Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Dst14t7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.6 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 7 Tiết: 14. Ngày Soạn: 05 – 10 – 2016 Ngày dạy: 08 – 10 – 2016. LUYỆN TẬP §9 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố khái niệm số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng nhận biết hai loại số thập phân trên và chuyển chúng về dạng phân số, biết tìm chu kì của số thập phân vô hạn tuần hoàn. 3. Thái độ: - Học tập nghiêm túc, tích cực. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, thước thẳng. - HS: Chuẩn bị bài tập chu đáo. III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: 7A1:.............................................; 7A2:.............................................; 7A3............................................; 2. Kiểm tra bài cũ: (10’) - Hãy cho biết dấu hiệu nhận biết số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. - GV cho một HS làm bài tập 65bc; một HS làm bài tập 66bd. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1: (15’) GV nhắc lại các dấu hiệu nhận biết một số là số thập phân hữu hạn hay số thập phân vô hạn tuần hoàn.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG Bài 68:. HS chú ý theo dõi.. Chia lớp thành 6 nhóm HS thảo luận làm 6 bài tập của bài 68. Mỗi nhóm nhỏ và giải thích. Nhóm làm một bài.. a). theo. 5 5  8 23 ; 4 11 ; 15 15  22 2.11 ;. 3  20 7   12 14 2  35 5 . 3 2 .5 7 2 2 .3 2. Như vậy: - Các phân số được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn là: 5 3 14  8 , 20 , 35. Sau khi HS thảo luận và HS nhận xét lẫn nhau - Các phân số được viết dưới dạng số thập báo cáo kết quả, GV cho các giữa các nhóm và chú ý nghe phân vô hạn tuần hoàn là: nhóm nhận xét với nhau và GV GV nhận xét. 4 7 15  chốt lại. 11 , 12 , 22 5 3 14 0,625   0,15 0,4 8 b) , 20 , 35 4 7 15 0,  36    0,58  3 0,6  81 11 , 12 , 22.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 2: (10’) Bài 70: Dạng bài tập này HS làm HS chú ý theo dõi. 4 32 8 0,32   thường xuyên, GV hướng dẫn và HS lên bảng, các em còn lại a) 100 25 cho 4 em lên bảng giải. làm vào vở, theo dõi và nhận 124 31 xét bài làm của các bạn trên  0,124   1000 250 b) bảng. 128 32 1,28   100 25 c) 312 78  3,12   100 25 d) Hoạt động 3: (5’) GV cho HS làm bài tập chạy. GV lấy 5 em làm nhanh nhất trong 3 phút lên chấm điểm và hai em khác lên bảng giải. GV nhận xét và sửa sai cho HS.. HS tự làm vào vở.. HS chú ý theo dõi.. Bài 71:. 1 0,  01 99 1 0,  001 999. Hoạt động 4: (2’) GV cho HS suy nghĩ HS suy nghĩ và trả lời, Bài 72: nhanh và trả lời. các em khác theo dõi và nhận 0,(31) = 0,31313131… Cho 1 HS trả lời và lấy xét. 0,3(13) = 0,3131313… điểm. Suy ra: 0,(31) = 0,3(13) 4. Củng Cố: - Xen vào lúc luyện tập. 5. Hướng dẫn về nhà (3’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - Làm tiếp bài tập 69. - Xem trước bài “Làm tròn số” 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×