Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (619.27 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ. ? Nêu các lỗi dùng từ thường gặp? ? Xác định lỗi dùng từ trong câu sau và chữa lại cho đúng. Chúng ta có nhiệm vụ giữ gìn những cái tinh tú của văn hoá dân tộc. ĐÁP ÁN * Các lỗi dùng từ thường gặp: - Lặp từ - Lẫn lộn các từ gần âm - Dùng từ không đúng nghĩa * Lỗi dùng từ trong câu: -Từ “ tinh tú” dùng không đúng nghĩa -> Câu mắc lỗi dùng từ không đúng nghĩa. - Sửa lại: Chúng ta có nhiệm vụ giữ gìn những cái tinh tuý của văn hoá dân tộc.. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần 8- Tiết 30: Tiếng Việt: DANH I. Đặc điểm của danh từ. 1. Ví dụ: 2. Nhận xét. TỪ. a. Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con… b. Mưa như trút. c. Tư tưởng rất lạc hậu. * Danh từ: -> Chỉ người, vật, hiện a. con trâu tượng, khái niệm Vua, làng, thúng, gạo, nếp... => Danh từ. b. Mưa c. Tư tưởng. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tuần 8- Tiết 30: Tiếng Việt: DANH I. Đặc điểm của danh từ.. Quan sát cụm danh từ: ba con trâu ấy. 1. Ví dụ: 2. Nhận xét. TỪ. * Khả năng kết hợp Phía trước Danh từ ba ( Từ chỉ số lượng). Phía sau ấy. con trâu. ( Chỉ từ). -> Danh từ có khả năng kết hợp: - Phía trước: từ chỉ số lượng - Phía sau: này, kia, ấy, đó.... 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tuần 8- Tiết 30: Tiếng Việt: DANH I. Đặc điểm của danh từ. 1. Ví dụ: 2. Nhận xét. TỪ. * Chức năng ngữ pháp. Ví dụ: An là học sinh. DT DT VN CN =>Danh từ làm chủ ngữ. Khi làm vị ngữ cần có từ là đứng trước.. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tuần 8- Tiết 30: Tiếng Việt: DANH I. Đặc điểm của danh từ. 1. Ví dụ: 2. Nhận xét 3. Kết luận ( Ghi nhớ- SGK, Tr 86) - Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm… - Danh từ có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ này, ấy, đó,… ở phía sau và một số từ ngữ khác để lập thành cụm danh từ. - Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là chủ ngữ. Khi làm vị ngữ, danh từ cần có từ là đứng trước.. TỪ. * Danh từ: a. con trâu Vua, làng, thúng, gạo, nếp... b. Mưa c. Tư tưởng -> Chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm=> Danh từ. * Khả năng kết hợp - Phía trước: từ chỉ số lượng - Phía sau: này, kia, ấy, đó... * Chức năng ngữ pháp. An //là học sinh. DT DT CN VN => Làm chủ ngữ. Khi làm vị ngữ cần có từ là đứng trước.. 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tuần 8- Tiết 30: Tiếng Việt: DANH I. Đặc điểm của danh từ. 1. Ví dụ: 2. Nhận xét 3. Kết luận ( Ghi nhớ- SGK Tr 86). TỪ. Bài tập nhanh. Xác định danh từ trong câu sau : Tuần này, lớp 6A có nhiều tiến bộ. DT DT DT. - Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niêm… - Danh từ có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ này, ấy, đó,… ở phía sau và một số từ ngữ khác để lập thành cụm danh từ. - Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là chủ ngữ. Khi làm vị ngữ, danh từ cần có từ là đứng trước.. 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> ? Quan sát các bức tranh sau và gọi tên chúng.. Em bÐ ¤ t«. Con nai. Ma b·o. 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tuần 8- Tiết 30: Tiếng Việt: DANH. TỪ. * Ví dụ I. Đặc điểm của danh từ. 1. Ví dụ: Vua nhớ công ơn tráng sĩ, phong là Phù Đổng Thiên Vương và lập đền thờ ngay ở làng Gióng, nay thuộc xã 2. Nhận xét Phù Đổng, huyện Gia Lâm, Hà Nội. 3. Kết luận ( Ghi nhớ- SGK Tr 86) II. Danh từ chung và danh từ riêng * Danh từ chung, danh từ riêng: 1. Ví dụ. Danh từ Vua, công ơn, tráng sĩ, đền thờ, làng, xã, 2. Nhận xét chung huyện Danh từ riêng. Phù Đổng Thiên Vương, Gióng, Gia Lâm, Hà Nội. 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tuần 8- Tiết 30: Tiếng Việt: DANH I. Đặc điểm của danh từ. 1. Ví dụ: 2. Nhận xét 3. Kết luận ( Ghi nhớ- SGK Tr 86) II. Danh từ chung và danh từ riêng 1. Ví dụ. 2. Nhận xét. TỪ. * Danh từ chung, danh từ riêng - Danh từ chung là danh từ gọi tên chung của một loại sự vật như : nhà, sách, bút, công nhân, nông dân… Dựa theo ý nghĩa có thể tách thành một số tiểu loại sau : + Danh từ chỉ vật thể. Loại này gồm những danh từ chỉ người, động vật,thực vật, đồ vật. + Danh từ chỉ chất liệu như : gạo, muối, đường,.. + Danh từ trừu tượng và danh từ biểu thị khái niệm trừu tượng, các sự vật trong tư tưởng như : thói quen, tính nết, thái độ, tư tưởng, tình cảm… + Danh từ riêng là tên gọi riêng của một người, một sự vật riêng lẻ, một địa phương… Danh từ riêng bao gồm : - Tên người, tên địa lí. -Tên riêng của các cơ quan, tổ chức, các giải thưởng, danh hiệu, huân chương… 10.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tuần 8- Tiết 30: Tiếng Việt: DANH NỘI DUNG - Tên người, tên địa lí Việt Nam : Ví dụ: Nguyễn Thị An Bắc Bộ, Nam Bộ. TỪ. CÁCH VIẾT - Tên người, tên địa lí Việt Nam : viết hoa chữ cái đầu tất cả các tiếng.. - Tên người, tên địa lí nước ngoài qua phiên âm Hán Việt: Ví dụ: Mã Lương, Tập Cận Bình, Bắc Kinh, Thượng Hải. - Tên người, tên địa lí nước ngoài qua phiên âm Hán Việt: : viết hoa chữ cái đầu tất cả các tiếng.. - Tên người, tên địa lí nước ngoài không qua phiên âm Hán Việt: Ví dụ: + Tên người: A-li-ô-sa, Mác-xim Go-rơ-ki + Tên địa lí: Mac-xcơ-va, Ki-ep. - Tên người, tên địa lí nước ngoài không qua phiên âm Hán Việt : viết hoa chữ cái đầu tiên mỗi bộ phận tạo thành.. - Tên riêng của các cơ quan, tổ chức, các giải thưởng, danh hiệu, huân chương… Ví dụ: + Tên tổ chức: Đảng cộng sản Việt Nam, Liên hợp quốc,… + Tên của cơ quan: Trường Trung học cơ sở Cẩm Hưng, Bộ Giáo dục & Đào tạo,… + Tên danh hiệu: Học sinh Tiên tiến, Học sinh Giỏi,… + Huân chương: Huân chương Sao vàng,…. - Tên riêng của các cơ quan, tổ chức, các giải thưởng, danh hiệu, huân chương… : viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận hợp thành.. 11.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tuần 8- Tiết 30: Tiếng Việt: DANH I. Đặc điểm của danh từ. 1. Ví dụ: 2. Nhận xét 3. Kết luận ( Ghi nhớ- SGK Tr 86) II. Danh từ chung và danh từ riêng 1. Ví dụ. 2. Nhận xét 3. Kết luận: ( Ghi nhớ SGK Tr 109). TỪ. * Cách viết hoa: - Tên người tên địa lí Việt Nam : viết hoa chữ cái đầu tất cả các tiếng. - Tên người, tên địa lí nước ngoài qua phiên âm Hán Việt: : viết hoa chữ cái đầu tất cả các tiếng. - Tên người, tên địa lí nước ngoài không qua phiên âm Hán Việt : viết hoa chữ cái đầu tiên mỗi bộ phận tạo thành. - Tên riêng của các cơ quan, tổ chức, các giải thưởng, danh hiệu, huân chương… : viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận hợp thành.. 12.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tuần 8- Tiết 30: Tiếng Việt: DANH I. Đặc điểm của danh từ. 1. Ví dụ: 2. Nhận xét 3. Kết luận ( Ghi nhớ- SGK Tr 86) II. Danh từ chung và danh từ riêng 1. Ví dụ. 2. Nhận xét 3. Kết luận : ( Ghi nhớ SGK- Tr 109) III. Luyện tập. TỪ. Bài 1. Tìm danh từ chung và danh từ riêng trong câu sau : Ngày xưa,/ ở/ miền/ đất/ Lạc Việt/ cứ/ như/ bây giờ/ là/ Bắc Bộ/ nước/ ta,/ có/ một/ vị/ thần/ thuộc/ nòi/ rồng,/ con trai/ thần/ Long Nữ,/ tên/ là/ Lạc Long Quân. Danh từ chung. Danh từ riêng. Ngày xưa, miền, đất, nước, thần, nòi, rồng, con trai, thần, tên. Lạc Việt, Bắc Bộ, Long Nữ, Lạc Long Quân.. Bài tập 2. Bài tập 2- a Các từ in đậm dưới đây có phải là danh từ riêng không ? =>Các Vì sao ?từ : Chim, Mây, Nước, Hoa, Họa Mi là tên củaMây, các nhân vậtvà( Hoa các sự vậtcho đã rằng đượctiếng nhânhót hóa), a.riêng Chim, Nước đều kì các tên nàyđã được diệu của riêng Họa Mi làmviết chohoa. tất cả bừng tỉnh giấc.. 13.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc ghi nhớ 1- SGK trang 86 và trang 109. - Nắm được cách viết hoa danh từ. - Làm bài tập 2, 3- SGK trang 109 - Chuẩn bị bài: Danh từ ( tiếp theo). 14.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Chúc các em học tốt!. 15.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> 16.
<span class='text_page_counter'>(17)</span>