khi </b>


<b>nhiệt độ của nó tăng thêm 500C và rút ra </b>


<b>nhận xét.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>♦ NHẬN XÉT:</b>


<b>- </b><i><b>Các chất khí khác nhau</b></i><b> nở vì nhiệt </b>


<i><b>giống nhau.</b></i>



<b>- </b><i><b>Các chất lỏng khác nhau</b></i><b> nở vì nhiệt </b>


<i><b>khác nhau.</b></i>


<b>- </b><i><b>Các chất rắn khác nhau</b></i><b> nở vì nhiệt </b>


<i><b>khác nhau.</b></i>


<b>- </b><i><b>Chất khí</b></i><b> nở vì nhiệt nhiều hơn chất </b>


<b>lỏng, </b><i><b>chất lỏng</b></i><b> nở vì nhiệt nhiều hơn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>3. RÚT RA KẾT LUẬN:</b></i>


<b>C6. Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào </b>
<b>chỗ trống trong các câu sau:</b>


<b>a. Thể tích khí trong bình (1)………khi khí nóng </b>
<b>lên.</b>


<b>b. Thể tích khí trong bình giảm khi khí (2)………</b>
<b>c. Chất rắn nở ra vì nhiệt (3)………….,</b>


<b> chất khí nở ra vì nhiệt (4)……….</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>3. RÚT RA KẾT LUẬN:</b></i>


- Các chất khí khác nhau


<b>nở vì nhiệt giống nhau.</b>




- Chất khí nở vì nhiệt



<b>nhiều hơn chất lỏng, chất </b>


<b>lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn </b>


<b>chất rắn.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>C7. Tại sao quả bóng bàn bị bẹp, khi </b>


<b>nhúng vào nước nóng nó lại phồng lên?</b>


<b>Khi cho quả bóng vào nước nóng thì </b>


<b>khơng khí trong quả bóng nóng lên, nở </b>
<b>ra làm cho quả bóng phồng lên như cũ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Hướng dẫn: Ta có công thức: d = …… = ……. </b></i>


<b>Khi nhiệt độ tăng thì thể tích (</b><i><b>V </b></i><b>) ……….</b>


<b>Khi nhiệt độ tăng, khối lượng ( </b><i><b>m </b></i><b>) không đổi nhưng </b>


<b>thể tích ( </b><i><b>V</b></i> <b>) tăng do đó trọng lượng riêng (</b><i><b>d</b></i> <b>) ……... </b>


<b>Vậy trọng lượng riêng của không khí nóng </b>


<b>………….trọng lượng riêng của không khí lạnh. </b>


<b>Do đó không khí nóng nhẹ hơn không khí lạnh.</b>


<b> </b>


<i>V</i>


<i>m</i>


<i>V</i>
<i>P</i> <b><sub>10</sub></b>
<i><b>tăng</b></i>
<i><b>giảm</b></i>


<b>C8. Tại sao khơng khí nóng lại nhẹ hơn </b>


<b>khơng khí lạnh?( Hãy xem lại bài trọng </b>
<b>lượng riêng để trả lời câu hỏi này.)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>C9. Hãy giải thích tại sao dựa vào mức nước </b>
<b>trong ống thủy tinh, người ta có thể biết </b>


<b>được thời tiết nóng hay lạnh? ( hình bên)</b>


<b>Khi thời tiết nóng</b>


<b>Khi thời tiết lạnh</b>


<b>Khi thời tiết nóng lên thì khơng khí trong </b>
<b>bình cầu cũng nóng lên, nở ra, thể tích </b>
<b>khơng khí tăng đẩy mực nước trong ống </b>
<b>thủy tinh xuống dưới</b>


<b>Khi thời tiết lạnh đi thì khơng khí trong bình </b>


<b>cầu cũng lạnh đi, co lại, thể tích khơng khí giảm, </b>
<b>do đó mực nước trong ống thủy tinh dâng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>- Học thuộc phần ghi nhớ .</b>


<b>-Trả lời lại câu C1 đến câu C5</b>
<b> ( SGK trang 62, 63)</b>


<b>- Làm bài tập 20.1 đến bài 20.6</b>
<b>(SBT trang 63, 64)</b>


-<b><sub>Xem trước bài:</sub></b>


<b>21. </b><i><b>Một số ứng dụng </b></i>


</div>

<!--links-->

×