Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

de thi thu hoa 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418.52 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Fanpage : www.facebook.com/clubyeuvatli Group : www.facebook.com/groups/club.yeu.vl. Họ và tên: ........................................... Lớp: ..................................................... Thời gian: 90 Phút Mã Đề: 6996 Link tô đáp án: Câu 1: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + N2O + H2O (biết tỉ lệ số mol phân tử N2 và N2O là 2). Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên, hệ số chất oxi hoá là A. 14 B. 34 C. 48 D. 82 Câu 2: Trong các chất sau: khí etilen, khí axetilen, axit axetic, andehit axetic, vinyl axetat, o-crezol. Số chất làm mất màu dung dịch nước brom là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3: Cho các phản ứng sau: (1) FeS2 + HNO3 đặc nóng → (2) CaOCl2 + HCl → (3) Triolein + H2 → (4) CrO3 + H2O → (5) HI + H2SO4 đặc → (6) CH3CH(OH)CH3 + CuO → Số phản ứng oxi hoá khử là A. 6 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 4: Cho các nguyên tử nguyên tố sau: X (Z = 17), Y (Z = 11), R (Z = 19), T (Z = 9), U (Z = 13), V (Z = 16) và các kết luận: (1) Tính kim loại: U < Y < R. (2) Độ âm điện V < X < T. (3) Bán kính nguyên tử U < X < T. (4) Hợp chất tạo bởi X và R là hợp chất cộng hoá trị. (5) Tính chất hoá học cơ bản X giống T và Y giống R. (6) Hợp chất tạo bởi Y và T là hợp chất ion. Số kết luận đúng là A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5: Dãy xếp đúng thứ tự tính axit và tính khử giảm dần là A. HClO, HClO2, HClO3, HClO4 B. HClO4, HClO3, HClO2, HClO C. HClO4, HClO2, HClO3, HClO D. HClO, HClO4, HClO3, HClO2 Câu 6: Cho quặng manhetit có khối lượng m tấn (chứa 15% tạp chất trơ) sản xuất ra được 2 tấn gang chứa 5% Cacbon (khối lượng các nguyên tố khác coi như không đáng kể). Biết hiệu suất H% = 80% . Khối lượng m gần giá trị nào sau đây nhất A. 3,59 B. 3,99 C. 3,86 D. 3,65 Câu 7: Kết luận nào sau đây không đúng? A. Khi đun nóng không có không khí phot pho đỏ chuyển thành hơi, khi làm lạnh thì hơi của nó ngưng tụ lại thành phot pho trắng. B. Khi đun nóng đến 2500C trong điều kiện không có không khí, phot pho trắng chuyển dần thành phot pho đỏ là dạng bền hơn. C. Trong điều kiện thích hợp Si tác dụng được với tất cả các chất: Ca, Mg, Fe, F2, Cl2, C, N2. D. Trong điều kiện thích hợp C tác dụng được với tất cả các chất: CO2, H2O, HNO3, H2SO4 đặc nóng, MgO, ZnO Câu 8: Cho cân bằng (trong bình kín): N2O4(k) ↔ 2NO2(k) ∆H > 0. Phát biểu sai là A. Khi cho bình vào thùng đá thì màu khí trong bình đậm dần B. Phản ứng nghịch toả nhiệt C. Thêm một lượng khí Heli vào bình thấy màu của khí trong bình nhạt dần D. Thêm một lượng khí NO2 vào bình, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch ______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________. Tổ Hóa: Nguyễn Như Đoàn. Mã Đề 6969 − Trang 1/5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Fanpage: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý ______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________. Câu 9: Cho 500 ml dung dịch X chứa Na+, Ba2+, Cl−, HCO3−. Nếu lấy 100 ml X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,97 gam kết tủa . Nếu 100ml X tác dụng với Ba(OH)2 dư thu được 9,85 gam kết tủa. Mặt khác nếu cô cạn 200 ml X thu được 9,46 gam chất rắn. Nồng độ Na+ trong X là A. 0,4 B. 0,2 C. 0,5 D. 0,3 Câu 10: Đốt cháy m gam hỗn hợp FeS và FeS2 trong không khí (chứa 80% N2 và 20% O2). Sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí C và chất rắn B. Khí C chứa 84,77% N2; 10,6% SO2, còn lại là O2 về thể tích. Chất rắn B tác dụng với H2SO4 đủ rồi lấy dung dịch thu được tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được kết tủa. Lọc sấy khô rồi nung đến nhiệt độ không đổi thu được 12,885 gam chất rắn. Tính m ? A. 2,96 B. 2,08 C. 3,28 D. 2,52 Câu 11: Hỗn hợp khí A (CH4, C2H2) có tỉ khối so với H2 là 10,5; hỗn hợp B(O2, O3) có tỉ khối so với H2 là 20,8. Để đốt cháy hết V lít A cần 16,8 lít B .Giá trị của V gần với giá trị nào nhất ? A. 9,5 B. 9,3 C. 10,5 D. 10 Câu 12: Trong giờ thực hành hoá học, một nhóm học sinh thực hiện phản ứng của kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc và HNO3 loãng. Hãy chọn biện pháp xử lí tốt nhất trong các biện pháp sau đây để chống ô nhiễm không khí trong phòng thí nghiệm. A. Sau thí nghiệm nút ống nghiệm bằng bông có tẩm nước B. Sau thí nghiệm nút ống nghiệm bằng bông có tẩm giấm ăn C. Sau thí nghiệm nút ông nghiệm bằng bông có tẩm nước vôi D. Sau thí nghiệm nút ống nghiệm bằng bông có tẩm cồn Câu 13: Cho các phương trình phản ứng: (1) Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 (2) FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S (3) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O (4) Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 FeSO4 + 4H2O (5) KOH + HCl → KCl + H2O (6) Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O Số phản ứng mà H+ đóng vai trò chất oxi hoá là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol no X, thu được m gam H2O. Biết khối lượng phân tử của X nhỏ hơn 100 (đvC) . Số đồng phân cấu tạo của X là A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 15: Đun nóng a gam một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O), mạch không phân nhánh với dung dịch chứa 11,2 gam KOH đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch A, để trung hoà KOH dư trong A cần dùng 80 ml dung dịch HCl 0,5M. Làm bay hơi hỗn hợp sau khi trung hoà một cách cẩn thận, người ta thu được 7,36 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức Y và 18,34 gam hỗn hợp hai muối Z. Giá trị của a là A. 13,04 B. 16.64 C. 14,86 D. 13.76 Câu 16: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối ? A. C6H5COOC6H5 B. CH3COO − [CH2]2 − OOCCH2CH3 C. CH3OOC − COOCH3 D. CH3COOC6H5 Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 B. Saccarozơ có phản ứng tráng gương C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết c = b − 2a). Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. Khi đó 0,1 mol X tác dụng tối đa với bao nhiêu lít dung dịch Br2/CCl4 1M ? A. 0,1 lít B. 0,2 lít C. 0 lít D. 0,3 lít Câu 19: Cho 26,91 (g) kim loại M vào 700 ml dung dịch AlCl3 0,5M sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít H2 (đktc) và 17,94g kết tủa. Giá trị của V là A. 7,728 lít B. 7,952 lít C. 6,72 lít D. 8,4 lít ______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________. Tổ Hóa: Nguyễn Như Đoàn. Mã Đề 6969 − Trang 2/5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Fanpage: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý ______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________. Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 0,297 g hỗn hợp Natri và một kim loại nhóm IIA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học vào nước. Ta thu được dung dịch X và 56 ml khí Y (đktc). Khối lượng của kim loại nhóm IIA trong hỗn hợp ban đầu là A. 0,274 B. 0,137 C. 0,08 D. 0,12 Câu 21: Nung m gam KClO3 một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y trong đó phần trăm khối lượng của oxi là 20,49% của KCl là 51,68% . Phần trăm KClO3 bị phân huỷ là A. 63,75% B. 60% C. 80% D. 85% Câu 22: Cho 11,1 gam hỗn hợp tất cả các đồng phân C3H6O2 đơn chức mạch hở có cùng số mol phản ứng với NaHCO3 dư. Thể tích CO2 thu được ở (đktc) là A. 0,56 lít B. 0,75 lít C. 1,12 lít D. 2,24 lít Câu 23: Cho hỗn hợp X gòm C3H7COOH, C4H8(NH2)2 , HO−CH2−CH=CH−CH2−OH . Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, sản phẩm thu được gồm CO2, H2O và N2 . Dẫn toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Ba(OH)2 thấy tạo ra 3,94 gam kết tủa và dung dịch Y. Đun nóng Y thấy xuất hiện thêm 1,97 gam kết tủa. Giá trị m là A. 0,88 gam B. 1,76 gam C. 3,52 gam D. 2,24 gam Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Phân lân supephotphat có thành phần chính là Ca3(PO4)2 B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và (NH4)2SO4 C. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3 D. Phân nitrophotka (là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3) thuộc loại phân NPK Câu 25: Kim loại X có bán kính nguyên tử bằng hữu bằng 0,1445 nm. Biết rằng trong tinh thể các nguyên tử chỉ chiếm 74% thể tích, còn lại là các khe rỗng. Biết tinh thể X có khối lượng riêng bằng 10,5 gam/cm 3, NA = 6,023.1023, π = 3,14. Kim loại X là A. Cu B. Au C. Zn D. Ag Câu 26: Chia hỗn hợp X gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp (MA < MB) thành hai phần bằng nhau. Đun phần một với H2SO4 đặc ở 1400C đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,28 gam hỗn hợp Y gồm ba ete có số mol bằng nhau và 1,08 gam H2O. Đun nóng phần hai với H2SO4 đặc ở 1700C, rồi hấp thụ toàn bộ lượng olefin sinh ra vào bình đựng 100 ml dung dịch KMnO4 1M thấy khối lượng bình tang thêm 2,73 gam, đồng thời nồng độ KMnO4 còn lại trong bình sau phản ứng là 0,5M. Hiệu suất phản ứng tách nước tạo olefin của A và B lần lượt là A. 50% và 75% B. 75% và 50% C. 40% và 60% D. 60% và 40% Câu 27: Hỗn hợp X gồm mantozơ và saccarozơ được chia thành hai phần bằng nhau. Phân một phản ứng vừa đủ với 4,9 gam Cu(OH)2. Thuỷ phân phần hai, trung hoà dung dịch sau phản ứng bằng phương pháp thích hợp, tách thu được m gam hỗn hợp Y, toàn bộ hỗn hợp Y làm mất màu vừa đủ 160 ml dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng hỗn hợp X là: A. 34,20 g B. 68,40 g C. 54,72 g D.109,44 g Câu 28: Kim loại 19,2 gam M hoà tan vào dung dịch HNO3 dư, sau phản ứng thu được 4,48 lít hỗn hợp khí N2O, NO và NO2 (đktc, số mol NO2 bằng số mol N2O). Kim loại M là A. Au B. Ag C. Zn D. Cu Câu 29: Hỗn hợp chứa x mol Mg, y mol Fe, cho vào dung dịch chứa z mol Cu(NO3)2 và t mol AgNO3. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 1 kim loại duy nhất. Hỏi số muối tối đa có trong dung dịch thu được sau phản ứng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 30: Cho các chất: Al(OH)3, ZnO, HCl, NaCl, Fe2O3 , Al2O3, Cr2O3, CuO, Ag. Số chất tan được trong dung dịch NaOH loãng là A. 5 B. 6 C. 7 D. 4 Câu 31: Cracking butan thu được hỗn hợp gồm 5 hiđrocacbon. Cho hỗn hợp khí sau phản ứng sục qua nước brôm dư thấy khối lượng bình tăng 12,6 gam, hỗn hợp khí còn lại có tỉ khối hơi so với hidro là 18,5. Hiệu suất của phản ứng cracking là A. 62,5% B. 80% C. 66,67% D. 83,33% Câu 32: Hỗn hợp A gồm 6 gam chất X có công thức CnH2nO2 và 0,1 mol chất Y có công thức CmH2mO3 . Cho hỗn hợp A vào bình B dung tích 5,6 lít chứa O2 ở 00C và 2 atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy hết X và Y, làm lạnh tới 00C thấy áp suất trong bình không đổi. Biết thể tích chất rắn không đáng kể. CO2 không tan ______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________. Tổ Hóa: Nguyễn Như Đoàn. Mã Đề 6969 − Trang 3/5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Fanpage: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý ______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________. trong nước và nếu cho khí trong bình qua dung dịch NaOH dư thì bị hấp thụ hoàn toàn. Giá trị của n và m lần lượt là A. 1 và 2 B. 2 và 2 C. 3 và 2 D. 2 và 3 Câu 33: Cho các chất hữu cơ trong phân tử chỉ chứa 1 loại nhóm chức sau thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau: X (C2H6O2); Y (CH2O); Z (CH2O2); T (C2H4O2). Chất không tác dụng với Na nhưng tham gia phản ứng tráng gương là A. Y B. Y, X C. T D. Y, T Câu 34: Hỗn hợp X có 2 hidrocacbon đồng đẳng kế tiếp, có tỉ khối so với H2 bằng 16,5. Lấy 13,2 gam X lội vào 200 gam dung dịch chứa xúc tác thích hợp thu được dd Z và thấy thoát ra 3,36 lít hỗn hợp khí Y ở đktc. Hỗn hợp Y làm mất màu tối đa 300 ml dd Br2/H2O 1M. Z có chứa andehit với nồng độ C%. Giá trị của C% là A. 2,11% B. 4,22% C. 2,2% D. 3,16% Câu 35: A là dung dịch HCl, B là dung dịch Na2CO3. Tiến hành 3 thí nghiệm: TN1: Cho từ từ 100g dung dịch A vào 100g dung dịch B thu được 195.6g dung dịch TN2: Cho từ từ 100g dung dịch B vào 100g dung dịch A thu được 193.4g dung dịch TN3: Cho từ từ 50g dung dịch A vào 100g dung dịch B thu được 150g dung dịch Nồng độ phần trăm của các dung dịch A,B lần lượt là A. 10,95% và 21,2% B. 9,50% và 20% C. 10% và 20% D. 11% và 19,25% Câu 36: Cho 3,36 lít dung dịch A gồm CH4, C2H4, H2 từ từ qua nước Br2 dư thấy dung dịch bị nhạt màu một phần và khối lượng dung dịch tăng thêm 0,84 gam. Biết 1,4 lít khí A nặng 0,975 gam. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít A, cho toàn bộ sản phẩm qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 20 gam B. 10 gam C. 30 gam D. 50 gam Câu 37: Cho 47 gam phenol tác dụng với hỗn hợp gồm 200 gam HNO3 68% và 250 gam H2SO4 96% . Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng axit picric thu được là bao nhiêu gam ? A. 120 gam B. 114 gam C. 110 gam D. 114,5 gam Câu 38: Số hoá chất tối thiểu cần để nhận biết 5 lọ dung dịch mất nhãn: NaOH, KCl, MgCl2, CuCl2, AlCl3 là A. 1 B. 0 C. 3 D. Đáp án khác Câu 39: Hoà tan hoàn toàn 32 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và CuO vào 1,1 lít dung dịch HCl 1M thu được dung dịch A. Cho x gam Al vào dung dịch A đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 1,12 lít khí đktc, dung dịch B và y gam hỗn hợp chất tan C. Cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 9 gam kết tủa. Giá trị của x và y lần lượt là: A. 5,4 và 16,4 B. 13,5 và 5,4 C. 8,1 và 18,4 D. 10,8 và 18,4 Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết bội nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 bằng 0,8 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch KOH 0,5M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 19,6 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 25,2 gam B. 22,4 gam C. 19,6 gam D. 8,88 gam Câu 41: X là dung dịch AlCl3, Y là dung dịch NaOH 2M. Thêm 150 ml dung dịch Y vào có 100 ml dung dịch X, khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn, trong cốc có 7,8 gam kết tủa. Thêm tiếp 100 ml dung dịch Y, khuấy đều tới kết thúc các phản ứng thấy trong cốc có 10,91 gam kết tủa. Nồng độ CM của dung dịch X là: A. 2,0M B. 1,6M C. 3,2M D. 1,0M Câu 42: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Al, Fe( có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 và HCl (trong đó số mol HCl gấp 3 lần số mol H2SO4) thì thu được 1,68 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Trung hoà dung dịch X cần 500 ml NaOH 0,1M . Nếu đem cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được gần với giá trị nào nhất: A. 8,0 gam B. 8,5 gam C. 9,0 gam D. 7,5 gam Câu 43: Hỗn hợp A gồm X, Y (MX < MY) là 2 este đơn chức có chung gốc axit. Đun nóng x gam A với 500 ml dung dịch NaOH 1M dư thu được dung dịch B và y gam hỗn hợp hơi gồm 2 andehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,67. Cô cạn dung dịch B thu được z gam chất rắn khan. Biết x = y + 12,6 = z − 4. Tính % khối lượng của X trong A. A. 63,24% B. 30,07% C. 46,24% D. 50% ______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________. Tổ Hóa: Nguyễn Như Đoàn. Mã Đề 6969 − Trang 4/5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Fanpage: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý ______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________. Câu 44: Hoà 14,2 gam P2O5 vào nước thu được dung dịch X. Lấy dung dịch X phản ứng với V ml dung dịch Y (chứa NaOH 1M và KOH 0,5M) thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối có khối lượng 31,9 gam. Giá trị của V là A. 200 ml B. 300 ml C. 400 ml D. 500 ml Câu 45: Hỗn hợp X gồm 1 axit no đơn chức và 2 axit không no đơn chức chứa 1 liên kết đôi, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Biết rằng m gam X tác dụng tối đa với 200 ml Br2 2M. Cũng lượng đó, X tác dụng vừa đủ với 400 ml NaOH 1M thu được 33,8 gam hỗn hợp muối (biết Mmuối max < 110). Nếu đốt cháy m gam X rồi cho sản phẩm qua bình đựng 500 ml Ca(OH)2 1M thì khối lượng kết tủa thu được là A. 10 gam B. 20 gam C. 30 gam D. 40 gam Câu 46: Đun nóng axit axetic với ancol isoamylic có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được isoamyl axetic (dầu chuối). Biết hiệu suất phản ứng là 65%. Lượng dầu chuối thu được khi đun nóng 180 gam axit axetic với 176 gam ancol isoamylic là A. 253,5 gam B. 600,0 gam C. 400,0 gam D. 169,0 gam Câu 47: Hỗn hợp X gồm một axit no đơn chức A và một este B tạo bởi một axit no đơn chức A 1 và ancol etylic (A1 là đồng đẳng kế tiếp của A). Cho a gam X tác dụng với lượng vừa đủ NaHCO3, thu được 1,92 gam hỗn hợp muối. Nếu cho a gam hỗn hợp tác dụng với một lượng vừa đủ NaOH đun nóng thu được 4,38 gam hỗn hợp hai muối của 2 axit A, A1 và 1,38 gam ancol etylic. Đốt cháy hoàn toàn 4,38 gam hỗn hợp muối của 2 axit trên bằng một lượng O2 dư thì thu được Na2CO3, hơi nước và 2,128 lít CO2 (đktc). Giả thiết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị a gần với A. 4,0 gam B. 4,5 gam C. 5,0 gam D. 3,5 gam Câu 48: Dẫn khí CO nung nóng qua FexOy nung nóng 1 thời gian thu được hỗn hợp chất rắn A và hỗn hợp khí X. Nếu dẫn toàn bộ X qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 10 gam kết tủa. Chất rắn A phản ứng hoàn toàn với 1,2 mol HNO3 thu được dung dịch B và 22,4 lít khí NO bay ra. Dung dịch B hoà tan tối đa m gam Cu tạo ra 96,3 gam muối. Biết rằng trong các quá trình trên NO là sản phẩm khử duy nhất của HNO 3. Oxit sắt và m lần lượt là A. Fe2O3 và 14,4 gam B. Fe3O4 và 14,4 gam C. Fe2O3 và 19,2 gam D. FeO và 19,2 gam Câu 49: Hỗn hợp M gồm andehit X (no, đơn chức, mạch hở) và hidrocacbon Y, có tổng số mol là 0,1 (số mol X nhỏ hơn Y). Đốt cháy hoàn toàn M, thu được 4,48 lít CO2 đktc và 2,52 gam H2O. Chất Y là A. C2H2 B. C2H4 C. C3H4 D. C4H6 Câu 50: Vinyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa A. Etilen với axit axetic B. Ancol vinylic với axit axetic C. Axetilen với axit axetic D. Etanol với anhiđrit axetic --- Hết --Link tô đáp án: Lời giải chi tiết sẽ chỉ gửi cho các thành viên tham gia thi thử trực tiếp trên CLUB vào 20h tối ngày 17/11 ! Nhà tài trợ giải thưởng. – Giải nhất là một gói câu hỏi luyện thi đại học trên www.lize.vn. ______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________. Tổ Hóa: Nguyễn Như Đoàn. Mã Đề 6969 − Trang 5/5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×