Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

PPCT TOAN 7 20152016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.76 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS THẠCH KHÔI KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN: TOÁN 7 NĂM HỌC 2015-2016 KẾ HOẠCH CHUNG: Cả năm: 36 tuần 2 ngày x 4 tiết/ tuần =145 tiết gồm 73 tiết Đại số và 72 tiết Hình học Học kì I :18 tuần x 4 tiết / tuần = 72 tiết gồm 40 tiết Đại số và 32 tiết Hình học Học kì II :18 tuần 2 ngày x 4 tiết / tuần =73 tiết gồm 33 tiết Đại số và 40 tiết Hình học. KẾ HOẠCH CỤ THỂ: HỌC KỲ I Tuần 1. 2. 3. 4. Phân môn. Tiết. Tên bài / Nội dung. Đại số Đại số Hình học Hình học. 1 2 1 2. §1. Tập hợp Q các số hữu tỉ §2. Cộng, trừ số hữu tỉ §1. Hai góc đối đỉnh. Luyện tập. Đại số Đại số. 3 4. Hình học Hình học. 3 4. §3. Nhân, chia số hữu tỉ §4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. §2. Hai đường thẳng vuông góc. Luyện tập. Đại số Đại số Hình học. 5 6 5. Hình học. 6. Luyện tập §5. Lũy thừa của một số hữu tỉ §3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng §4. Hai đường thẳng song song.. Đại số Đại số Hình học Hình học. 7 8 7 8. §6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp). Luyện tập Luyện tập §5. Tiên đề Ơclít về đường thẳng song song..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 5. 6. Đại số Đại số Hình học Hình học. 9 10 9 `10. §7. Tỉ lệ thức. Luyện tập Luyện tập §6. Từ vuông góc đến song song.. Đại số Đại số Hình học Hình học. 11 12 11 12. §8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Luyện tập Luyện tập §7. Định lí.. Đại số. 13. Đại số Hình học Hình học. 14 13 14. §9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Luyện tập Luyện tập Ôn tập chương I. Đại số Đại số Hình học Hình học. 15 16 15 16. §10. Làm tròn số. Luyện tập Ôn tập chương I Kiểm tra chương I. Đại số Đại số Hình học Hình học. 17 18 17 18. §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai §12. Số thực. §1. Tổng ba góc của một tam giác. §1. Tổng ba góc của một tam giác. (tiếp).. Đại số Đại số. 19 20. Hình học Hình học. 19 20. Luyện tập Ôn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...) Luyện tập §2. Hai tam giác bằng nhau.. Đại số. 21. Đại số Hình học Hình học. 22 21 22. 7. 8. 9. 10. 11. Ôn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...) Kiểm tra 45’ (Chương I) Luyện tập §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh -cạnh -cạnh (c.c.c)..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. Đại số Đại số Hình học Hình học. 23 24 23 24. §1. Đại lượng tỉ lệ thuận §2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận Luyện tập 1 Luyện tập 2. Đại số Đại số Hình học. 25 26 25. Luyện tập §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch §4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - góc - cạnh (c.g.c). Luyện tập 1. Hình học. 26. Đại số Đại số Hình học Hình học. 27 28 27 28. §4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch. Luyện tập Luyện tập 2 §5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc - cạnh - góc (g.c.g).. Đại số Đại số Đại số Hình học. 29 30 31 29. §5. Hàm số. Luyện tập §6. Mặt phẳng toạ độ. Luyện tập. Đại số Đại số Đại số Hình học. 32 33 34 30. Luyện tập Kiểm tra 45’ §7. Đồ thị của hàm số y = ax (a  0). Ôn tập học kì I. Đại số Đại số Đại số Hình học. 35 36 37 31. Luyện tập Ôn tập học kì I Ôn tập học kì I Ôn tập học kì I (tiếp).. Đại số Đại số Đại số Hình học. 38 39 40 32. Kiểm tra học kì I (90’: cả Đại số và Hình học); Kiểm tra học kì I (90’: cả Đại số và Hình học); Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần Đại số) Trả bài kiểm tra học kì I (phần Hình học) HỌC KỲ II.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tuần 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. Phân môn. Tiết. Tên bài / Nội dung. Đại số Đại số Hình học Hình học. 41 42 33 34. §1. Thu nhập số liệu thống kê, tần số. Luyện tập Luyện tập 1(về ba trường hợp bằng nhau của tam giác) Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của tam giác). Đại số Đại số Hình học Hình học. 43 44 35 36. §2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu. Luyện tập §6. Tam giác cân. Luyện tập. Đại số Đại số Hình học Hình học. 45 46 37 38. §3. Biểu §ồ. Luyện tập §7. Định lí Pitago. Luyện tập 1. Đại số Đại số Hình học Hình học. 47 48 39 40. §4. Số trung bình cộng. Luyện tập Luyện tập 2 §8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.. Đại số. 49. Đại số Hình học Hình học Đại số Đại số Hình học Hình học. 50 41 42 51 52 43 44. Đại số Đại số Hình học. 53 54 45. Hình học. 46. Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...) Kiểm tra 45’ (Chương III) Luyện tập Thực hành ngoài trời §1. Khái niệm về biểu thức đại số §2. Giá trị của một biểu thức đại số Thực hành ngoài trời (tiếp). Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...) §3. Đơn thức §4. Đơn thức đồng dạng. Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...) (tiếp). Kiểm tra chương II. Đại số. 55. Luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 26. 27. 28. 29. 30. Đại số Hình học. 56 47. Hình học. 48. Đại số Đại số Hình học. 57 58 49. Hình học. 50. Đại số Đại số Hình học. 59 60 51. §6. Cộng, trừ đa thức. Luyện tập §2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu. Luyện tập. Hình học. 52. §7. Đa thức một biến §8. Cộng và trừ đa thức một biến. §3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác. Luyện tập. Đại số Đại số Hình học Hình học. 61 62 53 54. Luyện tập Kiểm tra 45’ §4. Tính chất ba trung tuyến của tam giác. Luyện tập. Đại số Đại số Hình học Hình học. 63 64 55 56. §9. Nghiệm của đa thức một biến §9. Nghiệm của đa thức một biến (tiếp). §5. Tính chất tia phân giác của một góc. Luyện tập. Đại số. 65. Hình học Hình học Hình học. 57 58 59. Ôn tập chương IV (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...) §6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác. Luyện tập §7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng. Đại số Hình học Hình học Hình học. 66 60 61 62. 31. 32. §5. Đa thức §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. Luyện tập. Ôn tập cuối năm môn Đại số Ôn tập cuối năm môn Đại số(tiếp). Luyện tập §8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác. Luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 33. 34. 35. 36. 37. Đại số Hình học Hình học Hình học. 67 63 64 65. Ôn tập cuối năm môn Đại số(tiếp). §9. Tính chất ba đường cao của tam giác. Luyện tập Ôn tập chương III. Đại số Hình học Hình học Hình học. 68 66 67 68. Ôn tập cuối năm môn Đại số(tiếp). Ôn tập chương III Kiểm tra chương III Ôn tập cuối năm. Đại số Đại số Hình học Hình học. 69 70 69 70. Kiểm tra cuối năm (90’: cả Đại số và Hình học) Kiểm tra cuối năm (90’: cả Đại số và Hình học) Ôn tập cuối năm (tiếp). Ôn tập cuối năm (tiếp).. Đại số Đại só Hình học Hình học. 71 72 71 72. Ôn tập theo chủ đề. Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Đại số) Ôn tập theo chủ đề (tiếp). Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Hình học). Đại số. 73. Ôn tập theo chủ đề (tiếp).. Người lập kế hoạch. Phạm Văn Dũng. Tổ chuyên môn duyệt. Ban giám hiệu duyệt.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×