Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

CAC SO CO HAI CHU SO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TAM NÔNG TRƯỜNG TH PHÚ CƯỜNG B. Chào mừng quý thầy cô đến dự giờ – Lớp 1/2 Môn: Toán Bài: Các số có hai chữ số. (tiếp theo) Giáo viên thực hiện: Trương Thị Hòa.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ năm ngày 13 tháng 3 năm 2014. Toán. Đọc các số sau:. 54, 62, 34, 59, 46.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ năm ngày 13 tháng 3 năm 2014. Toán. Viết các số sau:. Sáu mươi lăm 65 Năm mươi tám 58.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ năm ngày 13 tháng 3 năm 2014. Toán Các số có hai chữ số (tiếp theo).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Chục Đơn vị Viết số. Đọc số. 7 2 72. Bảy mươi hai.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Chục Đơn vị Viết số. Đọc số. 7 2 72. Bảy mươi hai. 8 4 84. tám mươi tư.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Chục Đơn vị Viết số. Đọc số. 7 2 72. Bảy mươi hai. 8 4 84. tám mươi tư. 9. 5 95 chín mươi lăm.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Chục. Đơn vị. Viết số. Đọc số. 7. 2. 72. Bảy mươi hai. 8. 4. 84. tám mươi tư. 9. 5. 95. chín mươi lăm.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 87 93. 79.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ năm ngày 13 tháng 3 năm 2014. Toán Các số có hai chữ số (tiếp theo) Đ. Bài 1: a. Viết số. Hết 3 phút giờ. Đọc số Bảy mươi Bảy mươi mốt Bảy mươi hai Bảy mươi ba Bảy mươi tư Bảy mươi lăm Bảy mươi sáu Bảy mươi bảy Bảy mươi tám Bảy mươi chín Tám mưoi. Viết số 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ năm ngày 13 tháng 3 năm 2014. Toán Các số có hai chữ số (tiếp theo) Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó. 80. 83. 90. 90. 97. Hết 1 phút giờ. 99.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> tiếp sức.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thứ năm ngày 13 tháng 3 năm 2014. Toán Các số có hai chữ số (tiếp theo) Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó. 80. 81. 82. 83. 84. 85. 86. 87. 88. 89. 90. 89. 90. 91. 92. 93. 94. 95. 96. 97. 98. 99.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thứ năm ngày 13 tháng 3 năm 2014. Toán Các số có hai chữ số (tiếp theo). Hết 1 phút giờ Bài tập 3: viết theo mẫu 7 chục và … 6 đơn vị a) Số 76 gồm … b) Số 95 gồm … chục và … đơn vị c) Số 83 gồm … chục và … đơn vị d) Số 90 gồm … chục và … đơn vị.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Thứ năm ngày 13 tháng 3 năm 2014. Toán Các số có hai chữ số (tiếp theo) Bài tập 3: viết theo mẫu 7 chục và … 6 đơn vị a) Số 76 gồm … 9 chục và … 5 đơn vị b) Số 95 gồm … 8 chục và … 3 đơn vị c) Số 83 gồm … 9 chục và … 0 đơn vị d) Số 90 gồm ….

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Thứ năm ngày 13 tháng 3 năm 2014. Toán Các số có hai chữ số (tiếp theo) Bài 4: Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát? Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị? Hết 30 giây giờ.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Thứ năm ngày 13 tháng 3 năm 2014. Toán Các số có hai chữ số (tiếp theo) 33 cái bát? Bài 4: Trong hình vẽ có … 3 chục và … 3 đơn vị? Trong số đó có ….

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Trò chơi. 1. 3. 2. 4. 5. 6.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Trò chơi.  7 chục và 4 đơn vị là số? Hết 10 giây giờ 1. 74.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Trò chơi.  9 chục và 9 đơn vị là số? Hết 10 giây giờ 2. 99.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Trò chơi.  8 chục và 0 đơn vị là số? 3. Hết 10 giây giờ. 80.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Trò chơi.  6 chục và 3 đơn vị là số? 4. Hết 10 giây giờ. 63.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Trò chơi. 99. 5.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Trò chơi. 78. 6.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Dặn dò:.  Đọc lại các số từ 11 đến 99  suy nghĩ: 24 và 34 số nào lớn hơn?.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Chúc quý thầy cô luôn vui, khỏe. và các em chăm ngoan, học giỏi. Xin chào và hẹn gặp lại..

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×