Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

PPCT TOAN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.79 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TOÁN 6 Áp dụng từ năm học 2016-2017 1. Thời lượng thực dạy phân chia theo học kì và tuần học CẢ NĂM: 140 tiết Học kì I: 19 tuần (76 tiết) Học kì II: 16 tuần (64 tiết). SỐ HỌC: 110 tiết 16 tuần đầu x 3 tiết/T = 48 tiết. HÌNH HỌC: 30 tiết 16 tuần đầu x1 tiết/T = 16 tiết. 3 tuần sau x 4 tiết/T = 12 tiết 14 tuần đầu x 3 tiết/T= 42 tiết. 3 tuần sau x 0 tiết/T = 0 tiết 14 tuần đầu x1 tiết/T= 14 tiết. 2 tuần sau x 4 tiết/T= 8 tiết. 3 tuần sau x 0 tiết/T = 0 tiết. 2. Phân phối chương trình Chương. Mục. Tiết thứ. B1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp. 1. B2. Tập hợp các số tự nhiên. 2. B3. Ghi số tự nhiên. 3. I. Ôn tập và bổ túc B4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con Luyện tập về số tự nhiên B5. Phép cộng và phép nhân. Luyện tập B6. Phép trừ và phép chia. Luyện tập. Tuần thứ MỘT. 4-5 HAI 6 7-8 9 10-11. BA TƯ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chương. Mục B7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.. Tiết thứ 12. Luyện tập. 13. B8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số B9. Thø tù thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh. ¦íc lîng kÕt qu¶ phÐp tÝnh.. 14 15. Luyện tập. 16. Ôn tập. 17. Kiểm tra 45p. 18. B10. Tính chất chia hết của một tổng. 19. B11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.. 20. B12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. Luyện tập. 21. B13. Ước và bội. 23. luyện tập. 24. B14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.. 25. Luyện tập. 26. B15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.. 27. Luyện tập. 28. B16. Ước chung và bội chung.. 29. Tuần thứ. NĂM. SÁU. BẢY. 22 TÁM. CHÍN MƯỜI.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chương. Mục Luyện tập B17. Ước chung lớn nhất.. 31. Luyện tập. 32. Luyện tập. 33. B18. Bội chung nhỏ nhất.. 34. Luyện tập. II. Số nguyên. Tiết thứ 30. 35,36. Tuần thứ. MƯỜI MỘT. MƯỜI HAI. Ôn tập chương I. 37. Ôn tập chương I ( TT ). 38. Kiểm tra 45’ (Chương I). 39. B1. Làm quen với số nguyên âm. 40. B2. Tập hợp Z các số nguyên B3. Thứ tự trong Z. 41. B4. Cộng hai số nguyên cùng dấu. 43. B5. Cộng hai số nguyên khác dấu Luyện tập B6. Tính chất của phép cộng các số nguyên.. 44 45. MƯỜI LĂM. 46. MƯỜI SÁU. Luyện tập Ôn tập học kì I. 47. MƯỜI BA. MƯỜI BỐN. 42. 48.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chương. Mục Ôn tập học kì I (TT) Kiểm tra học kì I 90p (cả Số học và Hình học). 50, 51. B7. Phép trừ hai số nguyên.. 52. Luyện tập. 53. Trả bài kiểm tra học kì I (Caỷ phần Số học vaứ hỡnh hoùc). 54,55. B8. Quy tắc “dấu ngoặc”.. 56. Luyện tập. 57. B9. Quy tắc chuyển vế. Luyện tập. 58,59. B10. Nhân hai số nguyên khác dấu. 60. B11. Nhân hai số nguyên cùng dấu.. 61. Luyện tập. 62. B12. Tính chất của phép nhân.. 63. Luyện tập. 64. B13. Bội và ước của số nguyên. 65. Luyện tập. 66. Ôn tập chương II III. Phân số. Tiết thứ 49. 67, 68. Kiểm tra 45p (Chương II). 69. B1. Mở rộng khái niệm phân số. 70. Tuần thứ. MƯỜI BẢY. MƯỜI TÁM. MƯỜI CHÍN. HAI MƯƠI. HAI MỐT. HAI HAI HAI BA.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Chương. Mục B2. Phân số bằng nhau. Tiết thứ 71. B3. Tính chất cơ bản của phân số. 72. B4. Rút gọn phân số.. 73. Luyện tập.. 74-75. B5. Quy đồng mẫu nhiều phân số.. 76. Luyện tập. 77. B6. So sánh phân số. 78. B7. Phép cộng phân số.. 79. Luyện tập. 80. B8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số.. 81. Luyện tập. 82. B9. Phép trừ phân số.. 83. Luyện tập.. 84. B10. Phép nhân phân số. 85. B11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số.. 86. Luyện tập. 87. B12. Phép chia phân số.. 88. Tuần thứ. HAI BỐN. HAI LĂM. HAI SÁU. HAI BẢY. HAI TÁM. HAI CHÍN.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Chương. Mục. Tiết thứ. Luyện tập. 89. B13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm.. 90. Luyện tập. 91. Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân. 92. Ôn tập. 93. Kiểm tra 45p. 94. B14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước.. 95. Luyện tập. 96. B15. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó.. 97. Luyện tập. 98. B16. Tìm tỉ số của hai số.. 99. Ôn tập cuối năm. 100, 101,102. Ôn tập cuối năm. 103. Kiểm tra cuối năm 90p. 104,105. (cả Số học và Hình học) Luyện tập. 106. B17. Biểu đồ phần trăm.. 107. Tuần thứ. BA MƯƠI. BA MỐT. BA HAI. BA BA. BA BỐN. BA LĂM.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Chương. Mục. Tiết thứ. Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Số học). 108. Luyện tập. 109. Ôn tập chương III (trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...). 110. Tuần thứ. HÌNH HỌC Chương I. Đoạn thẳng B1. Điểm. Đường thẳng. Mục. Tiết thứ 1. Tuần thứ MỘT. B2. Ba điểm thẳng hàng. 2. HAI. B3. Đường thẳng đi qua 2 điểm. 3. BA. B4. Thực hành trồng cây thẳng hàng. 4. TƯ. B5. Tia.. 5. NĂM. Luyện tập. 6. SÁU. B6. Đoạn thẳng. 7. BẢY. B7. Độ dài đoạn thẳng. 8. TÁM.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Chương. Mục. Tiết thứ 9. Tuần thứ CHÍN. Luyện tập. 10. MƯỜI. B9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài. 11. M.MỘT. B10. Trung điểm của đoạn thẳng. 12. M.HAI. Luyện tập. 13. M.BA. Ôn tập chương I. 14. M. BỐN. Kiểm tra 45p (Chương I). 15. M. LĂM. ôn tập học kì 1. 16. M.SÁU. B1. Nửa mặt phẳng. 17. HAI MƯƠI. B2. Góc. 18. H. MỐT. B3. Số đo góc. 19. H. HAI. B5. Vẽ góc cho biết số đo. 20. H. BA.    B4. Khi nào thì xOy  yOz xOz ?. 21. H.BOÁN. Luyện tập. 22. H.LĂM. B6. Tia phân giác của một góc.. 23. H. SÁU. Luyện tập B7. Thực hành: Đo góc trên mặt đất B8. Đường tròn B9. Tam giác. 24 25 26 27. H. BẢY H. TÁM H.CHÍN B. MƯƠI. B8. Khi nào thì AM + MB = AB.. II. Góc.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Chương. Mục Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal...) Kiểm tra 45p (Chương II) Oân tập học kì II. Tiết thứ 28 29 30. Tuần thứ B. MỐT B. HAI B.BA.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×