Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nhiệt liệt chào mừng các thầy, cô giáo về dự giờ thăm lớp.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> B . O. A. C.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hãy chỉ ra các tứ giác nội tiếp trên hình vẽ.. B. A. M. O. E. C D.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> DỰ ĐOÁN VỀ TỔNG SỐ ĐO HAI GÓC ĐỐI DIỆN CỦA TỨ GIÁC NỘI TIẾP P. B. N. A. O. O C. D. Tứ giác nội tiếp. N. P. M. O Q. M. Tứ giác không nội tiếp. Q.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Biết ABCD là tứ giác nội tiếp. Hãy điền vào chỗ trống trong bảng sau: Trường hợp Góc. 1). 2). 800 700. 3) 600. 1050 750.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hình nào nội tiếp được một đường tròn? Hình Chữ Nhật. ĐÚNG. Hình Thang. SAI. Hình Vuông Hình Bình Hành. SAI. Hình Thang Cân. ĐÚNG. ĐÚNG. Hình Thang Vuông. SAI.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hãy chỉ ra các tứ giác nội tiếp trên hình.. A. E. F H B. D. C. Các tứ giác nội tiếp là: AEHF, ECDH, DBFH, BFEC..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp đường tròn: 1- Tứ giác có 4 đỉnh cách đều một điểm. Điểm đó là tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác. 2- Tứ giác có tổng hai góc đối nhau bằng 1800 . 3- Tứ giác có góc ngoài tại 1 đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện.. 4 – Tứ giác có 2 đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa 2 đỉnh còn lại dưới 1 góc.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Định nghĩa tứ giác nội tiếp; - Tính chất của tứ giác nội tiếp; - Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp (SGK Tr.103); - BTVN: 54, 55, 56 SGK Tr.89. - Chuẩn bị tiết sau Luyện tập..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Chân thành cám ơn quý thầy cô và các em!.
<span class='text_page_counter'>(12)</span>