Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

BAI TAP TOAN 4 BAI SO 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.9 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Môn Toán Họ và tên:………………………………………… Lớp: 4. Ngày…..tháng…..năm……. Giáo viên: Phùng Thu Hòa BÀI SỐ 16 Một số cách phát biểu khác nhau của tỉ số: - Số A bằng 1/5 số B => Số A là 1 phần bằng nhau; B là 5 phần như thế - Số A gấp đôi số B => A là 2 phần bằng nhau; B là 1 phần như thế. - Số A gấp rưỡi số B => A là 3 phần bằng nhau; B là 2 phần như thế. - Tuổi con bao nhiêu ngày thì tuổi bố bấy nhiêu tuần => Tuổi bố gấp 7 lần tuổi con. - Hiệu hai số bằng 1/4 số bé => Số bé là 4 phần, hiệu hai số ứng với 1 phần, số lớn ứng với số phần 5 phần. - 1/3 số A bằng 1/5 số B => Số A là 3 phần như thế, số B là 5 phần như thế. - Số A x 3 = Số B x 5 => Số A là 5 phần như thế, số B là 3 phần như thế. - Số A, số B, số C tỉ lệ thuận với 2; 3;4 => Số A là 2 phần như thế, số B là 3 phần như thế, số C là 4 phần như thế. - Số A, số B, số C tỉ lệ nghịch với 2; 3;4 => Số A là 1/2 phần như thế, số B là 1/3 phần như thế, số C là 1/ 4 phần như thế. - Số A bằng 2/5 số B => số A bằng. 2 2 = tổng hai số. 2+5 7. Bài tập : 1. Có hai cửa hàng, trung bình mỗi cửa hàng bán được 35 tấn gạo. Cửa hàng thứ nhất bán được số gạo bằng 1/6 số gạo của cửa hàng thứ hai bán . Tính số gạo mỗi cửa hàng bán được. 2. Có hai cửa hàng, trung bình mỗi cửa hàng bán được 30 m vải. Cửa hàng thứ nhất bán được số vải bằng 1/5 số vải của cửa hàng thứ hai bán . Tính số gạo mỗi cửa hàng bán được. 3. Có ba lớp 4 A ,4 B, và 4 C trung bình mỗi lớp có 45 học sinh. Số học sinh lớp 4 A bằng 2/3 số học sinh lớp 4B. Lớp 4 C có 40 bạn. Tính số học sinh của mỗi lớp 4 A và 4 B. Môn Toán. Hocmai.vn. ĐT 01234646464.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Môn Toán 4. Có 3 đội trồng cây, trung bình mỗi đội phải trồng 150 cây. Số cây đội thứ nhất trồng gấp 4 lần số cây đội thứ ba. Tính số cây mỗi đội biết đôi thứ hai trồng được 50 cây. 5. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 60m. Chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính kích thước hình chữ nhật. 6. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m. Chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Tính kích thước hình chữ nhật. 7. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 60m. Chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính kích thước của mảnh đất. 8. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 300m. Chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Tính kích thước của mảnh đất. 9. Từ 1 đến 2012, có bao nhiêu số a. Chia hết cho 3 b. Không chia hết cho 3 c. Chia hết cho 4 d. Không chia hết cho 4. 10.Để đánh số một quyển sách có 100 trang thì cần bao nhiêu lượt chữ số? 11. Để đánh số một quyển sách có 200 trang thì cần bao nhiêu lượt chữ số? 12. Số hạng thứ 100 của dãy sau là bao nhiêu: a. 2; 4; 6; 8… b. 1; 4; 7; 10…. Môn Toán. Hocmai.vn. ĐT 01234646464.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Môn Toán. Môn Toán. Hocmai.vn. ĐT 01234646464.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×