TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BÁO CÁO ĐỒ ÁN CƠ SỞ DỮ LIỆU
BUỔI 1
ĐỀ TÀI :WEBSITE QUẢN LÝ SINH VIÊN
Nhóm :
19
Sinh viên thực hiện :
Vũ Đăng Hiệp
Hà Nội, tháng 8 năm 2021
1 MƠ TẢ BÀI TỐN:
Cơng tác quản lý sinh viên (kết quả học tập) của sinh viên đóng vai trị hết sức quan
trọng đối với hoạt động của một khoa trong các trường đại học và cao đẳng.
Bài toán Quản lý đặt ra các vấn đề cơ bản như sau: Thể hiện được mơ hình tổ chức
quản lý sinh viên theo khóa, theo lớp, theo các loại hình đào tạo; Quản lý các mơn học
của các lớp theo học kỳ và kết quả học tập của sinh viên đối với các mơn học đó. Hệ
thống còn phải cho phép tạo ra các báo cáo từ kết quả học tập của sinh viên nhằm phục
vụ công tác điều hành huấn luyện như: Tổng kết kết quả học tập theo kỳ, theo năm, theo
khóa; In Danh sách ,Bảng điểm học kỳ; In Bảng điểm cá nhân…
Ngoài các chức năng chính như trên, hệ thống này cịn cần thêm một số chức năng
khác như: cập nhật các loại danh mục dữ liệu (danh mục lớp, danh mục loại hình đào tạo,
danh mục ngành học …); các chức năng sao lưu và phục hồi dữ liệu; các chức năng trợ
giúp …
Có thể mơ tả sơ lược các cơng việc chính (đối với 1 khóa học) trong hệ thống quản lý
sinh viên của một khoa như sau:
- Với mỗi lớp đã có cập nhật danh sách sinh viên của lớp
- Với mỗi học kỳ cần cập nhật danh sách môn học, danh sách các lớp học phần sẽ mở
trong kỳ.
-
Khi có kết quả các lớp học phần -> Cập nhật điểm môn học / lớp
- Tổng kết kết quả học tập học kỳ, năm học, khóa học ..
1.1 Cơ cấu tổ chức:
Một trường đại học mỗi năm tiếp nhận nhiều sinh viên đến trường nhập học và trong quá
trình học tập nhà trường sẽ quản lý hồ sơ sinh viên. Trong trường có nhiều khoa ngành
khác nhau, mỗi khoa có một phịng giáo vụ là nơi cập nhật thông tin của sinh viên, lớp,
môn học…..
- Mỗi khoa có một hay nhiều lớp học, thơng tin lớp học gồm tên lớp, khóa học, năm bắt
đầu, năm kết thúc và có duy nhất một mã lớp. Mỗi lớp có một hay nhiều sinh viên, mỗi
sinh viên khi nhập học sẽ cung cấp thông tin về họ tên, ngày sinh, nơi sinh, phái, địa chỉ
và được cấp cho một mã sinh viên.
- Trong quá trình được đào tạo tại trường, sinh viên phải học các môn học mà khoa phân
cho lớp, thông tin về môn học gồm mã môn học, tên mơn học, số tín chỉ, giáo viên phụ
trách mơn học đó.
- Sau khi hồn thành các mơn học được giao, sinh viên sẽ thi các môn thi tốt nghiệp.
1.2 Yêu cầu:
- Chương trình quản lý SV gồm các vấn đề như:
+ Thêm danh sách sinh viên
+ Quản lý thêm danh sách môn học
+ Sinh viên đăng ký môn học
+ Thể hiện được mơ hình tổ chức SV theo khóa, theo lớp, các loại hình đào tạo
+ Quản lý các mơn học của các lớp theo học kì và kết quả học tập của SV đối với
các mơn học đó.
+ Hệ thống còn phải cho phép tạo ra các báo cáo từ kết quả học tập của SV nhằm
phục vụ công tác điều hành như: Tổng kết kết quả học tập theo kì, năm, khóa....in danh
sách thi bảng điểm...
+ Ngồi ra cịn có thêm các chức năng như cập nhật các loại danh mục dữ liệu.
2. Mô tả nghiệp vụ
Dựa vào cơ cấu tổ chức và sử dụng ta có các thừa tác viên nghiệp vụ sau:
- Sinh viên: là khách nói chung, là những người có nhu cầu xem thơng tin điểm của các
sinh viên. Có quyền xem điểm,đăng nhập , đăng ký mơn học, xem danh sách.
- Quản lý viên: là các giáo viên và giáo vụ khoa. có tất cả các quyền của khách, nhóm
này có thêm các chức năng: quản lý mơn học, quản lý điểm thi, quản lý sinh viên
- Quản trị viên : có tất cả các quyền của hệ thống (bao gồm cả khách và quản lý viên),
nhóm này cịn có thêm các chức năng quản lý người dùng, quản lý khoa, quản lý lớp
3. PHÂN TÍCH
Thực thể
1.sinhvien ( masv,usernamesv,passsv, tensv, ngaysinh, gioitinh, diachi, malop,
manganh,makhoa, phanquyen)
2.lopql ( malopql, tenlopql)
3.lopmh(malopmh,tenlopmh,giangvien,ngaythi)
4. mon hoc ( mamh, tenmh, sotiet,sotin)
5.quanly( maql,tenql, usernamenameql,passql)
6.admin(maad,usernamenamead,passad,tenad)
7.khoa(makhoa, tenkhoa)
8.diem(masv,mamh,dkt,dqt,dtk)
SƠ ĐỒ THỰC THỂ LIÊN KẾT
VIII. Sơ đồ Database Diagrams
1. Bảng Đăng nhập:
Kiểu dữ
Kích
liệu
thước
TenDangNhap
Varchar
20
Primary key
MatKhau
Varchar
20
Default null
Tên trường
Ràng buộc
Ghi chú
(ý nghĩa)
Tên đăng nhập vào
hệ thống
Mật khẩu sử dụng
để đăng nhập
2 Bảng Sinh Viên:
Kiểu dữ
Kích
MaSV
liệu
varchar
thước
10
Primary key
HoTen
nvarchar
30
Default null
Tên trường
NgaySinh
Date
GioiTinh
SoCCCD
DiaChi
Email
MaLop
nvarchar
nvarchar
nvarchar
nvarchar
varchar
Ràng buộc
Default null
5
20
100
50
10
Default null
Default null
Default null
Default null
Ghi chú
(ý nghĩa)
Mã số sinh viên
Họ và tên của sinh
viên
Ngày sinh của sinh
viên
Giới tính
Số CCCD/CMND
Địa chỉ
Email
Mã lớp học
3. Bảng Khoa:
Tên trường
MaKH
TenKH
Kiểu dữ
Kích
liệu
varchar
nvarchar
thước
10
50
Ràng buộc
Primary key
Default null
Ghi chú
(ý nghĩa)
Mã khoa
Tên khoa
4 Bảng Khoa Học:
Tên trường
MaK
TenK
Kiểu dữ
Kích
liệu
varchar
nvarchar
thước
10
50
Ràng buộc
Primary key
Default null
Ghi chú
(ý nghĩa)
Mã khoa học
Tên khoa học
5. Bảng Lớp:
Tên trường
MaLop
MaK
MaKH
MaCT
Số lượng
Kiểu dữ
Kích
liệu
Varchar
Varchar
Varchar
Varchar
Varchar
thước
10
10
10
10
200
Ràng buộc
Primary key
Default null
Default null
Default null
Default null
Ghi chú
(ý nghĩa)
Mã lớp học
Mã khoa học
Mã khoa
Mã chương trình
Số lượng sinh viên của
lớp học
6 Bảng Chương Trình:
Tên trường
MaCT
MaKH
TenCT
TongTCHP
Kiểu dữ
Kích
liệu
varchar
varchar
nvarchar
Int
thước
10
10
100
Ràng buộc
Primary key
Default null
Default null
Default null
Ghi chú
(ý nghĩa)
Mã Chương trình
Mã Khoa
Tên chương trình
Tổng tín chỉ h/phần
7 Bảng Mơn học:
Tên trường
MaMH
TenMH
SoTC
MaHK
MaCT
Kiểu dữ
Kích
liệu
varchar
varchar
Int
varchar
varchar
thước
10
50
10
10
Ràng buộc
Primary key
Default null
Default null
Default null
Default null
Ghi chú
(ý nghĩa)
Mã mơn học
Tên mơn học
Số tín chỉ
Mã học kỳ
Mã chương trình
8. Bảng Giảng Viên:
Tên trường
MaGV
HoTenGV
GioiTinh
MaMH
Kiểu dữ
Kích
liệu
varchar
varchar
nvarchar
varchar
thước
10
30
5
10
Ràng buộc
Primary key
Default null
Default null
Default null
Ghi chú
(ý nghĩa)
Mã giảng viên
Họ tên giảng viên
Giới Tính
Mã mơn học
9. Bảng Học Kỳ:
Tên trường
MaHK
TenHK
Kiểu dữ
Kích
liệu
varchar
nvarchar
thước
10
30
Ràng buộc
Primary key
Default null
Ghi chú
(ý nghĩa)
Mã học kỳ
Tên học kỳ
10. Bảng Điểm:
Tên trường
MaSV
Kiểu dữ
Kích
liệu
varchar
thước
10
Ràng buộc
Default null
Ghi chú
(ý nghĩa)
Mã số sinh viên
MaMH
DiemQT
DiemKT
DiemTK
DiemQTLan2
DiemKTLan2
DiemTKLan2
MaDiem
varchar
real
real
real
real
real
varchar
10
10
Default null
Default null
Default null
Default null
Default null
Default null
Default null
Mã môn học
Điểm quá trình
Điểm thi cuối kỳ
Điểm tổng kết
Điểm quá trình lần 2
Điểm thi cuối kỳ lần 2
Điểm tổng kết lần 2
Mã điểm