Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.53 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn : 4/3/2016 Ngày giảng: 7/3/2016(6A2) Tiết 80+81 PHÉP CHIA PHÂN SỐ. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: -Hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một phân số khác 0. -Hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số. II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học. -Thước thẳng, bảng nhóm, phiếu học tập. III. Nội dung: Tiết 1: Phần A.B. Hoạt động Nội dung cần chuẩn bị Ghi chú A.B.Hoạt 1. Thực hiện động khởi a) Thực hiện các phép tính sau. theo logo động và 1 5 3 tài liệu ( 7). 1; . 1 hình 7 3 5 thành kiến NX: Các phép tính trên có kết quả bằng nhau và bằng 1 thức b) GV : Giới thiệu định nghĩa 2 số nghịch đảo của nhau. c) *HS viết vào vở 4 4 2 ; 3; ; ;123 7 5 * Số nghịch đảo của các phân số: 5 lần lượt là 5 1 7 5 1 ; ; ; ; 4 3 4 2 123. 2. a)Thực hiệ lần lượt các hoạt động sau -Thực hiện 2 1 2 3 6 7 3 15 : . ;5 : 5. 7 3 7 1 7 3 7 7. b) HS đọc quy tắc c) 4 3 4 4 16 4 7 4 3 4 7 28 : . ; 3: 3. ; : . 5 4 5 3 15 7 4 5 7 5 3 15 2 4 2 15 3 3 6 11 77 2 2 1 1 : . ; 7 : 7. ; :6 . 5 15 5 4 2 2 11 6 6 9 9 6 27. GV: Phát phiếu học tập có nội dung: 1. Khái niệm số nghịch đảo: Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu…………………. Tìm số nghịch đảo: ……………………………………. Cho ví dụ:………………………………. 2. Quy tắc chia phân số: Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> số, ta nhân …………………… với số nghịch đảo của ….. …………….. a c a d a.d : . b d b c b.c c d a.d a : a. d c c. Bài tập: Điền số thích hợp vào chỗ (…) 4 ... 4 4 ... a) : . 5 ... 5 3 ... ... 3 4 7 ... b) : . ... 7 5 3 ... 4 7 c) 3 : ...... 7 4. 1. 35 7 ; b) ; c) 14 12 2 1 1 d ) ; e)0; f ) 9 9 a). Thực hiện theo logo tài liệu. 2. 3 15 12 a) ; ; 7 14 35. b) C. Hoạt động luyện tập. 2 5 1 1; 1; 1 5 4. c) Nếu nhân SBC với 1 thì giá trị tìm được bằng chính số đó Nếu nhân SBC với số nhỏ hơn 1 thì giá trị tìm được lớn hơn SBC Nếu nhân SBC với số lớn hơn 1 thì giá trị tìm được nhỏ hơn SBC 3. 1 4 1 7 1 7 5 3 25 a ) x : ; b) x . ; c) x : 9 9 4 12 12 144 14 10 21. D. Hoạt động vận dụng. 5 2 7 17 4 2 7 80 5 1 7 9 d ) x ( ) : ; e) x ( ) : ; f ) x : ( ) 18 3 18 7 9 3 8 63 7 6 8 7. 1. HS thực hành dùng máy tính bấm 2. 1 2400 : 7200chai 3 Chỉ dùng chai 1/3 lít thì được. VÒ nhµ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 4800chai 2 Chỉ dùng chai 1/2 lít thì được 3 2400 : 3200chai 4 Chỉ dùng chai 3/4 lít thì được 2400 :. E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng. 1. Gọi chiều dài khúc sông AB là x (km) x 2x 6 Vận tốc ngược dòng là 15 Vận tốc xuôi dòng là x 2x x ( ):2 60 Vận tốc dòng nước là 6 15 x x: 60h 60 Bèo trôi từ A đến B mất 2. Sau 20’ nữa vòi A chảy tiếp thì đầy bể.. VÒ nhµ. *Hướng dẫn ở nhà - Học lại phần đóng khung trong tài liệu - Đọc và làm phần C. Luyện tập trong tài liệu để tiết sau luyện tập * Rút kinh nghiệm ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(4)</span>