Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bai 14 Bai tap thuc hanh Doc ban ve lap don gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.15 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MÔN: CÔNG NGHỆ 8 GV: Lê Minh Hùng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1. * Em hãy nêu nội dung của bản vẽ lắp ? - Bản vẽ lắp diễn tả hình dáng, kết cấu của một sản phẩm, và vị trí tương quan giữa các chi tiết máy của sản phẩm.  - Bản vẽ lắp là tài liệu kỹ thuật dùng trong thiết kế, lắp ráp và sử dụng sản phẩm.. Câu 2. * Nêu các trình tự đọc bản vẽ lắp? - Khung tên - Bảng kê - Hình biểu diễn - Kích thước - Phân tích chi tiết - Tổng hợp.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 11 - bài 14 Bài tập thực hành ĐỌC BẢN VẼ LẮP ĐƠN GIẢN.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Dụng cụ: Thước, êke, compa, bút chì đen, bút chì màu, tẩy… - Vật liệu vẽ: Giấy vẽ khổ A4 (A3), giấy nháp… - Sách giáo khoa, vở bài tập - Đề bài: Bản vẽ lắp bộ ròng rọc.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> NỘI DUNG Đọc bản vẽ lắp bộ ròng rọc (h.14.1)/SGK/44 và trả lời các câu hỏi theo mẫu bảng 13.1 (bài 13/SGK/42) . B1: Ôn lại trình tự đọc bản vẽ lắp B2: Kẻ bảng theo mẫu bảng 13.1 B3: a) Đọc bản vẽ lắp ròng rọc (hình 14/45) b) Hoàn thành đúng theo trình tự và ghi lại KQ vào bảng trên giấy khổ A4 tại lớp..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bảngnội 13.1: Trình tự hiểu đọc bản vẽ các lắp trình tự đọc trên? Nêu dung cần theo Trình tự đọc 1. Khung tên 2. Bảng kê. Nội dung cần hiểu - Tên gọi sản phẩm - Tỉ lệ bản vẽ Tên gọi chi tiết và số lượng chi tiết. 3. Hình biểu diễn. Tên gọi hình chiếu, hình cắt 4. Kích thước. Kích thước chung - Kích thước lắp giữa các chi tiết - Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết. 5. Phân tích chi tiết. Vị trí của các chi tiết 6. Tổng hợp. Trình tự tháo Trình tự lắp Công dụng của sản phẩm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giá đỡ. Móc treo. Trục. Bánh ròng rọc.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bảng 13.1: Trình tự đọc bản vẽ lắp Bộ Ròng Rọc Trình tự đọc. Nội dung cần hiểu. 1. Khung tên. - Tên gọi sản phẩm -- Tỉ lệ bản vẽ. 2. Bảng kê. - Tên gọi chi tiết và số lượng chi tiết. Bản vẽ lắp bộ Ròng rọc (h14.1). - Bộ dòng dọc - 1:2. 3. Hình biểu Tên gọi hình chiếu, hình cắt diễn. Bánh Ròng rọc (1), Trục (1), Móc treo (1), Giá (1) - Hình chiếu cạnh - Hình chiếu đứng có cắt cục bộ. 4. Kích thước. - Cao 100, dài 40, rộng Φ 75. - Φ 75 và Φ60 của bánh ròng rọc. - Kích thước chung - Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết. 5. Phân tích Vị trí của các chi tiết chi tiết. - Chi tiết (1) là bánh ròng rọc ở giữa lắp với trục (chi tiết 2). trục được lắp với giá chữ U (chi tiết 4). Móc treo (chi tiết 3) ở phía trên được lắp với giá chữ U. 6. Tổng hợp Trình tự tháo. Tháo: Dũa 2 đầu trục tháo cụm 2-1, sau đó dũa đầu móc treo tháo cụm 3-4. - Lắp: Cụm 3-4 và tán đầu móc treo, sau đó lắp cụm 1-2 và tán 2 đầu trục Dùng để nâng vật nặng lên cao. Trình tự lắp Công dụng của sản phẩm.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

×