Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

de kiem tra 1 tiet 15 phut toan dai 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (566.79 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ Kiểm tra: 15 phút Môn: Toán học. Họ và tên:………………………………. ngày. tháng. năm 2008. Mã đề: 001. Phiếu trả lời 1.. A. B. C. D. 6.. A. B. C. D. 11.. A. B. C. D. 16.. A. B. C. D. 2.. A. B. C. D. 7.. A. B. C. D. 12.. A. B. C. D. 17.. A. B. C. D. 3.. A. B. C. D. 8.. A. B. C. D. 13.. A. B. C. D. 18.. A. B. C. D. 4.. A. B. C. D. 9.. A. B. C. D. 14.. A. B. C. D. 19.. A. B. C. D. 5.. A. B. C. D. 10.. A. B. C. D. 15.. A. B. C. D. 20.. A. B. C. D. Hãy chọn một phương án đúng nhất y x 2 1/ Tập xác định của hàm số là:   ; 2 a b x 2. c x  . d x 2. 2/ Đường thẳng d: y 2x  5 vuông góc với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau: 1 1 y  x  3 y  x 4 2 2 a y  2x  9 b c d y 2x  1 3/ Hàm số y mx  2  m đồng biến trên  khi và chỉ khi a 0m2 b m>0 c 0  m 2 d :  m  2  x  my  6 4/ Đường thẳng m luôn đi qua điểm  1;  5  3;1  2;1 a b c y f  x  5/ Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. -3. d một kết quả khác. d.  3;  3. 3. 0. Kết luận nào trong các kết luận sau là đúng a Đồng biến trên  b Hàm số chẵn c Hàm số lẻ d Cả ba đáp án đếu sai 2 6/ Cho parabol y x (P). Tịnh tiến (P) sang trái 3 đơn vị thì được đồ thị hàm số: y  x  3. 2. 2. 2 2 y  x  3 a b y x  3 c y x  3 d  NÕu  1 x  1  2  x  3 f  x   2 f   1 ;f  1 NÕu x 1  x  1 7/ Cho hàm số . Giá trị của lần lượt là: a 0 và 0 b 0 và 8 c 8 và 4 d 8 và 0 3 2 2 y  x  3  m  1 x  3x 8/ Với những giá trị nào của m thì hàm số là hàm số lẻ: m  1 m  1 m  1 a b c d một kết quả khác. 2 9/ Cho hàm số y x đồng biến trên khoảng. a.   ; 0 . b.  0;  . c . d.  \  0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> y. x1 x  3 là:. 10/ Tập xác định của hàm số x   1;3   3;   a b x 3. c x 1. d Một kết quả khác. 11/ Cho hai đường thẳng d1 : y 2x  3;d 2 : y 2x  3 . Khẳng định nào sau đây đúng: a d trùng d b d vuông góc d c d cắt d d d1 // d 2 1. 2. 1. 2. 1. 2. 12/ Cho đồ thị hàm số y 2x (d). Tịnh tiến (d) lên trên 3 đơn vị được đồ thị hàm số là: a y 2x  6 b y 2x  6 c y 2x  3 d y 2x  3 13/ Khẳng định nào về hàm số y 3x  5 là sai:.  0;5  a cắt Oy tại b nghịch biến R 2 14/ Hàm số y x nghịch biến trên khoảng  \  0   ; 0  a b 3 1 x  3 y x  3 là: 15/ Tập xác định của hàm số. d đồng biến trên R. c . d.  0;  . x    3;     3;1 c d A  0;  3 ; B   1;  5  16/ Đồ thị hàm số y ax  b đi qua hai điểm . Thì a và b bằng a a  2; b 3 b a 2; b 3 c a 2; b  3 d a 1; b  4. a.   3;1.  5    ;0  c cắt Ox tại  3 . b.   3; . 17/ Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm sô lẻ x 2 1 1 y y 4 3 x  2x 2  3 x a y | x  1|  | x  1| b c d y 1  3x  x 18/ Hàm số nào trong các hàm số sau không là hàm số chẵn x2 1 y 3 3 3 3 | 2 x | | 2x | a b y |1  2x |  |1  2x | c y  2  x  2  x  5 d y  2  x  2  x 3 19/ Tập xác định của hàm số y  x  1 là:   ;1 a b x   c x 1 d x 1 20/ Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn 3 3 3 3 3 a y 3x  x b y  2  3x  2  3x c y  2  3x  2  3x d y  1  2x.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ Kiểm tra: 15 phút Môn: Toán học. Họ và tên:………………………………. ngày. tháng. năm 2008. Mã đề: 002. Phiếu trả lời 1.. A. B. C. D. 6.. A. B. C. D. 11.. A. B. C. D. 16.. A. B. C. D. 2.. A. B. C. D. 7.. A. B. C. D. 12.. A. B. C. D. 17.. A. B. C. D. 3.. A. B. C. D. 8.. A. B. C. D. 13.. A. B. C. D. 18.. A. B. C. D. 4.. A. B. C. D. 9.. A. B. C. D. 14.. A. B. C. D. 19.. A. B. C. D. 5.. A. B. C. D. 10.. A. B. C. D. 15.. A. B. C. D. 20.. A. B. C. D. Hãy chọn một phương án đúng nhất d :  m  2  x  my  6 1/ Đường thẳng m luôn đi qua điểm  3;1  1;  5  2;1 a b c x 1 y x  3 là: 2/ Tập xác định của hàm số a x 3. b. x   1;3   3;  . c x 1. d.  3;  3. d Một kết quả khác. 2. 3/ Cho hàm số y x đồng biến trên khoảng  \  0   ; 0  a b 4/ Khẳng định nào về hàm số y 3x  5 là sai:. c.  0;  . d .  5    ;0   0;5  a nghịch biến R b cắt Ox tại  3  c cắt Oy tại d đồng biến trên R 3 2 2 y  x  3  m  1 x  3x 5/ Với những giá trị nào của m thì hàm số là hàm số lẻ: a m  1 b m 1 c m 1 d một kết quả khác. 3 1 x  3 y x  3 là: 6/ Tập xác định của hàm số x    3;     3;1   3;  b c d 7/ Đường thẳng d: y 2x  5 vuông góc với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau: 1 1 y  x  3 y  x 4 y  2x  9 y  2x  1 2 2 a b c d. a.   3;1.  NÕu  1 x  1  2  x  3 f  x   2 f   1 ;f  1 NÕu x 1  x  1 8/ Cho hàm số . Giá trị của lần lượt là: a 0 và 0 b 8 và 0 c 0 và 8 d 8 và 4 9/ Hàm số y mx  2  m đồng biến trên  khi và chỉ khi a 0m2. b m>0 3 10/ Tập xác định của hàm số y  x  1 là:   ;1 a x 1 b 2 11/ Hàm số y x nghịch biến trên khoảng a.  0;  . b.  \  0. c 0  m 2. d một kết quả khác. c x 1. d x  . c . d.   ; 0 .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A  0;  3 ; B   1;  5  12/ Đồ thị hàm số y ax  b đi qua hai điểm . Thì a và b bằng a  1; b  4 a  2;b  3 a  2; b  3 a b c d a 2; b 3. 13/ Cho đồ thị hàm số. -3. y f  x . như hình vẽ. 3. 0. Kết luận nào trong các kết luận sau là đúng a Hàm số lẻ b Hàm số chẵn c Đồng biến trên  d Cả ba đáp án đếu sai 2 14/ Cho parabol y x (P). Tịnh tiến (P) sang trái 3 đơn vị thì được đồ thị hàm số: y  x  3. 2. 2. 2 2 y  x  3 a b y x  3 c d y x  3 15/ Cho đồ thị hàm số y 2x (d). Tịnh tiến (d) lên trên 3 đơn vị được đồ thị hàm số là: a y 2x  6 b y 2x  3 c y 2x  3 d y 2x  6. 16/ Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn 3 3 3 a y  1  2x b y  2  3x  2  3x c y 3x  x y  3 2  3x  3 2  3x 17/ Tập xác định của hàm số. y x 2. d. là:.   ; 2 b c x 2 d x   18/ Cho hai đường thẳng d1 : y 2x  3;d 2 : y 2x  3 . Khẳng định nào sau đây đúng: a d cắt d b d1 // d 2 c d vuông góc d d d trùng d a x 2. 1. 2. 1. 2. 19/ Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm sô lẻ x 2 1 y 3 x a y | x  1|  | x  1| b c y 1  3x  x 20/ Hàm số nào trong các hàm số sau không là hàm số chẵn x2 1 y 3 3 | 2 x | | 2x | a b y  2 x  2x c y |1  2x |  |1  2x |. 1. d. y. 2. 1 x  2x 2  3 4. 3 3 d y  2 x  2 x 5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ Kiểm tra: 15 phút Môn: Toán đại. Họ và tên:………………………………. ngày. tháng. năm 2008. Mã đề: 003. Phiếu trả lời 1.. A. B. C. D. 6.. A. B. C. D. 11.. A. B. C. D. 16.. A. B. C. D. 2.. A. B. C. D. 7.. A. B. C. D. 12.. A. B. C. D. 17.. A. B. C. D. 3.. A. B. C. D. 8.. A. B. C. D. 13.. A. B. C. D. 18.. A. B. C. D. 4.. A. B. C. D. 9.. A. B. C. D. 14.. A. B. C. D. 19.. A. B. C. D. 5.. A. B. C. D. 10.. A. B. C. D. 15.. A. B. C. D. 20.. A. B. C. D. Hãy chọn một phương án đúng nhất 2 1/ Cho parabol y x (P). Tịnh tiến (P) sang trái 3 đơn vị thì được đồ thị hàm số: a. y  x  3. 2. b. y  x  3. 2. 2 c y x  3. 2 d y x  3. 3. 1 x  3 x  3 là:   3;1. y. 2/ Tập xác định của hàm số x    3;     3;1 a b c 3/ Hàm số y mx  2  m đồng biến trên  khi và chỉ khi a m>0 b 0  m 2 c 0m2 x 1 y x  3 là: 4/ Tập xác định của hàm số a x 1 b x 3 5/ Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn 3 3 a y  2  3x  2  3x b y  1  2x. c. x   1;3    3;  . d.   3; . d một kết quả khác. d Một kết quả khác. 3 3 3 c y  2  3x  2  3x d y 3x  x. 6/ Cho hai đường thẳng d1 : y 2x  3;d 2 : y 2x  3 . Khẳng định nào sau đây đúng: a d1 // d 2 b d1 trùng d2 c d1 vuông góc d2 d d1 cắt d2  NÕu  1 x  1  2  x  3 f  x   2 f   1 ;f  1 NÕu x 1  x  1 7/ Cho hàm số . Giá trị của lần lượt là: a 8 và 4 b 8 và 0 c 0 và 0 d 0 và 8 y f  x  8/ Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. -3. 0. 3. Kết luận nào trong các kết luận sau là đúng a Hàm số chẵn b Đồng biến trên  9/ Khẳng định nào về hàm số y 3x  5 là sai: a đồng biến trên R. b. c Hàm số lẻ. d Cả ba đáp án đếu sai  5    ;0  d cắt Ox tại  3 .  0;5  cắt Oy tại. c nghịch biến R y  x  3  m 2  1 x 2  3x 10/ Với những giá trị nào của m thì hàm số là hàm số lẻ: 3.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> a m 1. b m 1. c m  1. 11/ Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm sô lẻ x 2 1 1 y y 4 3 y  1  3x  x x x  2x 2  3 a b c 12/ Hàm số nào trong các hàm số sau không là hàm số chẵn x2 1 y  3 3 3 3 | 2 x | | 2x | a y  2 x  2 x 5 b y  2 x  2x c. d một kết quả khác.. d y | x  1|  | x  1|. d y |1  2x |  |1  2x |. 13/ Đường thẳng d: y 2x  5 vuông góc với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau: 1 1 y  x 4 y  x  3 y  2x  1 y  2x  9 2 2 a b c d 14/ Đường thẳng  2;1 a. d m :  m  2  x  my  6. luôn đi qua điểm  1;  5 c.  3;  3 b 3 15/ Tập xác định của hàm số y  x  1 là:. a x   b x 1 2 16/ Hàm số y x nghịch biến trên khoảng   ; 0  a b  y x 2 17/ Tập xác định của hàm số là:. d.  3;1. c.   ;1. d x 1. c.  0;  . d.  \  0.   ; 2 b x 2 c d x   18/ Cho đồ thị hàm số y 2x (d). Tịnh tiến (d) lên trên 3 đơn vị được đồ thị hàm số là: a y 2x  3 b y 2x  6 c y 2x  6 d y 2x  3 a x 2. A  0;  3 ; B   1;  5  19/ Đồ thị hàm số y ax  b đi qua hai điểm . Thì a và b bằng a  2; b  3 a  1;b  4 a  2; b 3 a b c d a 2; b 3 2 20/ Cho hàm số y x đồng biến trên khoảng  \  0  0;   a b. c.   ; 0 . d .

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ Kiểm tra: 15 phút Môn: Toán đại. Họ và tên:………………………………. ngày. tháng. năm 2008. Mã đề: 004. Phiếu trả lời 1.. A. B. C. D. 6.. A. B. C. D. 11.. A. B. C. D. 16.. A. B. C. D. 2.. A. B. C. D. 7.. A. B. C. D. 12.. A. B. C. D. 17.. A. B. C. D. 3.. A. B. C. D. 8.. A. B. C. D. 13.. A. B. C. D. 18.. A. B. C. D. 4.. A. B. C. D. 9.. A. B. C. D. 14.. A. B. C. D. 19.. A. B. C. D. 5.. A. B. C. D. 10.. A. B. C. D. 15.. A. B. C. D. 20.. A. B. C. D. Hãy chọn một phương án đúng nhất 3 1/ Tập xác định của hàm số y  x  1 là:   ;1 a b x 1 c x 1 2/ Hàm số y mx  2  m đồng biến trên  khi và chỉ khi a m>0 b 0m2 c 0  m 2 2 3/ Hàm số y x nghịch biến trên khoảng a . b.   ; 0 . c. d x   d một kết quả khác.  \  0. d. 2 4/ Cho hàm số y x đồng biến trên khoảng  \  0  0;   a  b c d 2 5/ Cho parabol y x (P). Tịnh tiến (P) sang trái 3 đơn vị thì được đồ thị hàm số: 2. 2 2 y  x  3 a y x  3 b y x  3 c 6/ Hàm số nào trong các hàm số sau không là hàm số chẵn x2 1 y  3 3 | 2 x | | 2x | a y |1  2x |  |1  2x | b y  2  x  2  x c. y. d.  0;     ; 0  y  x  3. 2. 3 3 d y  2 x  2 x 5. x 1 x  3 là:. 7/ Tập xác định của hàm số x   1;3   3;   a b x 3 c x 1 d Một kết quả khác y  2x 8/ Cho đồ thị hàm số (d). Tịnh tiến (d) lên trên 3 đơn vị được đồ thị hàm số là: a y 2x  6 b y 2x  3 c y 2x  3 d y 2x  6 9/ Khẳng định nào về hàm số y 3x  5 là sai:  5    ;0  d cắt Ox tại  3 .  0;5  a nghịch biến R b đồng biến trên R c cắt Oy tại A  0;  3 ; B   1;  5  10/ Đồ thị hàm số y ax  b đi qua hai điểm . Thì a và b bằng a a 2; b  3. b a 1;b  4 c a 2; b 3 d a  2; b 3  NÕu  1 x  1  2  x  3 f  x   2 f   1 ; f  1 NÕu x 1  x  1 11/ Cho hàm số . Giá trị của lần lượt là: a 0 và 0 b 0 và 8 c 8 và 4 d 8 và 0 12/ Cho hai đường thẳng d1 : y 2x  3;d 2 : y 2x  3 . Khẳng định nào sau đây đúng: a d1 cắt d2. b d1 // d 2. c d1 vuông góc d2. d d1 trùng d2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 13/ Đường thẳng d: y 2x  5 vuông góc với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau: 1 1 y  x  3 y  x 4 2 2 a b y  2x  9 c y 2x  1 d y f  x  14/ Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. -3. 0. 3. Kết luận nào trong các kết luận sau là đúng a Hàm số lẻ b Hàm số chẵn c Đồng biến trên  d Cả ba đáp án đếu sai 3 2 2 y  x  3  m  1 x  3x 15/ Với những giá trị nào của m thì hàm số là hàm số lẻ: m  1 m  1 m  1 a b c d một kết quả khác. 16/ Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn 3 3 3 3 3 a y 3x  x b y  1  2x c y  2  3x  2  3x d y  2  3x  2  3x 17/ Đường thẳng  2;1 a. d m :  m  2  x  my  6. luôn đi qua điểm  3;  3  3;1 b c 3 1 x  3 y x  3 là: 18/ Tập xác định của hàm số a.   3;1. 19/ Tập xác định của hàm số.   3;  b y x 2. c.   3;1. d.  1;  5. d. x    3;  . là:.   ; 2 a x 2 b 20/ Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm sô lẻ 1 x 2 1 y 4 y  x  2x 2  3 x a b. c x 2. d x  . 3 c y 1  3x  x. d y | x  1|  | x  1|.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ Kiểm tra: 15 phút Môn: Toán đại. Họ và tên:………………………………. ngày. tháng. năm 2008. Mã đề: 005. Phiếu trả lời 1.. A. B. C. D. 6.. A. B. C. D. 11.. A. B. C. D. 16.. A. B. C. D. 2.. A. B. C. D. 7.. A. B. C. D. 12.. A. B. C. D. 17.. A. B. C. D. 3.. A. B. C. D. 8.. A. B. C. D. 13.. A. B. C. D. 18.. A. B. C. D. 4.. A. B. C. D. 9.. A. B. C. D. 14.. A. B. C. D. 19.. A. B. C. D. 5.. A. B. C. D. 10.. A. B. C. D. 15.. A. B. C. D. 20.. A. B. C. D. Hãy chọn một phương án đúng nhất 2 1/ Cho parabol y x (P). Tịnh tiến (P) sang trái 3 đơn vị thì được đồ thị hàm số: y  x  3. 2. y  x  3. 2. 2 c y x  3. a b 2/ Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm sô lẻ. y. 3. 2 d y x  3. x 2 1 x. y. 1 x  2x 2  3. a y | x  1|  | x  1| b y 1  3x  x c d A  0;  3 ; B   1;  5  3/ Đồ thị hàm số y ax  b đi qua hai điểm . Thì a và b bằng a  1; b  4 a  2;b  3 a  2; b 3 a b c d a 2; b  3 4. 2. 4/ Hàm số y x nghịch biến trên khoảng  \  0   ; 0   0;   a b c d :  m  2  x  my  6 5/ Đường thẳng m luôn đi qua điểm  3;1  1;  5  3;  3 a b c y f  x  6/ Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. -3. 0. d . d. 3. Kết luận nào trong các kết luận sau là đúng a Hàm số chẵn b Hàm số lẻ c Đồng biến trên  7/ Hàm số y mx  2  m đồng biến trên  khi và chỉ khi a m>0 b 0  m 2 c 0m2 y  x  3  m  1 x  3x 3. 8/ Với những giá trị nào của m thì hàm số a m  1 b m 1 x 1 y x  3 là: 9/ Tập xác định của hàm số a.  2;1. x   1;3   3;  . b x 1 10/ Khẳng định nào về hàm số y 3x  5 là sai:  5    ;0  a cắt Ox tại  3  b nghịch biến R. 2. d Cả ba đáp án đếu sai d một kết quả khác. 2. c m 1. là hàm số lẻ: d một kết quả khác.. c x 3. c cắt Oy tại. d Một kết quả khác.  0;5 . d đồng biến trên R.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 11/ Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn 3 3 3 3 a y 3x  x b y  2  3x  2  3x c y  2  3x  3 12/ Tập xác định của hàm số y  x  1 là:. 3. 2  3x d y  1  2x.   ;1 b c x 1 d x    NÕu  1 x  1  2  x  3 f  x   f   1 ; f  1 x2  1 NÕu x 1   13/ Cho hàm số . Giá trị của lần lượt là: a 8 và 4 b 0 và 0 c 8 và 0 d 0 và 8 y  2x 14/ Cho đồ thị hàm số (d). Tịnh tiến (d) lên trên 3 đơn vị được đồ thị hàm số là: a x 1. a y 2x  6. b y 2x  3 c y 2x  3 d y 2x  6 3 1 x  3 y x  3 là: 15/ Tập xác định của hàm số x    3;     3;1   3;    3;1 a b c d 16/ Cho hai đường thẳng d1 : y 2x  3;d 2 : y 2x  3 . Khẳng định nào sau đây đúng: a d vuông góc d b d1 // d 2 c d cắt d d d trùng d 1. 2. 1. 2. 1. 2. 17/ Đường thẳng d: y 2x  5 vuông góc với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau: 1 1 y  x 4 y  x  3 2 2 a b c y 2x  1 d y  2x  9 18/ Hàm số nào trong các hàm số sau không là hàm số chẵn 3 3 b y  2 x  2x y x 2 19/ Tập xác định của hàm số là:. a y |1  2x |  |1  2x |. a x  . b x 2. 2 20/ Cho hàm số y x đồng biến trên khoảng  0;     ; 0  a b. x 2 1 y  3 3 | 2 x | | 2x | c y  2 x  2  x 5 d. c x 2. d.   ; 2. c . d.  \  0.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ Kiểm tra: 15 phút Môn: Toán đại. Họ và tên:………………………………. ngày. tháng. năm 2008. Mã đề: 006. Phiếu trả lời 1.. A. B. C. D. 6.. A. B. C. D. 11.. A. B. C. D. 16.. A. B. C. D. 2.. A. B. C. D. 7.. A. B. C. D. 12.. A. B. C. D. 17.. A. B. C. D. 3.. A. B. C. D. 8.. A. B. C. D. 13.. A. B. C. D. 18.. A. B. C. D. 4.. A. B. C. D. 9.. A. B. C. D. 14.. A. B. C. D. 19.. A. B. C. D. 5.. A. B. C. D. 10.. A. B. C. D. 15.. A. B. C. D. 20.. A. B. C. D. Hãy chọn một phương án đúng nhất 1/ Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn 3 3 a y  2  3x  2  3x b y  1  2x. 3 c y 3x  x. 3 d y  2  3x . 3. 2  3x. 2 2/ Cho parabol y x (P). Tịnh tiến (P) sang trái 3 đơn vị thì được đồ thị hàm số: 2 2 2 2 y  x  3 y  x  3 a y x  3 b c d y x  3. 3/ Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm sô lẻ x 2 1 y x a b y | x  1|  | x  1| 4/ Tập xác định của hàm số a x 2. y x 2. c y 1  3x  x. 3. d. y. 1 x  2x 2  3 4. là:. b x 2. c.   ; 2. d x  . 5/ Cho đồ thị hàm số y 2x (d). Tịnh tiến (d) lên trên 3 đơn vị được đồ thị hàm số là: a y 2x  6 b y 2x  3 c y 2x  6 d y 2x  3 6/ Đường thẳng  3;1 a. d m :  m  2  x  my  6. b. luôn đi qua điểm.  2;1. 7/ Khẳng định nào về hàm số y 3x  5 là sai:  5    ;0  a cắt Ox tại  3  b đồng biến trên R. c.  1;  5. c cắt Oy tại. d.  0;5 .  3;  3. d nghịch biến R. 3 8/ Tập xác định của hàm số y  x  1 là:. a x  . b x 1. c x 1. d.   ;1. d. x    3;  . 3. 1 x  3 x  3 là:   3;1. y 9/ Tập xác định của hàm số   3;1 a b. c.   3; .

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2 10/ Hàm số y x nghịch biến trên khoảng  \  0   ; 0   0;   a b c  d 11/ Đường thẳng d: y 2x  5 vuông góc với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau:. 1 y  x 4 2 a y  2x  9 b y f  x  12/ Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. -3. 0. c. y . 1 x 3 2. d y 2x  1. 3. Kết luận nào trong các kết luận sau là đúng a Hàm số lẻ b Đồng biến trên  c Hàm số chẵn d Cả ba đáp án đếu sai  NÕu  1 x  1  2  x  3 f  x   2 f   1 ; f  1  x  1 NÕu x 1 13/ Cho hàm số . Giá trị của lần lượt là: a 0 và 0 b 8 và 4 c 0 và 8 d 8 và 0 3 2 2 y  x  3  m  1 x  3x 14/ Với những giá trị nào của m thì hàm số là hàm số lẻ: a m 1 b m 1 c m  1 d một kết quả khác. 2 15/ Cho hàm số y x đồng biến trên khoảng a.  0;  . b.   ; 0 . c.  \  0. d . 16/ Hàm số y mx  a m>0. 2  m đồng biến trên  khi và chỉ khi b 0m2 c 0  m 2 d một kết quả khác d : y  2x  3;d : y  2x  3 2 17/ Cho hai đường thẳng 1 . Khẳng định nào sau đây đúng: a d1 trùng d2. b d1 cắt d2. 18/ Đồ thị hàm số y ax  b đi qua hai điểm a a 1; b  4 b a  2;b 3 y. c d1 // d 2 A  0;  3 ; B   1;  5 . d d1 vuông góc d2. . Thì a và b bằng a  2; b 3 c d a 2; b  3. x1 x  3 là:. 19/ Tập xác định của hàm số x   1;3   3;   a b x 3 c x 1 20/ Hàm số nào trong các hàm số sau không là hàm số chẵn a y |1  2x |  |1  2x |. 3 3 3 b y  2 x  2  x 5 c y  2 x . d Một kết quả khác. 3. 2x. x 2 1 y | 2 x | | 2x | d.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ Kiểm tra: 15 phút Môn: Toán đại. Họ và tên:………………………………. ngày. tháng. năm 2008. Mã đề: 007. Phiếu trả lời 1.. A. B. C. D. 6.. A. B. C. D. 11.. A. B. C. D. 16.. A. B. C. D. 2.. A. B. C. D. 7.. A. B. C. D. 12.. A. B. C. D. 17.. A. B. C. D. 3.. A. B. C. D. 8.. A. B. C. D. 13.. A. B. C. D. 18.. A. B. C. D. 4.. A. B. C. D. 9.. A. B. C. D. 14.. A. B. C. D. 19.. A. B. C. D. 5.. A. B. C. D. 10.. A. B. C. D. 15.. A. B. C. D. 20.. A. B. C. D. Hãy chọn một phương án đúng nhất d :  m  2  x  my  6 1/ Đường thẳng m luôn đi qua điểm  3;  3  1;  5  2;1  3;1 a b c d  NÕu  1 x  1  2  x  3 f  x   2 f   1 ;f  1 NÕu x 1  x  1 2/ Cho hàm số . Giá trị của lần lượt là: a 0 và 8 b 0 và 0 c 8 và 0 d 8 và 4 y  3x  5 3/ Khẳng định nào về hàm số là sai:  5    ;0  a cắt Ox tại  3 .  0;5  b cắt Oy tại c đồng biến trên R d x 1 y x  3 là: 4/ Tập xác định của hàm số x   1;3   3;   a x 3 b c x 1 d 5/ Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm sô lẻ x 2 1 y 3 x a y 1  3x  x b c y | x  1|  | x  1| d 6/ Hàm số nào trong các hàm số sau không là hàm số chẵn x 2 1 y  3 3 3 3 | 2 x | | 2x | a y  2 x  2x b c y  2 x  2  x 5 d. nghịch biến R. Một kết quả khác y. 1 x  2x 2  3 4. y |1  2x |  |1  2x |. 3. 1 x  3 x  3 là:   3;1. y. 7/ Tập xác định của hàm số   3;1 a b 8/ Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn 3 3 3 a y  2  3x  2  3x b y 3x  x. c. x    3;  . d.   3; . 3 3 c y  2  3x  2  3x d y  1  2x. 9/ Cho đồ thị hàm số y 2x (d). Tịnh tiến (d) lên trên 3 đơn vị được đồ thị hàm số là: a y 2x  3 b y 2x  3 c y 2x  6 d y 2x  6 2 10/ Hàm số y x nghịch biến trên khoảng  \  0   ; 0  b  c d 11/ Đường thẳng d: y 2x  5 vuông góc với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau: 1 1 y  x 4 y  x  3 2 2 a b y 2x  1 c d y  2x  9. a.  0;  .

<span class='text_page_counter'>(14)</span> A  0;  3 ; B   1;  5  12/ Đồ thị hàm số y ax  b đi qua hai điểm . Thì a và b bằng a  2; b  3 a  1;b  4 a  2; b  3 a b c d a  2; b 3 3 13/ Tập xác định của hàm số y  x  1 là:. a x 1. b x  . c.   ;1. d x 1. 2. 14/ Cho hàm số y x đồng biến trên khoảng   ; 0   0;   a b  c 15/ Hàm số y mx  2  m đồng biến trên  khi và chỉ khi a m>0 b 0m2 c 0  m 2 y x 2 16/ Tập xác định của hàm số là:   ; 2 a x 2 b c x   y f  x  17/ Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. -3. 0. d.  \  0. d một kết quả khác. d x 2. 3. Kết luận nào trong các kết luận sau là đúng a Hàm số lẻ b Đồng biến trên  c Hàm số chẵn d Cả ba đáp án đếu sai 3 2 2 y  x  3  m  1 x  3x 18/ Với những giá trị nào của m thì hàm số là hàm số lẻ: m  1 m  1 m  1 a b c d một kết quả khác. 2 19/ Cho parabol y x (P). Tịnh tiến (P) sang trái 3 đơn vị thì được đồ thị hàm số: 2. 2 y  x  3 y  x  3 b y x  3 c d 20/ Cho hai đường thẳng d1 : y 2x  3;d 2 : y 2x  3 . Khẳng định nào sau đây đúng: a d vuông góc d b d cắt d c d trùng d d d1 // d 2 2 a y x  3. 1. 2. 1. 2. 1. 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thứ Kiểm tra: 15 phút Môn: Toán đại. Họ và tên:………………………………. ngày. tháng. năm 2008. Mã đề: 008. Phiếu trả lời 1.. A. B. C. D. 6.. A. B. C. D. 11.. A. B. C. D. 16.. A. B. C. D. 2.. A. B. C. D. 7.. A. B. C. D. 12.. A. B. C. D. 17.. A. B. C. D. 3.. A. B. C. D. 8.. A. B. C. D. 13.. A. B. C. D. 18.. A. B. C. D. 4.. A. B. C. D. 9.. A. B. C. D. 14.. A. B. C. D. 19.. A. B. C. D. 5.. A. B. C. D. 10.. A. B. C. D. 15.. A. B. C. D. 20.. A. B. C. D. Hãy chọn một phương án đúng nhất y x 2 1/ Tập xác định của hàm số là:.   ; 2 b x 2 c x 2 d 2/ Cho hai đường thẳng d1 : y 2x  3;d 2 : y 2x  3 . Khẳng định nào sau đây đúng: a d cắt d b d trùng d c d1 // d 2 d d vuông góc d a x  . 1. 2. 1. 2. 1. 2. 3. 1 x  3 x  3 là:   3;1. y 3/ Tập xác định của hàm số   3;1 a b 4/ Tập xác định của hàm số. c. x    3;  . x 1 x  3 là: x   1;3   3;  . d.   3; . y. a x 1 b c x 3 5/ Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn 3 3 3 a y 3x  x b y  2  3x  2  3x c y  1  2x y  3 2  3x  3 2  3x. d Một kết quả khác d. 6/ Hàm số y mx  a m>0. 2  m đồng biến trên  khi và chỉ khi b 0  m 2 c 0m2 d một kết quả khác  NÕu  1 x  1  2  x  3 f  x   2 f   1 ;f  1 NÕu x 1  x  1 7/ Cho hàm số . Giá trị của lần lượt là: a 0 và 0 b 8 và 0 c 8 và 4 d 0 và 8 3 2 2 y  x  3  m  1 x  3x 8/ Với những giá trị nào của m thì hàm số là hàm số lẻ: a m 1 b m 1 c m  1 d một kết quả khác. 2 9/ Cho parabol y x (P). Tịnh tiến (P) sang trái 3 đơn vị thì được đồ thị hàm số: y  x  3. 2. 2 a b y x  3 3 10/ Tập xác định của hàm số y  x  1 là:. c. y  x  3. 2. 2 d y x  3.   ;1 b x 1 c x   d 11/ Đường thẳng d: y 2x  5 vuông góc với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau: 1 1 y  x 4 y  x  3 y  2x  1 y  2x  9 2 2 a b c d a x 1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 12/ Cho đồ thị hàm số y 2x (d). Tịnh tiến (d) lên trên 3 đơn vị được đồ thị hàm số là: a y 2x  3 b y 2x  3 c y 2x  6 d y 2x  6 d :  m  2  x  my  6 13/ Đường thẳng m luôn đi qua điểm  2;1  1;  5  3;  3 a b c 2 14/ Cho hàm số y x đồng biến trên khoảng. a.  0;  . 15/ Cho đồ thị hàm số. -3. b y f  x .  \  0. c . d.  3;1. d.   ; 0 . như hình vẽ. 3. 0. Kết luận nào trong các kết luận sau là đúng a Hàm số chẵn b Đồng biến trên  c Hàm số lẻ d Cả ba đáp án đếu sai A  0;  3 ; B   1;  5  16/ Đồ thị hàm số y ax  b đi qua hai điểm . Thì a và b bằng a  1; b  4 a  2; b  3 a  2; b 3 a b c d a 2; b  3 17/ Khẳng định nào về hàm số y 3x  5 là sai:  5    ;0  0;5   a cắt Oy tại b cắt Ox tại  3  18/ Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm sô lẻ 1 y 4 3 x  2x 2  3 a y 1  3x  x b. c đồng biến trên R. c y | x  1|  | x  1|. d nghịch biến R. d. y. x 2 1 x. 2. 19/ Hàm số y x nghịch biến trên khoảng  \  0   ; 0  a  b c 20/ Hàm số nào trong các hàm số sau không là hàm số chẵn x2 1 y 3 3 | 2 x | | 2x | a b y  2  x  2  x  5 c y |1  2x |  |1  2x |. d.  0;  . 3 d y  2 x . 3. 2x.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Đề 001: 1[ 1]c... 11[ 1]d... Đề 002: 1[ 1]d... 11[ 1]d... Đề 003: 1[ 1]a... 11[ 1]b... Đề 004: 1[ 1]d... 11[ 1]d... Đề 005: 1[ 1]a... 11[ 1]b... Đề 006: 1[ 1]a... 11[ 1]c... Đề 007: 1[ 1]a... 11[ 1]c... Đề 008: 1[ 1]a... 11[ 1]d.... 2[ 1]b... 3[ 1]c... 4[ 1]d... 5[ 1]b... 6[ 1]a... 7[ 1]d... 8[ 1]c... 9[ 1]b... 10[ 1]a... 12[ 1]d... 13[ 1]b... 14[ 1]b... 15[ 1]c... 16[ 1]c... 17[ 1]b... 18[ 1]d... 19[ 1]b... 20[ 1]c... 2[ 1]b... 3[ 1]c... 4[ 1]a... 5[ 1]c... 6[ 1]c... 7[ 1]b... 8[ 1]b... 9[ 1]c... 10[ 1]d... 12[ 1]c... 13[ 1]b... 14[ 1]a... 15[ 1]b... 16[ 1]d... 17[ 1]d... 18[ 1]b... 19[ 1]b... 20[ 1]b... 2[ 1]a... 3[ 1]d... 4[ 1]c... 5[ 1]c... 6[ 1]a... 7[ 1]b... 8[ 1]a... 9[ 1]c... 10[ 1]a... 12[ 1]b... 13[ 1]d... 14[ 1]b... 15[ 1]a... 16[ 1]a... 17[ 1]d... 18[ 1]a... 19[ 1]a... 20[ 1]a... 2[ 1]c... 3[ 1]b... 4[ 1]b... 5[ 1]c... 6[ 1]b... 7[ 1]a... 8[ 1]c... 9[ 1]a... 10[ 1]a... 12[ 1]b... 13[ 1]a... 14[ 1]b... 15[ 1]a... 16[ 1]c... 17[ 1]b... 18[ 1]d... 19[ 1]d... 20[ 1]b... 2[ 1]c... 3[ 1]d... 4[ 1]b... 5[ 1]c... 6[ 1]a... 7[ 1]b... 8[ 1]c... 9[ 1]a... 10[ 1]d... 12[ 1]d... 13[ 1]c... 14[ 1]c... 15[ 1]a... 16[ 1]b... 17[ 1]b... 18[ 1]b... 19[ 1]a... 20[ 1]a... 2[ 1]c... 3[ 1]a... 4[ 1]d... 5[ 1]d... 6[ 1]d... 7[ 1]d... 8[ 1]a... 9[ 1]d... 10[ 1]b... 12[ 1]c... 13[ 1]d... 14[ 1]b... 15[ 1]a... 16[ 1]c... 17[ 1]c... 18[ 1]d... 19[ 1]a... 20[ 1]c... 2[ 1]c... 3[ 1]c... 4[ 1]b... 5[ 1]b... 6[ 1]a... 7[ 1]c... 8[ 1]c... 9[ 1]a... 10[ 1]d... 12[ 1]c... 13[ 1]b... 14[ 1]c... 15[ 1]c... 16[ 1]c... 17[ 1]c... 18[ 1]a... 19[ 1]c... 20[ 1]d... 2[ 1]c... 3[ 1]c... 4[ 1]b... 5[ 1]d... 6[ 1]b... 7[ 1]b... 8[ 1]a... 9[ 1]a... 10[ 1]c... 12[ 1]a... 13[ 1]c... 14[ 1]a... 15[ 1]a... 16[ 1]d... 17[ 1]d... 18[ 1]d... 19[ 1]b... 20[ 1]d.... ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG I VÀ II.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Họ, tên thí sinh:...........................................................................................................Mã đề 123 2 Câu 1: Cho hàm số bậc hai y  x  4 x  3 các khẳng định nào đúng. A. Đồ thị hàm số là Parabol hướng bề lỏm xuống dưới, trục đối xứng là x 2 , đỉnh I (2;1) . B. Đồ thị hàm số là Parabol hướng bề lỏm lên trên, trục đối xứng là x  2 , đỉnh I (2;1) . C. Đồ thị hàm số là Parabol hướng bề lỏm xuống dưới, trục đối xứng là x 2 , đỉnh I (2;  1) . D. Đồ thị hàm số là Parabol hướng bề lỏm lên trên, trục đối xứng là x 2 , đỉnh I (2;1) . Câu 2: Chỉ ra mệnh đề ? 2 A. “ 2 x 3 x  1, x  R ” B. “Trời mưa rồi phải không” C. “ Bức tranh đẹp quá” D. “ Câu 3: Hàm số nào sau đây có tập xác định là R x 1 f ( x)  2 x 1 A.. Câu 4: Cho tập hợp   3; 2 A.. 2 3 5 ”. x2  5 2x f ( x)  2 f ( x)  2  x  x 1  x x 5 B. C. 2 A  x  N / ( x  2 x)( x  3) 0. f ( x)  D.. 2x2  x 2x2  1. có tập hợp con là..   3;0  0; 2 C. D. 2 Câu 5: Điểm nào không thuộc đồ thị hàm số y 4 x  2 x  1 M 2;8  2 2 M 3;13  2 3 M  4;57  M   6;157  A. B. C. D. Câu 6: Đồ thị hàm số bậc hai đi qua M ( 2;  17) và là Parabol có đỉnh I (1;1) có phương trình là.. . B.. .   3;0; 2. . . 2 2 2 A. y  2 x  4 x  1 B. y 2 x  4 x  3 C. y  x  2 x  2  x2  2x  4 y x2 1 Câu 7: Hàm số có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất là.. 2 D. y  x  2 x  9. 3  29 3  29 3  29 3  29 ymax  ymin  ymin  4 2 4 2 A. , B. , 5  29 5  29 5  29 5  29 ymax  ymax  ymin  ymin  2 4 2 4 C. , D. , Câu 8: Có bao nhiêu hàm số y  f ( x ) vừa chẵn, vừa lẻ. A. 3 hàm số B. 2 hàm số C. 0 có hàm số nào D. 1 hàm số 4  x  3x  2 f ( x)  2x  4 Câu 9: Tập xác định D của hàm số ymax .  3    ; 4 A.  2 . B..   4;  2     2; .   4;  2     2; .  C. A  a 2n 2  n  1, n  N , a  60 . Câu 10: Số phần tử của tập hợp A. 6 Phần tử B. 8 Phần tử. . 3 2 . C. 7 Phần tử. 3  2.  3    ;4 D.  2 . D. 5 Phần tử.   1;5 là. Câu 11: Hàm số y  x  2 x  7 có giá trị nhỏ nhất trên đoạn Min f ( x )  10 Min f ( x )  24 Min f ( x )  22 Min f ( x )  6 A.   1;5 B.   1;5 C.   1;5 D.   1;5 Câu 12: Hàm số nào sau là hàm số lẻ. 2 x 4 1 x2  x 2 x 2 1 x3  3x y y y y x x2  x 2 x  1  1  x D. x 1  1  x A. B. C. Câu 13: Trong một cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh có 120 học sinh tham gia thi trong đó có 60 em 2. tham gia thi Toán, 30 tham gia thi Vật lý, 45 em tham gia thi Hóa học, 10 em tham gia thi cả 2.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> môn Toán và Vật lý , 4 em gia thi cả 2 môn Vật lý và Hóa học, 5 em tham gia thi cả 2 môn Toán và Hóa học. Hỏi có bao nhiêu em tham gia thi cả ba môn. A. 9 em B. 5 em C. 4 em D. 10 em Câu 14: Các hình vẽ sau hình nào là của đồ thị hàm số.. A.. B.. C.. D.. O. O. O. O. Câu 15: Hình vẽ là đồ thị hàm số bậc nhất nào ?. O. A. y  3x  2 B. y  2 x 1 C. y  2 x  2 D. y 2 x  2 Câu 16: Hai mệnh đề nào tương đương A. “Hình thoi” và “Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song và hai đường chéo vuông góc với nhau” B. “ Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau” và “Hình vuông” C. “Hai đường thẳng a, b song song với nhau” và “Hai đường thẳng a, b cùng vuông góc với c” D. “Hai véc tơ bằng nhau” và “Hai véc tơ có độ dài bằng nhau” Câu 17: Hai tập hợp P và Q nào bằng nhau. A. C.. P  1. ,. Q  x  R / x 2  x 0. P  x  R / x( x  2) 0. B.. Q  x  R / x  2 x 0 2. ,. D.. P  x  R / 2 x 2  x  2 0. P   1, 2. ,. ,. Q  x  N / x 4  x 2  2 0. Q  x  R / x 2  3x  2 0. P   3;5  Q  2;   Câu 18: Cho , kết quả nào không đúng P  Q  2;5  P | Q   3; 2  P  Q   3;   P | Q   3; 2  A. B. C. D. Câu 19: Cho tập hợp A gồm có 12 phần tử. Có số các tập hợp con có 2 phần tử là. A. 62 tập hợp B. 132 tập hợp C. 66 Phần tử D. 54 tập hợp 2mx  3 y 2  x  2( m  1) x  5  m 2 có tập xác đinh là D  R là Câu 20: Những giá trị của m để hàm số A. m   3 B. m 3 C. m  3 D. m 3 2 Câu 21: Hai đồ thị hàm số y  x  2mx  2m  1 , y 2 x  m  4 cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi m    ;  2    1;  m    ;  2   1;   A. B. m    2;1 m    2;1 C. D. Câu 22: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai. 2. 1 2  x  x2 y    3 x  2 y  x x B. C. 2 Câu 23: Phương trình |  x  4 x  3 |2m  1 có 4 nghiệm phân biệt khi 1  1  m   ;7  m ;4 m  0; 4   2  2  A. B. C. 5 y  x  3x  x A. 2. 5  2 x  x2 y 2 D.. D.. m   0; 7 .

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 24: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất. 1 x 1 y y  3 2 5 x A. B. C. y 3x  1 Câu 25: Các điểm nào thuộc đồ thị hàm số y 2 x  3 A. M (21;39), N ( 1;  5). B. M (2;1), N (4;  4) C. M ( 4;  11), N ( 3;  8) ----------- HẾT ----------. D.. y. 2x  3 x. D. M (6;9), N (  2;  8).

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×