Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Tuan 20 Noi cac ve cau ghep bang quan he tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.43 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Luyện từ và câu Kiểm tra bài cũ -Công dân có nghĩa là gì? -Hãy đặt câu với từ công dân..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Luyện từ và câu:. Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ 1/Nhận xét: Tǟong hiệu cắt tʼn, anh công nhân I-va-nļ đang chờ tė lưĜ mình thì cửa phòng lại mở, mŎ người nữa tiến vào…MŎ lát sau, I-va-nļ đứng dậy nĀ: “Đồng chí Lê-nin, giờ đã đến lượt tċ .Tuy đồng chí không muốn làm mất trật tự, nhưng tċ có quyền nhường chỗ và đĔ chỗ cho đồng chí. Đó là quyền của tċ.” MĊ người đều cho là I-va-nļ nĀ ǟất đúng. Lê-nin không tiện từ chĒ, đồng chí cảm ơn I-va-nļ và ngē vào ghế cắt tʼn..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Luyện từ và câu:. Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ 1/Nhận xét: (1)Tǟong hiệu cắt tʼn, anh công nhân Iva-nļ đang chờ tė lưĜ mình thì cửa phòng lại mở, mŎ người nữa tiến vào…(2)MŎ lát sau, I-va-nļ đứng dậy nĀ: “Đồng chí Lênin, giờ đã đến lượt tċ .(3)Tuy đồng chí không muốn làm mất trật tự, nhưng tċ có quyền nhường chỗ và đĔ chỗ cho đồng chí. (4) Đó là quyền của tċ.” (5) MĊ người đều cho là I-va-nļ nĀ ǟất đúng.(6) Lê-nin không tiện từ chĒ, đồng chí cảm ơn.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Luyện từ và câu:. Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ 1/Nhận xét: 1/ Tìm câu ghép trong đoạn trích sau: Tǟong hiệu cắt tʼn, anh công nhân I-va-nļ đang chờ tė lưĜ mình thì cửa phòng lại mở, mŎ người nữa tiến vào… MŎ lát sau, I-va-nļ đứng dậy nĀ: “Đồng chí Lê-nin, giờ đã đến lượt tċ . Tuy đồng chí không muốn làm mất trật tự, nhưng tôi có quyền nhường chỗ và đĔ chỗ cho đồng chí. Đó là quyền của tċ .” MĊ người đều cho là I-va-nļ nĀ ǟất đúng. Lê-nin không tiện từ chĒ, đồng chí cảm ơn.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Luyện từ và câu:. Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ 1/Nhận xét: Câu ghép trong đoạn trích là: Tǟong hiệu cắt tʼn, anh công nhân I-va-nļ đang chờ tė lưĜ mình thì cửa phòng lại mở, mŎ người nữa tiến vào… MŎ lát sau, I-va-nļ đứng dậy nĀ: “Đồng chí Lê-nin, giờ đã đến lượt tċ . Tuy đồng chí không muốn làm mất trật tự, nhưng tôi có quyền nhường chỗ và đĔ chỗ cho đồng chí. Đó là quyền của tċ .” MĊ người đều cho là I-va-nļ nĀ ǟất đúng. Lê-nin không tiện từ chĒ, đồng chí cảm ơn.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Luyện từ và câu:. Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ 2/Xác định các vế câu trong từng câu ghép Câu 1: Tǟong hiệu cắt tʼn, anh công nhân I-va-nļ đang chờ tė lưĜ mình thì cửa phòng lại mở, mŎ người nữa(có tiến 3 vào… vế câu) Câu 3: Tuy đồng chí không muốn làm mất trật tự, nhưng tċ có quyền nhường chỗ và đĔ chỗ cho đồng (có 2chí. vế Câu 6: Lê-nin không tiện câu) từ chĒ, đồng chí (có 2 vế cảm ơn I-va-nļ và ngē vào ghế cắt tʼn. câu).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Luyện từ và câu:. Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ Các vế câu trong mỗi câu ghép sau được nối với nhau theo cách nào? Câu 1: Tǟong hiệu cắt tʼn, anh công nhân I-va-nļ đang chờ thì tė lưĜ mình thì cửa , phòng lại mở, mŎ người nữa tiến vào… Câu 3: Tuy Tuy đồng chí không muốn làm mất nhưng trật tự, nhưng tċ có quyền nhường chỗ và đĔ chỗ cho đồng chí. Câu 6: Lê-nin không tiện từ, chĒ, đồng chí cảm ơn I-va-nļ và ngē vào ghế cắt tʼn..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Luyện từ và câu:. Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ. 3. Cách nối các vế câu trong những câu ghép nói trên Thảo luận nhóm đċ có gì khác nhau? Câu 1: Tǟong hiệu cắt tʼn, anh công nhân I-va-nļ đang chờ tė lưĜ mình thì cửa phòng lại mở, mŎ người nữa tiến vào… Câu 3: Tuy đồng chí không muốn làm mất trật tự, nhưng tċ có quyền nhường chỗ và đĔ chỗ cho đồng chí. Câu 6: Lê-nin không tiện từ chĒ, đồng chí cảm ơn I-va-nļ và ngē vào ghế cắt tʼn..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 1: Tǟong hiệu -Vế 1 và vế 2 nối với cắt tʼn, anh công nhau bằng quan hệ từ nhân I-va-nļ đang thì chờ tė lưĜ mình thì -Vế 2 và vế 3 nối với cửa phòng lại mở, mŎ người nữa tiến nhau bằng dấu phẩy vào… Vế 1 và vế 2 nối Câu 3: Tuy đồng chí với nhau bằng cặp không muốn làm mất quan hệ từ Tuy… trật tự, nhưng tċ có nhưng… quyền nhường chỗ và đĔ chỗ cho đồng chí. Vế 1 và vế 2 nối với nhau bằng Câu 6: Lê-nin không dấu phẩy tiện từ chĒ, đồng chí.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Luyện từ và câu:. Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ Ví dụ. Sáng nay, ba chở em đến trường ǟồi ba đi làm. ác vế câu trong câu ghép có thể được nối với n bằng một quan hệ từ hoặc một cặp quan hệ từ Những quan hệ từ thường được dùng là: và, ǟ thì, nhưng, hay, hǠc… 3. Những cặp quan hệ từ thường được dùng là: - vì… nên… ; do… nên… ; nhờ … mà… - nếu … thì… ; giá… thì… ; hễ… thì… - tuy … nhưng… ; mặc dù… nhưng… - chẳng những… mà… ; không chỉ… mà….

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Luyện từ và câu:. Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ 2/Ghi nhớ. ác vế câu trong câu ghép có thể được nối với n bằng một quan hệ từ hoặc một cặp quan hệ từ Những quan hệ từ thường được dùng là: và, ǟ thì, nhưng, hay, hǠc… 3. Những cặp quan hệ từ thường được dùng là - vì… nên… ; do… nên… ; nhờ … mà… - nếu … thì… ; giá… thì… ; hễ… thì… - tuy … nhưng… ; mặc dù… nhưng… - chẳng những… mà… ; không chỉ… mà….

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Luyện từ và câu:. Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ 3/Luyện tập 1. Tìm câu ghép trong đoạn văn dưới đây. Xác định các vế câu và các cặp quan hệ từ trong câu. Nếu trong công tác, các cô, các chú được nhân dân ủng hộ, làm cho dân tin, dân phục, dân yêu thì nhất định các cô, các chú thành công. Muốn được như vậy, phảitrong trau dồi đạo đức cách Nếu công tác, các cô, mạng. các chú (Hồ Chí Minh) được nhân dân ủng hộ, làm cho dân tin, dân phục, dân yêu thì.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Luyện từ và câu:. Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ 3. Tìm quan hệ từ thích hợp với mỗi chỗ còn trống: …… a)Tấm chăm chỉ, hiền lành Cám thì …. lười nhưng (hoặc …………… biếng, độc ác. mà) …….. b) ng đã nhiều lần can gián hay ……. vua không nghe. c) Mình đến nhà bạn bạn đến nhà mình?. ô.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Luyện từ và câu:. Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ. Ai nhanh, ai đúng ?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 1. Điền quan hệ từ nào thích hợp vào … cho câu ghép sau: Mẹ dặn tôi: Con phải học bài xong… con mới được đi chơi. A. nhưng B. ǟồi C. còn. B. Đáp án:. 10 15 14 13 12 11 8967541230. Đáp án.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 2. Điền quan hệ từ nào thích hợp vào … cho câu ghép sau: Cô giáo đã nhắc Hoa nhiều lần… Hoa vẫn nói chuyện trong giờ học. A. nhưng B. và C. còn. A. Đáp án:. 10 15 14 13 12 11 8967541230. Đáp án.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 2. Điền quan hệ từ nào thích hợp vào … cho câu ghép sau: Cô giáo đã nhắc Hoa nhiều lần… Hoa vẫn nói chuyện trong giờ học. A. nhưng B. và C. còn. A. Đáp án:. 10 15 14 13 12 11 8967541230. Đáp án.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài sau: Mở rộng vốn từ: Công dân.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Xin chào tạm biệt !.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×