Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

DE CUONG 200 CAU TRAC NGHIEM SU 11 HKI MOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 48 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 11 - HKI 1. Nguyên nhân trực tiếp dẫn tới chiến tranh thế giới thứ nhất? A. Sự hung hãn của Đức. B. Thái tử Á0 - Hung bị ám sát. C. Mâu thuẫn Anh - Pháp. D. Mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa. 2. Trong cuộc đua giành giật thuộc địa nước nào hung hãn nhất? A. Mĩ.. B. Anh. C. Đức. D. Nhật. 3. Lãnh tụ phong trào Duy Tân ở Trung Quốc là ai? A. Hồng Tú Toàn - Lương Khải Siêu. B. Tôn Trung Sơn - Khang Hữu Vi. C. Lương Khải Siêu. D. Lương Khải Siêu - Khang Hữu Vi. 4. Nước nào ở Đông Nam Á không trở thành thuộc địa của thực dân phương Tây? A. Mã lai.. B. Thái Lan. C. Brunây.. D. Xin ga po. 5. Nguyên nhân sâu xa dẫn tới chiến tranh thế giới thứ nhất? A. Sự thù địch Anh - Pháp.. B. Sự hình thành phe liên minh. C. Mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa.. D. Sự tranh chấp lãnh thổ châu Âu. 6. Phe Liên Minh gồm những nước nào? A. Đức - Ý - Nhật.. B. Đức - Áo - hung.. C. Đức - Nhật - Áo.. D. Đức - Nhật - Mĩ. 7. Xiêm là nước duy nhất Đông Nam Á duy nhất không trở thành thuộc địa là do? A. Duy trì chế độ phong kiến.. B. Tiến hành cách mạng tư sản. C. Chính sách duy tân của Ra ma IV. D. Chính sách duy tân của Ra ma V. 8. Cuộc khởi nghĩa thể hiện tinh thần đoàn kết hai nước Việt Nam - Cam puchia trong cuộc đấu tranh chống thực dân pháp? A. Khởi nghĩa Si vô tha.. B. Khởi nghĩa A cha xoa. C. Khởi nghĩa Pu côm pô.. D. K hởi nghĩa Ong kẹo. 9. Lãnh tụ Tôn Trung Sơn theo khuynh hướng nào? A. Trung lập.. B. Dân chủ tư sản.. C. Quân chủ lập hiến.. D. Nền cộng hòa. 10. Với điều ước nào Trung Quốc thực sự trở thành nước nữa thuộc địa nữa phong kiến? A. Tân Sửu.. C. Bắc Kinh.. B. Nam Kinh.. D. Nhâm Ngọ. 11. Phong trào Duy Tân diễn ra trong thời gian nào? A. 1989.. B. 1898.. C. 1901.. D. 1902. 12. Tính chất của chiến tranh thế giới thứ nhất? A. Chính nghĩa thuộc về phe liên minh.. B. Chính nghĩa thuộc về phe hiệp ước 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. Chiến tranh đế quốc xâm lược phi nghĩa.. D. Chính nghĩa thuộc về nhân dân. 13. Trong quá trình chiến tranh thế giới I, sự kiện nào đánh dấu nước chuyển biến lớn trong cục diên chính trị thế giới? A. Thất bại thuộc về phe liên minh.. B. Chiến thắng Véc - đoong. C. Mĩ tham chiến.. D. Cách mạng tháng 10 Nga. 14. Địa bàn bùng nổ phong trào Nghĩa Hòa Đoàn ở Trung Quốc? A. Sơn Tây.. B. Sơn Đông.. C. Trực Lệ.. D. Bắc Kinh. 15. Kết qua chiến tranh thế giới 1 nằm ngoài dự tính của các nước đế quốc? A. 10 triệu người chết.. B. Sự thất bại của phe liên minh. C. Thành công của cách mạng tháng 10 Nga. D. Phong trào yêu nước phát triển. 16. Giai cấp tư sản Trung Quốc ra đời và lớn mạnh lên vào thời gian nào? A. Cuối thế kỉ XVIII và lớn mạnh vào cuối thế kỉ XIX. B. Cuối thế kỉ XIX và lớn mạnh vào đầu thế kỉ XX. C. Cuối thế kỉ XIX và lớn mạnh vào cuối thế kỉ XX. D. Đầu thế kỉ XVIII và lớn mạnh vào cuối thế kỉ XIX. 17. Nữ hoàng Anh tuyên bố mình là Nữ hoàng Ấn Độ vào thời điểm nào? A. Ngày 1 -1 - 1877. B. Ngày 1 -11 - 1887.. C. Ngày 11 -1 - 1877.. D.Ngày 11 -11- 1877.. 18. Sau cuộc cải cách Minh Trị, tầng lớp Samurai chủ trương xây dựng nước Nhật trên ưu thế nào? A. Sức mạnh quân sự.. C. Truyền thống văn hóa lâu đời.. B. Sức mạnh kinh tế.. D. Sức mạnh áp chế về chính trị. 19 .Nước nào ở Mĩ La tinh giành độc lập đầu tiên? Vào thời gian nào? A. Ha-i-ti, 1802.. B. Ha-i-ti, 1804.. C. Mê-hi-cô, 1821.. D. Bra-xin, 1791.. 20. Trong 20 năm đầu đấu tranh (1885-1905), Đảng Quốc đại chủ trương dùng phương pháp gì để đấu tranh đòi Chính phủ Anh thực hiện cải cách ở Ấn Độ? A. Dùng phương pháp ôn hòa.. C. Dùng phương pháp thương lượng. B. Dùng phương pháp bạo lực.. D. Dùng phương pháp đấu tranh chính trị.. 21. Vì sao Thái Lan vẫn giữ được độc lập tương đối vào thế kỉ XIX? A. Vì đã thực hiện chính sách ngoại giao khôn khéo và mềm dẻo. B. Được Mĩ bảo trợ về quân sự.. C. Sự chiến đấu anh dũng của nhân dân.. D. Địa hình nhiều sông ngòi, đồi núi khó xâm nhập. 22 .Với điều ước Tân Sửu, Trung Quốc phải chấp nhận những điều khoản nặng nề nào? 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. Trả một khoản tiền lớn để bồi thường chiến phí và để cho các nước đế quốc được quyền đóng quân ở Bắc Kinh. B. Các nước đế quốc được quyền can dự vào công việc đối nội và đối ngoại của Trung Quốc. C. Để cho các nước đế quốc được quyền đóng quân ở Bắc Kinh. D. Trả một khoản tiền lớn để bồi thường chiến phí. 23. Vào thời gian nào thì chế độ Mạc phủ ở Nhật Bản lâm vào khủng hoảng và suy yếu? A. Giữa thế kỉ XIX.. C. Đầu thế kỉ XIX.. B. Cuối thế kỉ XVIII.. D. Cuối thế kỉ XIX.. 24 .Quốc gia nào là những nước đi đầu trong việc đi xâm chiếm khu vực Mĩ Latinh ? A. Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha.. C. Pháp và Bồ Đào Nha.. B. Anh và Hà Lan.. D. Hà Lan và Tây Ban Nha.. 25. Sự kiện nao đánh dấu Căm-pu-chia trở thành thuộc địa của Pháp ? A. Pháp gạt bỏ ảnh hưởng của Xiêm B. Pháp gây áp lực buộc vua Nô-rô-đôm chấp nhân quyền bảo hộ. C. Vua Nô-rô-đôm kí hiệp ước năm 1884 D. Các giáo sĩ Phương Tây xâm nhập vào Căm-pu-chia 26. Tháng 11/ 1917 có sự kiên nào xảy ra ở Nga ? A. Nga kí hòa ước Brét - Li-tốp với Đức. B. Cách mạng tháng 10 thành công ở Nga. C. Cách mạng dân chủ tư sản thành công ở Nga. D. Chính phủ tư sản rút khỏi Chiến tranh thế giới thứ Nhất 27. Bản giao hưởng số 3, số 5, số 9 nổi tiếng của nhà soạn nhạc nào thời Cận đại? A. Mô-da (Người Áo). B. Bét-tô-ven (Người Áo). C. Mô-da (Người Đức). D. Bét-tô-ven (Người Đức). 28. Sự kiện nào Áo – Hung chính thức tuyên chiến với Xéc-bi ? A. 28/06/1914. B. 28/06/1915. C. 28/07/1914. D. 28/07/1915. 29. Tổ chức Liên Minh dân tộc các nước Cộng hòa Châu Mĩ được thành lập vào năm nào? A. 1898. B. 1899. C. 1889. D. 1988. 30. Sau chiến tranh Anh - Bô ơ (1899-1902), Anh đã chiếm vùng đất nào ở Châu phi? A. Bắc Phi. B. Nam Phi. C. Tây Phi. D. Đông Phi. 31. Năm 1882 các nước Đức - Áo – Hung - Italia đã thành lập tổ chức nào? A. Hiệp ước. B. Liên Minh. C. Đối lập 3. D. Hiệp ước - Liên Minh.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 32 Trong chiến tranh thế giới thứ I chiến dịch Véc-đoong năm 1916 diễn ra ở nước nào? A. Anh. B. Đức. C. Pháp. D. MĨ. 35. Nhà soạn nhạc nổi tiếng người Áo thời Cận đại là ai? A. Mô-da. B. Traix-cốp-ki. C. Bét-tô-ven. D . Mác-tuên. 36. Tiểu thuyết «Những người khốn khổ» là của tác giả nào? A. LépTôn-xtôi (Người Nga). C. Mác-Tuên (Người Mĩ). B. Vích-to-Huy-Gô (Người Pháp). D. Pu-skin (Người Nga). 37. Coóc-nây (1606 – 1684) là đại biểu xuất sắc cho nền văn học nào? A. Nền hài kịch Pháp. C. Truyện ngụ ngôn Pháp. B. Nền bi kịch cổ điển Pháp. D. Tiểu thuyêt Pháp. 38. Mĩ chính thức tham gia chiến tranh thế giới I từ khi nào? A. 02/04/1917. B. 02/04/1915. C. 04/02/1914. D. 04/02/1915. 39. Sự kiện ngày 03/03/1918 đánh dấu nước nào rút khỏi chiến tranh thế giới thứ nhất? A. Đức. B. Anh. C. Nga. D. Pháp. 40. Cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất kết thúc vào thời gian nào? A. 11/10/1918. B. 10/11/1918. C. 11/11/1918. D. 01/11/1918. 41. Cuộc cải cách Duy Tân Minh trị được tiến hành trên các lĩnh vực nào? A. Chính trị, kinh tế, quân sự và ngoại giao B. Chính trị, quân sự, văn hóa - giáo dục và ngoại giao với Mĩ C. Chính trị, kinh tế, quân sự, văn hóa- giáo dục. D. Kinh tế, quân sự, giáo dục và ngoại giao. 42. Châu Phi không là thuộc địa của đế quốc nào cuối thế kỉ XIX ? A. Hoa kì.. B. Anh.. C. Pháp.. D. Đức.. 43 Nguyên nhân nào dẫn tới việc các nước Phương Tây đua nhau xâu xé Châu Phi ? A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú. C. Nguồn nhân công dồi dào.. B. Có nhiều thị trường để buôn bán. D. Sau khi xây dựng xong Kênh đào Xuy-ê.. 44. Ở Châu Phi có những quốc gia nào giữ được độc lập trước sự xâm nhập của Phương Tây ? A. Ai Cập. Nam Phi.. B. Ê-ti-ô-pi-a, Li-bê-ri-a.. C. Ê-ti-ô-pi-a, Công-gô.. D. Tô-gô, Ma-đa-gat-ca.. 45. Nước nào độc chiếm được Ai Cập kiểm soát kênh Xuy-ê ? A. Anh.. B. Pháp.. C. Đức.. D. Mĩ.. 46. Mĩ tham chiến cùng với phe Hiệp Uớc trong giai đoạn thứ hai của cuộc chiến mục đích gì ? 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. Giúp các nước đánh bại quân Đức.. B. Chia quyền lợi trong cuộc chiến sắp kết thúc.. C. Tiêu diệt tên trùm chiến tranh Đức.. D. Đòi lại quyền lợi cho các nước Anh, Pháp, Nga. 47. Số người bị chết trong chiến tranh thế giới thứ nhất lên A. 10 triệu người. B. 53 triệu người. C. 20 triệu người. D. 90 triệu người. 48. Chính sách cải cách của Rama V là: A. Đóng cửa, không giao lưu với phương tây. B. Mở của buôn bán với nước ngoài. C. Phát triển đất nước theo hướng tư bản chủ nghĩa. D. Câu B, C đúng. 49. Những đại diện tiêu biểu của trào lưu triết học Ánh sáng là : A. Mông-te-xki-ơ, Vôn-te, Rút-xô. C. Xi-mông. Phu-ri-ê, Ô-oen.. B. Mác và Ăng-ghen. D. Vôn-te, Rút-xô, Ô-oen.. 50. Hai giai cấp cơ bản của xã hội tư bản là A. Vô sản và tư sản.. B. Nông dân và địa chủ.. C. Quý tộc và tư sản.. D. Thợ thủ công và chủ xưởng. 51. Đến giữa thế kỉ XIX, quyền hành thực tế ở Nhật Bản nằm trong tay của ai? A. Thiên Hoàng. B. Tư sản. C. Tướng quân. D. Thủ tướng. 52. Chế độ Mạc Phủ ở Nhật lâm vào khủng hoảng, suy yếu vào thời gian nào? A. Cuối thế kỉ XVIII.. B. Cuối thế kỉ XIX.. C. Đầu thế kỉ XIX.. D. Giữa thế kỉ XIX.. 53. Năm 1854, xãy ra sự kiện gì ở Nhật? A. Mĩ buộc Nhật phải “mở cửa” C. Thiên Hoàng mất.. B. Mĩ, các nước đế quốc tấn công Nhật. D. Tất cả các ý trên. 54. Ngoài Mĩ, còn những nước đế quốc nào bắt Nhật kí hiệp ước bất bình đẳng? B. Anh, Pháp, Đức, Áo.. A. Anh, Pháp, Nga, Hà Lan. C. Anh, Pháp, Nga, Trung Quốc.. D. Anh, Pháp, Nga, Đức.. 55. Để thoát khỏi tình trạng khủng hoảng toàn diện của đất nước vào giữa thế kỉ XIX, Nhật Bản đã thực hiện điều gì?: A. Duy trì chế độ phong kiến. B. Tiến hành những cải cách tiến bộ.. C. Nhờ sự giúp đỡ của các nước tư bản phương Tây D. Thiết lập chế độ Mạc Phủ mới. 56. Ai là người tiến hành cuộc Duy tân ở Nhật? 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. Tướng quân. B. Minh Trị.. C. Tư sản công nghiệp.. D. Quý tộc, tư sản hóa.. 57. Cuộc Duy tân minh Trị diễn ra vào thời gian nào? A. 1/1867. B. 1/ 1868. C. 3/ 1868. D. 3/ 1869. 58. Cuộc cải cách Duy Tân Minh trị được tiến hành trên các lĩnh vực nào? A. Chính trị, kinh tế, quân sự và ngoại giao B. Chính trị, quân sự, văn hóa - giáo dục và ngoại giao với Mĩ C. Chính trị, kinh tế, quân sự, văn hóa- giáo dục D. Kinh tế, quân sự, giáo dục và ngoại giao. 59. Trong chính phủ mới của Minh Trị, tầng lớp nào giữ vai trò quan trọng? A. Quý tộc tư sản hóa. B. Tư sản. C. Quý tộc phong kiến. D. Địa chủ. 60. Trong Hiến pháp mới năm 1889 của Nhật, thể chế mới là? A. Cộng hòa.. B. Quân chủ lập hiến. C. Quân chủ chuyên chế. D. Liên bang.. 61. Nhật Bản chuyển sang giai đoạn Đế quốc chủ nghĩa vào thời gian nào? A. Cuối thế kỉ XIX.. B. Giữa thế kỉ XIX.. C. Đầu thế kỉ XX.. D. Đầu thế kỉ XIX.. 62. Những ngành kinh tế phát triển nhanh sau cải cách ở Nhật? A. Nông nghiệp, công nghiệp, đường sắt, ngoại thương. B. Công nghiệp, ngoại thương, hàng hải, ngân hàng. C. Công nghiệp, đường sắt, hàng hải, ngoại thương. D. Nông nghiệp, công nghiệp, ngoại thương, hàng hải. 63. Các công ti độc quyền đầu tiên ở Nhật ra đời trong các ngành kinh tế nào? A. Công nghiệp, thương nghiệp, ngân hàng. B. Công nghiệp, ngoại thương, hàng hải C. Nông nghiệp, công nghiệp, ngoại thương. D. Nông nghiệp, thương nghiệp, ngân hàng. 64. Hai công ti độc quyền đầu tiên ở Nhật Bản là? A. Honđa và Mit-xưi.. B. Mit- xưi và Mít-su-bi-si.. C. Panasonic và Mít-su-bi-si.. D. Honđa và Panasonic. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 65. Vai trò của các công ty độc quyền ở Nhật Bản? A. Lũng đoạn về chính trị C. Chi phối nền kinh tế.. B. Chi phối, lũng đoạn cả kinh tế lẫn chính trị. D. Làm chủ tư liệu sản xuất trong xã hội. 66. Nhật Bản chuyển sang giai đoạn Đế quốc chủ nghĩa gắn liền với các cuộc chiến tranh xâm lược những nước nào? A. Đài Loan, Trung Quốc, Pháp.. B. Đài Loan, Nga, Mĩ.. C. Nga, Đức, Trung Quốc.. D. Đài Loan, Trung Quốc, Nga.. 67. Sau cuộc cải cách Minh Trị, tầng lớp Samurai chủ trương xây dựng nước Nhật bằng: A. Sức mạnh quân sự.. B. Sức mạnh kinh tế.. C. Truyền thống văn hóa lâu đời.. D. Sức mạnh áp chế về chính trị. 68. Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Nhật? A. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến. C. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.. B. Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi.. D. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt.. 69. Công nhân lao động Nhật một ngày phải làm việc bao nhiêu giờ? A. 10 → 12 giờ. B. 12 → 14 giờ. C. 12 → 13 giờ. D. 13 → 14 giờ. 70. Sự bóc lột của giai cấp tư sản Nhật Bản đã dẫn đến hậu quả: A. Phong trào đấu tranh của công nhân tăng. B. Tư sản phương Tây tìm cách xâm nhập vào Nhật Bản C. Công nhân bỏ làm nên thiếu lao động. D. Công nhân Nhật Bản tìm cách ra nước ngoài. 71. Đảng Xã hội dân chủ Nhật Bản ra đời vào thời gian nào? Do ai lãnh đạo? A. 1900, Xen Ca-tai-a-ma. B. 1901, Ca-tai-a-ma Xen.. C. 1902, Ya-ma-hi-tô. D. 1904, Sai-gô. 72. Chế độ Mạc Phủ ở Nhật Bản giữa thế kỉ XIX đứng trước nguy cơ và thử thách nghiêm trọng là: A. Nhân dân trong nước nổi dậy chống đối. B. Nhà Thanh -Trung Quốc chuẩn bị xâm lược. C. Mâu thuẫn giữa các giai cấp ngày càng gay gắt. D. Các nước tư bản dùng vũ lực đòi Nhật Bản phải mở cửa 73. Nguyên nhân nào dẫn đến chế độ Mạc Phủ ở Nhật Bản sụp đổ? A. Các nước phương tây dùng quân sự đánh bại Nhật Bản. B. Thất bại trong cuộc chiến tranh với nhà Thanh. C. Phong trào đấu tranh của các tầng lớp nhân dân vào những năm 60 của thế kỉ XIX. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> D. Chế độ Mạc Phủ suy yếu tự sụp đổ. 74. Tại sao Nhật Bản phải tiến hành cải cách? A. Để duy trì chế độ phong kiến.. B. Để thoát khỏi nước phong kiến lạc hậu. C. Để tiêu diệt Tướng quân.. D. Để bảo vệ quyền lợi quý tộc phong kiến.. 75. Nội dung nào được coi là nhân tố “chìa khóa” trong cải cách ở Nhậ Bản? A. Xóa bỏ chế độ Mạc Phủ. C. Đổi mới quân sự.. B. Thống nhất thị trường, tự do mua bán. D. Đổi mới giáo dục.. 76. Cải cách Minh Trị đã mang lại kết quả gì cho Nhật Bản? A. Thoát khỏi số phận một nước thuộc địa. B. Trở thành nước tư bản chủ nghĩa đầu tiên ở Châu Á. C. Xóa bỏ chế độ phong kiến và Tư sản. D. Câu A và B đúng.. 77. Tính chất của cuộc Duy tân năm 1868 ở Nhật? A. Cách mạng tư sản triệt để. B. Cách mạng dân chủ tư sản triệt để. C. Cách mạng dân chủ tư sản không triệt để.. D. Cách mạng tư sản không triệt để. 78. Tính chất của cuộc chiến tranh Nga - Nhật (1904-1905)? A. Chiến tranh giải phóng dân tộc.. B. Chiến tranh phong kiến.. C. Chiến tranh đế quốc.. D. Tất cả các câu trên.. 79. Tại sao gọi cải cách của Minh Trị là cuộc cách mạng tư sản không triệt để? A. Giai cấp tư sản chưa thật sự nắm quyền. B. Nông dân được phép mua bản ruộng đất. C. Liên minh quý tộc – tư sản nắm quyền. D. Chưa xóa bỏ những bất bình đẳng với đế quốc. 80. Nhật Bản xác định biện pháp chủ yếu để vươn lên trong thế giới tư bản chủ nghĩa là gì? A. Chạy đua vũ trang với các nước tư bản chủ nghĩa. C. Tiến hành chiến tranh giành giật thuộc địa, mở rộng lãnh thổ. B. Mở rộng lãnh thổ ra bên ngoài. D. Tăng cường tiềm lực kinh tế và quốc phòng 81. Khởi nghĩa Thái Bình Thiên Quốc ở Trung Quốc diễn ra trong bao nhiêu năm? A. 12 năm.. B. 13 năm. C. 14 năm. D. 15 năm. 82. Trước thái độ của triều đình Mãn Thanh đối với đế quốc. Nhân dân Trung Quốc có hành động gì? 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. Đầu hàng đế quốc.. B. Nổi dậy đấu tranh. C. Thỏa hiệp với đế quốc. D. Lợi dụng đế quốc chống phong kiến. 83. Khởi nghĩa Thái Bình Thiên Quốc là cuộc đấu tranh của giai cấp nào? A. Tư sản.. B. Nông dân.. C. Thợ thủ công.. D. Công nhân. 84. Phong trào đấu tranh chống Sô gun phát triển mạnh vào những năm nào ? A . 60 của thế kỉ XVII. B. 60 của thế kỉ XVIII. C.60 của thế kỉ XIX D.60 của thế kỉ XX.. 85. Thiên hoàng Minh Trị lên ngôi vào tháng năm nào ? A. Tháng 1-1689. B. Tháng 11-1868. C. Tháng 1-1868. D. Tháng 1- 1986.. 86. Cuộc Duy tân Minh trị ban hành Hiến pháp năm nào ? A. Năm 1886. B. Năm 1886. C. Năm 1889. D. Năm 1898.. 87. CNTB ở Nhật phát triển nhanh chóng vào thời gian nào? A. 30 năm đầu thế kỷ XIX.. B. Giữa thế kỷ XIX.. C. 30 năm cuối thế kỷ XIX.. D. Đầu thế kỷ XX.. 88. Các nước đế quốc nào đua tranh xâm lược Ấn Độ ? A. Nga – Anh.. B. Anh – Mỹ. C. Nga – Nhật. D. Anh – Pháp. 89. Thực dân Anh hoàn thành việc xâm lược và đặt ách thống trị ở Ấn Độ vào thế kỉ nào? A. Giữa thế kỉ XVII. B. Giữa thế kỉ XVIII. C.Giữa thế kỉ XIX. D. Giữa thế kỉ XX.. 90. Ngày 1-1-1877, ai tuyên bố là Nữ hoàng của Ấn Độ ? A. Nữ hoàng Nga. B.Nữ hoàng Anh. C. Nữ hoàng Pháp. D. Nữ hoàng Ấn Độ .. 91. Đảng Quốc đại, chính đảng đầu tiên của giai cấp tư sản Ấn Độ thành lập thời gian nào? A. Đầu năm 1588. B. Đầu năm 1858. C. Đầu năm 1885. D. Đầu năm1888. 92. Sự kiện nào chứng tỏ Cách mạng Tân Hợi chấm dứt ? A. Triều Mãn Thanh sụp đổ .. B. Tôn Trung Sơn từ chức,trao quyền cho Viên Thế Khải. C. Khởi nghĩa Vũ Xương thất bại.. D. Cả A,B,C.. 93. Năm 1905 chính đảng của giai cấp tư sản Trung Quốc ra đời có tên là gì ? A. Trung Quốc Đồng minh hội.. B. Trung Quốc Liên minh hội.. C. Đảng dân chủ tư sản Trung Quốc.. D. Đảng dân chủ tư sản kiểu mới Trung Quốc. 94. Cuộc vận động Duy tân năm Mậu Tuất (1898) do nhà nho yêu nước nào lãnh đạo? A. Từ Hy Thái Hậu, Vua Quang Tự. B.Tôn Trung sơn ,Khang Hữu Vi. C. Khang Hữu Vi,Lương Khải Siêu. D. Viên Thế Khải.Lương Khải Siêu .. 95. Phong trào nông dân Nghĩa Hòa đoàn bị liên quân 8 nước nào đàn áp? 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> A. Anh ,Nhật Bản ,Đức ,Mĩ,Nga ,Pháp ,Áo-Hung,Italia B. Anh ,Nga ,Nhật Bản ,Mĩ ,Hà Lan ,Bồ Đào Nha , Pháp ,Italia C. Anh ,Nhật Bản ,Tây Ban Nha ,Đan Mạch ,Nga ,Pháp ,Áo-Hung ,Italia D.Anh ,Nhật Bản ,Đan Mạch ,Mĩ,Nga ,Pháp ,Áo-Hung,Itali 96. Thực dân Pháp hoàn thành việc xâm lược 3 nước Đông Dương khi nào? A. Đầu thế kỷ XIX.. B. Giữa thế kỷ XIX.. C.Cuối thế kỷ XIX.. D. Đầu thế kỷ XX.. 97. Trước khi Pháp xâm lược, Cam pu chia chịu sự ảnh hưởng của ai? A. Lào. B. Anh. C. Mĩ. D. Xiêm .. 98. Triều đại nào ở Xiêm thực hiện chính sách đóng cửa, ngăn cản thương nhân và giáo sĩ phương Tây vào Xiêm? A. Ra-ma III. B. Ra-ma IV. C. Ra-ma V.. D. Tất cả các triều đại trên.. 99. Các nước tư bản phương Tây đua nhau xâm chiếm châu Phi khi nào ? A. Những năm 50,60 của TK XIX. B. Những năm 60,70 của TK XIX. C . Những năm 70,80 của TK XIX. D. Những năm 80,90 của TK XIX. 100. Mĩ đã đưa ra Học thuyết gì ở Mĩ Latinh? A. Châu Mĩ của người châu Mĩ. C. Liên Mĩ.. B. Ngoại giao đồng đô la. D. Cái gậy lớn.. 101. Cuối thế kỷ XIX, các nước đế quốc nào được liệt vào danh sách đế quốc già? B. Mĩ, Pháp.. A. Anh, Pháp.. C. Mĩ, Anh.. D. Mĩ, Đức.. 101. Mâu thuẫn cơ bản giữa các đế quốc thể hiện ở lĩnh vực nào? A. Tranh chấp quyền lực.. B. Áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.. C. Thị trường và thuộc địa.. D. Cạnh tranh xuất khẩu hàng hóa.. 103. Chiến tranh thế giới thứ nhất diễn ra chủ yếu trên mấy mặt trận? A. Một mặt trận.. B. Hai mặt trận.. C. Ba mặt trận.. D. Bốn mặt trận.. 104. Ba nước Lào, Việt Nam, Campuchia là thuộc địa của nước nào? A. Anh.. B. Pháp.. C. Mỹ.. D. Đức.. 105. Bét-tô-ven là nhà soạn nhạc thiên tài, người nước nào? A. Đức.. B. Nga.. C. Pháp.. D. Anh.. 106. Vở ba lê hồ thiên nga của tác giả nào ? A. Mô-da.. B. Pi-cát –xô.. C. Trai-cốp-xki.. D. Lỗ Tấn.. 107. Quan hệ quốc tế trước Chiến tranh thế giới thứ nhất cơ bản là quan hệ giữa ai với ai ? 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> A. Các nước đế quốc.. B. Các nước thuộc địa.. C. Thuộc địa với đế quốc.. D. Cả A, B,C đúng. 108. Nguyên nhân nào dẫn đến chế độ Mạc Phủ ở Nhật Bản sụp đổ? A. Các nước phương tây dùng quân sự đánh bại Nhật Bản. B. Thất bại trong cuộc chiến tranh với nhà Thanh. C. Phong trào đấu tranh của các tầng lớp nhân dân vào những năm 60 của thế kỉ XIX. D. Chế độ Mạc Phủ suy yếu tự sụp đổ. 109. Các nước phương tây xâm chiếm Đông Nam Á ngoài lí do: giàu tài nguyên và có vị trí chiến lược quan trọng, thì còn có nguyên nhân nào quan trọng hơn? A. Nền kinh tế phát triển. C. Có nhiều mở vàng và bạc. B. Chế độ phong kiến đang khủng hoảng. D. Có nhiều mỏ dầu và than. 110. Thuộc địa của Pháp ở Đông Nam Á là? A. Thái Lan, Lào, Việt Nam. C. Việt Nam, Lào, Ấn Độ. B. Mã Lai, Lào, My-an-ma. D. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia. 111. Cuộc đấu tranh nào thể hiện tinh thần đoàn kết của nhân dân Cam-pu-chia và nhân dân Việt Nam? A. Pha-ca-đuốc và A-cha-xoa. C. A-cha-xoa và Pu-côm-bô. B. Pu-côm-bô và Si-vô-tha. D. Si-vô-tha và Pha-ca-đuốc. 112. Lào trở thành thuộc địa của Pháp vào năm nào? A. 1883. B. 1893. C. 1885. D. 1890. 113. Cải cách quan trọng nhất giúp cho Xiêm giữ gìn chủ quyền đất nước? A. Chính sách ngoại giao mềm dẻo B. Cải cách kinh tế. C. Cải cách hành chính D. Chính sách khuyến khích công thương nghiệp.. 114. VÒ chÝnh trÞ NhËt B¶n lµ quèc gia theo thÓ chÕ chÝnh trÞ nµo : A. ChiÕm h÷u n« lÖ nghÜa. B. T- s¶n. C. X· héi chñ. D. Phong kiÕn. 115. Giai cÊp nµo ë NhËt b¶n míi ®-îc h×nh thµnh, trë nªn giµu cã mµ kh«ng cã quyÒn lùc chÝnh trÞ? A. T- s¶n th-¬ng nghiÖp. B. T- s¶n c«ng th-¬ng. C. Quý téc. D. Thî thñ c«ng. 116. N-ớc t- bản nào đầu tiên dùng vũ lực đòi Nhật Bản phải mở cửa : 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A. Anh. B. Ph¸p. C. §øc. D. Mü 117. D-ới chế độ Mạc Phủ, trong lòng xã hội Nhật bản chứa đựng những m©u thuÉn nµo : A. Kinh tÕ. B. ChÝnh trÞ. héi. C. X·. D. C¶ A, B, C. 118. Trong n«ng nghiÖp , NhËt b¶n tån t¹i trong quan hÖ s¶n xuÊt nµo? A. Phong kiÕn l¹c hËu. B. ChiÕm n«. C. T- b¶n chñ nghÜa. D. X· héi chñ nghÜa 119. Chế độ Mạc Phủ ở Nhật đầu thế kỷ XIX ở trong tình trạng nh- thế nµo? A. Míi h×nh thµnh thịnh đạt. B. Khñng ho¶ng suy yÕu. C. Ph¸t triÓn. D. Tan r·. 120. Đảng Quốc đại ở ấn độ là chính Đảng của giai cấp nào? A. C«ng nh©n. B. N«ng d©n. C. T- s¶n. D. Binh lÝnh 121. Giữa thế kỷ XIX các n-ớc Đông Nam á tồn tại d-ới chế độ xã hội nµo ? A. ChiÕm h÷u n« lÖ. B. Phong kiÕn. C. T- b¶n. D. X· héi chñ nghÜa 122. Cuộc khởi nghĩa nào mở đầu cho cuộc đấu tranh chống Pháp của nh©n d©n Cam-pu-chia? A. Hoµng th©n Xi-v«-tha. B. A-cha-Xoa. C. Pu-com-p«. D. Nô-rôđôm 123. Cuộc khởi nghĩa nào mở đầu cho cuộc đấu tranh chống Pháp của nh©n d©n Lµo : A. Ong kÑo, Comma®am. B. Pha-ca-®uèc. C. ChiÖn Pa-chay. D. Phµ Ng-êm 124. Cuộc khởi nghĩa của Ong Kủo và Com-ma-đam diễn ra ở địa điểm nµo? 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A. Xa-va-na-khÐt l«-ven. B. Biªn giíi ViÖt-Lµo. C. Cao nguyªn B«-. D. B¾c Lµo. 125. Cuéc khëi nghÜa cña ¸p-®en-ca-de diÔn ra ë n-íc nµo? A. An-giª-ri. B. Ai cËp. C.Tuy-ni-di. D. £-ti-«-pi-a. 126. Ch©u Phi cã nÒn v¨n ho¸ nh- thÕ nµo? A. Míi h×nh thµnh. B. B-íc ®Çu ph¸t triÓn. C. Lâu đời. D. Kh«ng ph¸t triÓn, l¹c hËu. 127. Cuộc đấu tranh của nhân dân Ha-i-ti nổ ra vào thời gian nào? A. N¨m 1791. B. N¨m 1792. C. N¨m 1793. D. N¨m 1794 128. Các đế quốc già coa đặc điểm gì? A. Phát triển lâu đời. B. Có hệ thống thuộc địa. réng lín C. Cã tiÒm lùc kinh tÕ. D. Cã tiÒm lùc qu©n sù. 129. Những đế quốc nào là đế quốc già : A. Anh, Ph¸p. B. §øc - Anh. C. I-ta-li-a - Đức. D. Mü - Pháp 130. Những đế quốc nào là đế quốc trẻ A. Anh - Ph¸p. B. §øc - Anh. C. I-. D. Mü - Đức. ta-li-a - Nga. 131. Đầu thế kỷ XX ở Châu âu hình thành mấy khối quân sự đối đầu với nhau : A. 1 Khèi. B. 2. khèi. khèi. C. 3. D. 4 khèi. 132. Trào l-u triết học ánh sáng thế kỷ XVII-XVIII đã sản sinh những nhµ t- t-ëng nµo : A. M«ng-te-xki-¬ Rót-x«. B. V«n-te. D. C¶ A, B, C. 133. Ti-lắc đứng đầu phái nào trong Đảng Quốc Đại : 13. C. Gi¨ng-gi¾c.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> A. Ph¸i cÊp tiÕn hoµ. B. C¶ cÊp tiÕn vµ ¤n hoµ. C. Ph¸i nh©n. D. Phải ôn hoà 134. Đức ký hiệp định đầu hàng không đièu. kiÖn vµo thêi gian nµo: A. Th¸ng 9/1918. B. Th¸ng 10/1918. C. Th¸ng 11/1918. D. Th¸ng 12/1918 135. L«m«n«xèp lµ nhµ b¸c häc næi tiÕng thuéc quèc gia nµo? A. Nga. B. Anh. Ph¸p. C.. D. §øc. 136. Liên bang cộng hoà xã hội chủ nghĩa Xô Viết được thành lập vào? A. 11/1922. B. 12/1922. C. 1/1923. D. 2/1923. 137. Trong những năm 1918-1923 , phần lớn các nước tư bản chủ nghĩa ở trong tình traïng A. OÅn ñònh vaø phaùt trieån. B. Tương đối ổn định. C. Lâm vào tình trạng khủng hoảng. D. Khủng hoảng trầm trọng. keùo daøi 138. Thái độ của Nga Hoàng đối với cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918) A. Đứng ngoài cuộc chiến tranh thế giới B. Đẩy nhân dân Nga vào cuộc chiến tranh thế giới C.Tham gia chieán tranh một caùch coù ñieàu kieän D. Tham gia cuộc chiến tranh khi thấy lợi nhuận 139. Vì sao cuối thế kỉ XIX, Xiêm trở thành vùng tranh chấp của Anh và Pháp nhưng lại là nước duy nhất ở Đông Nam Á giữ được nền độc lập tương đối về chính trị? A. Do Xiêm đã bước sang thời kì tư bản chủ nghĩa. B. Do Xiêm được sự giúp đỡ của Mĩ. C. Do chính sách cải cách chính trị của Ra - ma V. D. Do chính sách ngoại giao mền dẻo, khôn khéo của Ra - ma V. 140. Trong nội dung của cải cách Minh Trị ở Nhật Bản, nội dung quyết định đến thành công của Nhật Bản là: A. Nội dung về chính trị.. B. Nội dung về quân sự.. C. Nội dung về kinh tế.. D. Nội dung về giáo dục 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 141. Trong quá trình chiến tranh, thắng lợi … đánh dấu bước chuyển biến lớn trong cục diện chính trị thế giới. A. Cách mạng Đức.. B. Cách mạng tháng Mười Nga.. C. Phong trào cách mạng vô sản.. D. Phong trào cách mạng thế giới.. 142. Trong những năm 1894 - 1895, diễn ra cuộc chiến tranh giữa Nhật Bản với: A. Trung Quốc. B. Triều Tiên. C. Nga. D. Việt Nam. 143. Tháng 2/1917, Lê – nin và Đảng Bôn - sê - vích ở Nga nêu lên khẩu hiệu gì? A. “Biến chiến tranh đế quốc thành nội chiến cách mạng”. B. “Biến chiến tranh đế quốc thành phong trào cách mạng”. C. “Biến chiến tranh đế quốc thành cách mạng vô sản”. D. “Biến chiến tranh đế quốc thành chiến tranh giải phóng dân tộc”. 144. Vì sao đến cuối thế XIX – đầu thế kỉ XX có sự xuất hiện các đế quốc “già” và đế quốc “trẻ”? A. Sự tranh chấp thị trường và thuộc địa của các nước tư bản chủ nghĩa. B. Sự phát triển không đều về kinh tế và chính trị giữa các nước tư bản chủ nghĩa C. Sự phát triển không đều về kinh tế và chính trị giữa các nước đế quốc. D. Tất cả các đáp án đều đúng. 145. Hiện nay trong khu vực Đông Nam Á, những nước nào đi theo chế độ xã hội chủ nghĩa? A. Việt Nam và Lào. B. Việt Nam. C. Việt Nam, Lào, Campuchia. D. Việt Nam và Campuchia. 146. Trong các cuộc khởi nghĩa chống thực dân Pháp của nhân dân Cam - pu - chia, cuộc khởi nghĩa nào thể hiện có sự giúp đỡ, phối hợp chiến đấu với nhân dân Việt Nam? A. Pu - côm - bô.. B. A - cha - xoa. C. Khởi nghĩa Si - vô - tha và Pu - côm - bô.. D. Si - vô - tha. 147. Mĩ chính thức đưa 65 vạn quân đổ bộ vào châu Âu thời gian nào? A. Tháng 7/1918. B. Tháng 5/1918. C. Tháng 6/1918. D. Tháng 3/1918. 148. Biện pháp để giải pháp khủng hoảng kinh tế (1929-1933)của các n-íc Anh, MÜ, ph¸p nh- htÕ nµo? A. Tiến hành cảI cách kinh tế xã hôI và đổi mới quá trình quản lí, tæ chøc s¶n xuÊt B. T×m kiÕm lèi tho¸t b»ng nh÷ng h×nh thøc thèng trÞ míi C. Ph¸t xÝt ho¸ bé m¸y nhµ n-íc,g©y chiÕn tranh x©m luîc c¸c 15. n-íc.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> thuộc địa D. TÊt c¶ c¸c biÖn phap trªn 149. Cuộc đấu tranh của nhân dân Nhật Bản có tác dụng nh- thế nào đối với quá trình quân phiệt hoá bộ máy nhà n-ớc? A. Lµm t¨ng nhanh qu¸ tr×nh qu©n phiÖt ho¸. B. Lµm ph¸ s¶n. qu¸ tr×nh qu©n phiÖt ho¸ C. Lµm chËm qu¸ tr×nh qu©n phiÖt ho¸ D. Làm chuyển đổi quá trình quân phiệt hoá sang phát xít hoá 150. Giới cầm quyền Nhật Bản đã đề ra chủ tr-ơng gì để giải quyết khñng ho¶ng kinh tÕ (1929 - 1923) A. Qu©n sù ho¸ nÒn kinh tÕ phôc vô chiÕn tranh B. Qu©n phiÖt ho¸ bé m¸y nhµ n-íc,g©y chiÕn tranh x©m l-¬c bµnh tr-íng ra bªn ngoµi C. Ph¸t xÝt ho¸ nÒn kinh tế. D. TÊt c¶ c¸c chñ. tr-¬ng trªn 151. Sau th¾ng lîi cña c¸ch m¹ng th¸ng 10 nhiÖm vô hµng ®Çu cña chÝnh quyÒn X« ViÕt lµ g×? A. Đập tan bộ máy nhà n-ớc cũ của giai cấp t- sản và địa chủ, xây dùng bé m¸y nhµ n-íc míi B. §Ëp tan chÝnh phñ l©m thêi cña giai cÊp t- s¶n C. TiÕn hµnh c«ng cuéc x©y dông chñ nghÜa x· héi D. Đấu tranh chống thù trong giạc ngoài để bảo vệ chính quyền Xô Viết 152. Châu Phi không là thuộc địa của đế quốc nào cuối thế kỉ XIX ? A. Hoa kì.. B. Anh.. D. Đức.. C. Pháp.. 153. Mĩ đã dùng chính sách gì để khống chế các nước khu vực Mĩ La-tinh ? A. “Cây gậy” và “Củ cà rốt”.. B. “Cái gậy lớn” và “Ngoại giao đồng đô-la”.. C. Chính sách “Cái gậy lớn”.. D. Chính sách “Ngoại giao đồng đô-la”.. 154. Cuộc khởi nghĩa của nhân dân Cao nguyên Bô-lô-ven do ai lãnh đạo ? A. Com-ma-đam, Ong-Kẹo .. B. Pha-ca-đuốc. C. Pu-côm-bô.. 155. Cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc tiêu biểu ở Mĩ La-tinh nổ ra ở đâu? 16. D . Si-vô-tha..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> A. Hai-i-ti.. B. Cu Ba.. C. Ac-hen-ti-na.. D. Mê-xi-cô.. 156. Sự kiện nao đánh dấu Căm-pu-chia trở thành thuộc địa của Pháp ? A. Pháp gạt bỏ ảnh hưởng của Xiêm. B. Pháp gây áp lực buộc vua Nô-rô-đôm chấp nhân quyền bảo hộ. C. Vua Nô-rô-đôm kí hiệp ước năm 1884.. D. Các giáo sĩ Phương Tây xâm nhập vào Căm-pu-chia.. 157. Âm mưu của Mĩ đối với các nước Mĩ Latinh sau khi các nước này giành được độc lập? A. Biến Mĩ Latinh thành đồng minh của Mĩ. C. Biến Mĩ Latinh thành “sân sau” của Mĩ.. B. Cùng hợp tác phát triển kinh tế vững mạnh. D. Đầu tư kinh tế cho các nước Mĩ Latinh phát triển.. Câu 76: Phong trào mở đầu cho thời kì phát triển mới của cách mạng Trung Quốc trong những năm 1918 – 1939 là: A. Cuộc khởi nghĩa Nam Xương. B. Cuộc chiến trnanh Bắc phạt. C. Phong trào ngũ tứ. D. Nội chiến cách mạng lần thứ nhất. Câu 77: Nguyên nhân làm bùng nổ phong trào Ngũ tứ (4/5/1919) là do : A. Tác động của Cách mạng xã hội chủ nghĩa tháng 10 Nga. B. Những quyết định bất công của các nước đế quốc về vấn đề Sơn Đông sau chiến tranh thế giới thứ nhất C. Sự vận động tuyên truyền của Đảng cộng sản Trung Quôc. D.Câu A và B đúng. Câu 78 : Lực lượng chính tham gia vào phong trào Ngũ tứ ngay từ ngày đầu bùng nổ là: A. Công nhân , nông dân, tiểu tư sản. B. Sinh viên yêu nước ở Bắc Kinh. C. Tư sản dân tộc và nông dân. D. Công nhân, nông dân ở Vũ Xương. Câu 79: Phong trào Ngũ tứ mở đầu cho cao trào cách mạng ở Trung Quốc chống các thế lực nào? A. Đế quốc và phong kiến B. Tư sản và phong kiến. C. Đế quốc và tư sản mại bản. D. Tất cả các thế lực trên. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 80: Mục đích của phong trào Ngũ tứ là: A. Chống lại chính quyền Trung Quốc đương thời. B. Chống lại âm mưu xâu xé Trung Quốc của các nước đế quốc trong “ Hội nghị hòa bình ở Pari”. C. Đòi cải thiện điều kiện học tập của sinh viên. D. Phản đối những hành động của lực lượng Quốc dân Đảng. Câu 81 : Phong trào Ngũ tứ đã đánh dấu bước chuyển của cách mạng Trung Quốc từ A. cách mạng tư sản sang cách mạng vô sản. B. Từ cách mạng dân chủ sang cách mạng dân tộc. C. Từ cách mạng dân chủ cũ sang cách cách mạng dân chủ mới. D. Từ cách mạng tư sản cũ sang cách mạng tư sản mới. Câu 82: Những khẩu hiệu đấu tranh của phong trào ngũ tứ là: A. “ Trung Quốc của người Trung Quốc” B. “ Phế bỏ hiệp ước 21 điều” C. “ Ngoại tranh quốc quyền, ngoại trừ quốc tặc” D. Cả 3 khẩu hiệu trên đều đúng. Câu 83: Tác dụng lớn nhất của phong trào Ngũ tứ ở Trung Quốc là gì? A. Tạo điều kiện cho chủ ngiã Mác-Lênin được truyền bá vào Trung Quốc. B. Tạo điều kiện cho tư tưởng cách mạng tháng 10 Nga thấm sâu vào Trung Quốc. C. Thúc đẩy phong trào công nhân phát triển ở Trung Quốc. D. Dẫn đến việc thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc vào năm 1921. Câu 84: Sau phong trào Ngũ tứ , giai cấp nào nắm lấy ngọn cờ lãnh đạo cách mạng Trung Quốc ? A. Giai cấp tư sản. B. Giai cấp vô sản. C. Giai cấp nông dân. D. Tầng lớp trí thức tiểu tư sản. Câu 85: Điểm khác biệt lớn giữa phong trào Ngũ tứ so với cuộc Cách mạng Tân Hợi năm 1911 là: A. Sinh viên, học sinh là lực lượng khởi xướng phong trào. B. Tính chất chống đế quốc rất cao và triệt để. C. Có sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Trung Quốc. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> D. Có sự tham gia của giai cấp công nhân. Câu 86: Lực lượng có công truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin vào Trung Quốc là: A. Các sĩ phu yêu nước tiến bộ. B. Tầng lớp tiểu tư sản thành thị. C. Tầng lớp tri thức tiến bộ. D. Các thân sĩ bất bình với các thế hệ phong kiến quân phiệt. Câu 87: Từ năm 1926 – 1927, Đảng cộng sản Trung Quốc đã lãnh đạo nhân dân tiến hành cuộc chiến tranh cách mạng nhằm: A. Đánh đổ các tập đoàn phản động ở Bắc Kinh. B. Đánh đổ các tập đoàn quân phiệt ở Nam Kinh C. Đánh đổ các tập đoàn Quốc dân Đảng ở Đài Loan. D. Đánh đổ các tập đoàn quân phiệt Bắc Dương. Câu 88: Cuộc “Chiến tranh Bắc phạt” ( 1926- 1927 ) ở Trung Quốc là: A. Sự xung đột giữa các lực lượng yêu nước Trung Quốc với bọn đế quốc xâm lược B. Cuộc chiến tranh cách mạng nhằm đánh đổ các tập đoàn phong kiến quân phiệt ở Phương BắcTrung Quốc. C. Cuộc chiến tranh giải phóng các dân tộc ở phương Bắc thoát khỏi ách thống trị của Đế Quốc. D. Cuộc chiến tranh nhằm tranh giành ảnh hưởng giữa Đảng Cộng sản với Quốc dân Đảng. Câu 89: Sự kiện mở đầu cho cho các hoạt động công khai chống phá cách mạng kết thúc sự hợp tác của Quốc dân Đảng với Đảng Cộng sản Trung Quốc là: A. Tưởng Giới Thạch làm cuộc chính biến phản cách mạng ở Thượng Hải ngày 12 / 4/ 1927. B. Tưởng Giới Thạch thành lập “Chính phủ quốc dân” tại Nam Kinh ngày 18/4/1927. C. Chính phủ cách mạng Quảng Châu của Uông Tinh Vệ tuyên bố ly khai với Đảng Cộng sản ngày 15/7/1927. D. Đảng Cộng sản Trung Quốc phát động cuộc khởi nghĩa ở Vũ Xương ngày 1/8/1927. Câu 90: Nhiệm vụ cụ thể của cuộc cách mạng dân tộc dân chủ Trung Quốc trong những năm 1927 – 1937 là: A. Đánh đổ các thế lực đế quốc Anh, Mĩ ở Trung Quốc. B. Tiến hành cuộc cách mạng ruộng đất C. Đánh đổ chính quyền Tưởng Giới Thạch, đại diện cho thế lực đế quốc và phong kiến ở Trung Quốc. D. Chống sự xâm nhập của bọn quân phiệt Nhật vào đất nước Trung Quốc. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 91: Cuộc chiến đấu chống Chính phủ Quốc dân Đảng của các lực lượng cách mạng dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Trung Quốc trong những năm 1927 – 1937 được gọi là: A. Cuộc nội chiến cách mạng lần thứ nhất. B. Cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc. C. Cuộc nội chiến Quốc - Cộng hay là nội chiến cách mạng lần thứ 2 D. Cuộc chính biến cách mạng. Câu 92: Sau chiến tranh Bắc phạt, Trung Quốc bước vào thời kì nội chiến kéo dài trong khoảng thời gian nào? A. Từ năm 1926 đến năm 1936 B. Từ năm 1927 đến năm 1937 C. Từ năm 1926 đến năm 1937 D. Từ năm 1921 đến năm 1931 Câu 93: Vì sao Đảng Cộng sản Trung Quốc và tập đoàn Quốc dân Đảng của Tưởng Giới Thạch đình chỉ nội chiến vào năm 1937? A. Cuộc nội chiến đã gây ra nhiều tổn thất cho dân tộc và đất nước Trung Quốc. B. Trung Quốc đang đứng trước nguy cơ bị xâm lược của các nước đế quốc. C. Trung Quốc còn phải đối phó với mặt ttrận ở phía Bắc trước sự nổi loạn của các thế lực phản động. D. Trung Quốc đứng trước nguy cơ xâm lược của Nhật. Câu 94: Cuộc Vạn lí trường chinh là: A. cuộc phá vây, rút lui khỏi căn cứ đại cách mạng, tiến lên phía Bắc của Hồng Quân công nông dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Trung Quốc. B. trận chiến lớn giữa quân đội Quốc dân Đảng với Hồng Quân công nông Trung Quốc. C. cuộc hành quân của Hồng Quân công nông Trung Quốc tấn công tiêu diệt quân Quốc dân Đảng. D. cuộc phá vây rút lui của quân đội Tưởng Giới Thạch. Câu 95: Lực lượng giữ vai trò lãnh đạo phong trào độc lập dân tộc ở Ấn Độ trong những năm 1918 – 1929 là: A. Giai cấp công nhân dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Ấn Độ. B. Tầng lớp tri thức Ấn Độ. C. Tầng lớp thị dân giàu có ở Ấn Độ. D. Giai cấp tư sản Ấn Độ, thông qua Đảng Quốc đậi với lãnh tụ tiêu biểu là M.Găng- đi. 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 96: Chủ trương và phương pháp đấu tranh của M. Găng- đi là: A. Vận động quần chúng khởi nghĩa vũ trang giành độc lập. B. Tiến hành một cuộc vận động cải cách duy tân. C. Bất bạo động và bất hợp tác. D. Kết hợp giữa bạo động và cải cách. Câu 97: Biện pháp đấu tranh nào sau đây không phù hợp với chủ trương của Đảng Quốc đại và M.Găng – đi ? A. Không nộp thuế, tấy chay hành hóa Anh. B. Biểu tình thị uy vũ trang. C. Bãi công ở các nhà máy, công sở, bãi khóa ở các trường học. D. Biểu tình hòa bình. Câu 98: Tư tưởng bất bạo động của M.Găng – đi được các tầng lớp nhân dân dân Ấn Độ hưởng ứng vì: A. Nhân dân Ấn Độ không có kinh nghiệm đấu tranh vũ trang. B. Nhân dân Ấn Độ sợ bị tổn thất, hy sinh. C. Nó phù hợp với đặc điểm dân tộc và tôn giáo Ấn Độ. D. Nó dễ dàng được thực hiện ở mọi nơi, mọi lúc. Câu 99: Cuộc khởi nghĩa vũ trang ở Pen-giáp ( Ấn Độ) năm 1918 đã thu hút các thành phần nào tham gia? A. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản. B. Nông dân, thị dân và đặc biệt là công nhân. C. Tư sản, quý tộc mới và công nhân. D. Công nhân, nông dân, tư sản dân tộc Câu 100: Tháng 12/1925 diễn ra sự kiện lịch sử gì tiêu biểu nhất có tác dụng quyết định đến phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở Ấn Độ? A. Đảng Quốc đại được thành lập. B. Đảng Cộng sản được thành lập. C. Đảng bảo thủ ra đời. D. Đảng cộng hòa ra đời. Câu 101: Suốt thập niên 30 của thế kỉ XX, phong trào đấu tranh chống thực dân Anh ở Ấn Độ diễn ra dưới hình thức nào là chủ yếu ? 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> A. Những chiến dịch bất hợp tác với thực dân Anh. B. Bạo động với thực dân Anh C. Bãi công. D. Biểu tình, bãi khóa. Câu 102: Thủ đoạn dối phó của thực dân Anh trước sự lớn mạnh của phong trào đấu tranh của nhân dân Ấn Độ là: A. Tăng cường đàn áp, khủng bố. B. Chấp nhận những yêu cầu của nhân dân Ấn Độ. C. Vừa khủng bố đàn áp, vừa mua chuộc chính trị, gây chia rẽ hàng ngũ cách mạng. D. Cho Ấn Độ được hưởng quyền tự trị. Câu 107: Đặc trưng cơ bản về tình hình chính trị ở các nước Đông Nam Á trong những thập niên đầu thế kỉ XX là: A. Chính quyền thực dân nắm toàn bộ quyền hành. B. Toàn bộ quyền lực nhà nước nằm trong tay giai cấp thống trị bản xứ. C. Giai cấp thống trị bản xứ có quyền hành tuyệt đối về ngoại giao. D. Chính quyền thực dân chỉ khống chế về mặt quân sự. Câu 108 : Trong những thập niên đầu thế kỉ XX, các nước Đông Nam Á bị cuốn vào hệ thống kinh tế của chủ nghĩa tư bản thế giới như thế nào? A. Kinh tế phát triển mạnh mẽ theo hướng tư bản chủ nghĩa. B. Kinh tế hội nhập với các nước tư bản chủ nghĩa. C.Trở thành thị trường tiêu thụ hàng hóa và là nơi cung cấp nguyên liệu cho các nước tư bản chủ nghĩa. D. Tất cả đều đúng. Câu 109: Đặc trưng cơ bản về thể chế chính trị ở các nước Đông Nam Á những thập niên đầu thế kỉ XX là gì? A. Trở thành thuộc địa hoặc nửa thuộc địa, nửa phong kiến. B. Nền cộng hòa dân chủ nhân dân được thiết lập. C. Tồn tại chế độ quân chủ chuyên chế.. D. Tồn tại chế độ cộng hòa tư sản.. Câu 111: Điểm nổi bật trong hoạt động chính trị của giai cấp tư sản dân tộc ở các nước Đông Nam Á sau chiến tranh thế giới thứ nhất là: A. Đấu tranh đòi những quyền lợi kinh tế. 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> B. Đòi quyền tự chủ về chính trị, quyền tự do trong kinh doanh. C. Đòi thi hành những cải cách dân chủ. D. đấu tranh đòi nới rộng quyền tự do kinh doanh và được tham gia trong một số cơ quan nhà nước. Câu 112:Yếu tố gây tác động lớn đến toàn bộ nền kinh tế, chính trị, xã hội ở các nước Đông Nam Á sau chiến tranh thế giới thứ nhất là: A. có sự liên minh giữa giai cấp vô sản và giai cấp nông dân. B. chính sách khai thác và bóc lột thuộc địa của thực dân phương Tây. C. hậu quả của chiến tranh thế giới thứ nhất. D. cách mạng tháng 10 Nga năm 1917. Câu 113:Nét mới trong phong trào dân tộc tư sản ở Đông Nam Á sau chiến tranh thế giới thứ nhất là: A. có sự liên minh giữa giai cấp vô sản và giai cấp nông dân. B. kiên quyết từ bỏ con đường cải lương. C. đã thành lập được các tổ chức chính đảng tư sản có mục tiêu giành độc lập dân tộc rõ ràng. D. Chỉ tập trung đấu tranh đòi quyền lợi chính trị. Câu 114: Từ những năm 20 của thế kỉ XX, phong trào đấu tranh giành độc lập dân tộc ở Đông Nam Á đã xuất hiện và phát triển một xu hướng mới là: A. Xu hướng tư sản. B. Xu hướng cải cách. C. Xu hướng bạo động. D. Xu hướng vô sản. Câu 115: Đặc điểm lớn nhất của phong trào đấu tranh giành độc lập dân tộc của các nước Đông Nam Á sau chiến tranh thế giới thứ nhất là: A. Chỉ có xu hướng tư sản. B. Tồn tại và phát triển song song hai xu hướng tư sản và vô sản. C. Xu hướng vô sản D. Xu hướng cải cách. Câu 116: Mục tiêu đấu tranh của giai cấp tư sản dân tộc ở các nước Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là: A. khai trí để trấn hưng quốc gia. B. đòi quyền tự do trong kinh doanh. 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> C. giành độc lập dân tộc. D. đòi các quyền dân sinh dân chủ. Câu 117: Đảng Cộng sản được thành lập đầu tiên ở Đông Nam Á là ? A. Đảng Cộng sản Việt Nam. B. Đảng Cộng sản In-đô-nê-xi-a C. Đảng Cộng sản Phi-líp-pin D. Đảng Cộng sản Miến Điện. Câu 118:Trong năm 1930, Đảng Cộng sản lần lượt ra đời ở các nước nào thuộc Đông Nam Á? A. Đảng Cộng sản Việt Nam, Mã lai, Xiêm, Phi-líp-pin B. Đảng Cộng sản Việt Nam, Xiêm, In-đô-nê-xi-a C. Đảng Cộng sản Việt Nam, Lào, Campuchia, Inđônêxia. D. Đảng Cộng sản Việt Nam, Xingapo, Philíppin. Câu 119: Phong trào đấu tranh của giai cấp nào diễn ra sôi nổi ở Inđônêxia trong những năm 19201925? A. Công nhân, nông dân và tư sản dân tộc. B. Tư sản dân tộc, tiểu tư sản. C. Công nhân, nông dân D. Công nhân, nông dân , tiểu tư sản. Câu 120:Phong trào độc lập dân tộc ở Inđônêxia từ 1920 đến năm 1927 dưới sự lãnh đạo của: A. Đảng Cộng sản In-đô-nê-xi-a B. Đảng Dân tộc. C. Liên minh chính trị Inđônêxia. D. Liên minh xã hội dân chủ. Câu 121: Đảng Cộng sản Inđônêxia được thành lập vào thời gian nào? A. Tháng 2/ 1925. B. Tháng 5/ 1925. C. Tháng 7/ 1925. D. Tháng 5/ 1920. Câu 122: Từ năm 1927 quyền lãnh đạo cách mạng ở Inđônêxia chuyển vào tay tổ chức, giai cấp nào? A. Đảng Dân tộc của giai cấp tư sản. 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> B. Đảng bảo thủ của giai cấp tư sản dân tộc. C. Đảng Cộng sản của giai cấp vô sản. D. Đảng bảo thủ của giai cấp tiểu tư sản. Câu 123: Tháng 12 năm 1939 những người cộng sản đã kết hợp với Đảng Inđônêxia thành lập tổ chức nào? A. Mặt trận dân tộc thống nhất Inđônêxia. B. Liên minh chính trị Inđônêxia. C. Liên minh dân tộc Inđônêxia. D. Mặt trận dân chủ Inđônêxia. Câu 124: Chủ trương đường lối đấu tranh của Đảng Dân tộc Inđônêxia là: A. vận động nhân dân tiến hành khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền. B. giành độc lập bằng biện pháp hòa bình và bằng phong trào bất hợp tác. C. đòi thực dân Anh thi hành những cải cách chính trị, kinh tế. D. kết hợp hai xu hướng bạo lực và cải cách để giành chính quyền. Câu 125: Đảng Dân tộc đã nhanh chóng giành được uy tín chính trị và trở thành lực lượng dẫn dắt phong trào giải phóng dân tộc ở Inđônêxia vì: A. Đảng Cộng sản In-đô-nê-xi-a bị suy yếu, không thể hoạt động được. B. nó có chủ trương, đường lối đấu tranh phù hợp với hoàn cảnh lịch sử và điều kiện cụ thể của Inđônêxia. C. đa số đảng viên của Đảng Dân tộc là nhân dân lao động. D. được sự đồng tình và ủng hộ tích cực của những người cộng sản. Câu 126: Cuộc khởi nghĩa chống thực dân Pháp tiêu biểu của nhân dân Lào trong 30năm đầu thế kỉ XX là: A. cuộc khởi nghĩa của ông Kẹo và Commađam. B. cuộc khởi nghĩa của Phòcađuột C. cuộc khởi nghĩa của Chậu Pachay. D. cuộc khởi nghĩa của Xihanuc Câu 127:Phong trào đấu tranh chống Pháp của nhân dân Lào và Campuchia sau chiến tranh thế giới thứ nhất chưa giành được thắng lợi là do: A. phong trào mang tính tự phát, phân tán và chưa có một tổ chức, lực lượng lãnh đạo đủ khả năng để đưa phong trào đi lên. 25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> B. không lôi kéo được đông đảo nhân dân lao động tham gia. C. nội bộ những người lãnh đạo có sự chia rẽ, mất đàon kết. D. sự xung đột gay gắt giữa hai dân tộc Campuchia và Lào. Câu 128: Trong nửa đầu thập niên 30 thế kỉ XX, một sự kiện đánh dấu phong trào cách mạng Lào và Campuchia chuyển sang một thời kì mới là: A. chính quyền xô viết được thành lập ở Nghệ- Tĩnh . B. Đảng Nhân dân Cách mạng Lào thành lập. C. Đảng Cộng sản Đông Dương ra đời. D. Đảng Nhân dân Cách mạng Campuchia thành lập. Câu 129:Nguyên nhân bùng nổ phong trào đấu tranh chống thực dân Anh của nông dân Mã Lai vào đầu thế kỉ XX là do: A. Đảng Cộng sản Mã Lai ra đời, lãnh đạo đấu tranh. B. số người chết đói ở Mã Lai ngày một tăng. C. Ách thống trị, bóc lột nặng nề của thực dân Anh làm cho đời sống nông dân khó khăn, nợ nần chồng chất. D. Hạn hán, mất mùa liên tiếp xảy ra. Câu 130: Tổ chức “ Đại hội toàn Mã Lai” là tổ chức chính trị cuả: A. Toàn thể dân tộc Mã Lai. B. Giai cấp nông dân Mã Lai bản địa. C. Giai cấp tư sản dân tộc Mã Lai. D. Tầng lớp trí thức cấp tiến Mã Lai. Câu 131: Mục tiêu đấu tranh của giai cấp tư sản dân tộc Mã Lai là: A. Đòi quyền tự do dân chủ về chính trị. B. Đòi dùng tiếng Mã Lai trong nhà trường và tự do kinh doanh. C. Đòi cải cách quy chế đại học. D. Đòi thủ tiêu các tàn tích phong kiến. Câu 132: Đầu thế kỉ XX, phong trào đấu tranh của nhân dân Mã Lai chống bọn thực dân nào? A. Thực dân Pháp. B. Thực dân Tây Ban Nha. C. Thực dân Bồ Đào Nha. D. Thực dân Anh. 26.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Câu 133: Đảng Cộng sản Mã Lai được thành lập vào thời gian nào? A. Tháng 6 năm 1930. B. Tháng 7 năm 1930.. C. Tháng 4 năm 1930. D. Tháng 2 năm 1930. Câu 134: Biểu hiện sự phát triển của phong trào công nhân Mã Lai trong những năm 20 của thế kỉ XX là: A. Đảng Cộng sản Mã Lai ra đời. B. Chủ nghĩa Mac-Lênin được truyền bá rộng rãi. C. Ủy ban cách mạng Cô-manh-đan được thành lập và các nhóm mác xít , nghiệp đoàn dân chủ ra đời. D. Công nhân đấu tranh đòi thành lập nền chuyên chính vô sản. Câu 135:Những năm đầu thế kỉ XX đã diễn ra những cuộc nổi dậy của các giai cấp và tầng lớp nào ở Miến Điện chống thực dân Anh? A. Nông dân, công nhân nông nghiệp và binh lính. B. Nông dân, tư sản, thợ thủ công. C. Công nhân, học sinh. D. Công nhân, thợ thủ công. Câu 136: Nội dung nào sau đây không đúng với mục tiêu đấu tranh của phong trào tha-kin ở Miến Điện trong thập niên 30 của thế kỉ XX? A. Đòi độc lập dân tộc. B. Đòi cải cách cải cách quy chế đại học, thành lập trường đại học riêng cho Miến Điện. C. Đòi tách Miến Điện ra khỏi Ấn Độ. D. Đòi quyền tự do dân chủ. Câu 137: Đặc điểm chung của phong trào đấu tranh chống thực dân Anh ở Mã Lai và Miến Điện trong những năm 1918-1939 là: A. Do giai cấp vô sản lãnh đạo với mục tiêu đấu tranh phong phú. B. Do các tầng lớp trí thức giữ vai trò lãnh đạo. C. Do giai cấp tư sản dân tộc lãnh đạo với các hình thức đấu tranh hòa bình. D. Chịu ảnh hưởng rất lớn của cuộc Cách mạng tháng Mười Nga. 27.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Câu 138: Chủ trương của Priđi Phanômiông - người lãnh đạo cuộc cách mạng năm 1932 ở Xiêm là: A. Xây dựng chế độ quân chủ lập hiến và tiến hành những cải cách kinh tế, xã hội theo hướng tư sản. B. Xóa bỏ chế độ quân chủ Ra- ma VII và thiết lập nền cộng hòa tư sản. C.Đòi Anh và Pháp công nhận nền độc lập trọn vẹn của Xiêm. D. Xóa bỏ nhà nước quân chủ và thành lập nhà nước Xô- Viết. Câu 139: Nguyên nhân bùng nổ cuộc cách mạng 1932 ở Xiêm là: A. Do ách thống trị quá nặng nề của Anh và Pháp. B. Do đời sống của nhân dân lao động không được cải thiện, mâu thuẫn xã hội gay gắt. C. Chế độ quân chủ Ra-ma VII đã hạn chế sự phát triển kinh doanh cuả giai cấp tư sản. D. Sự bất mãn ngày càng tăng của các tầng lớp nhân dân đối với chế độ quân chủ Rama VII.. Câu 140 : Tính chất của cuộc cách mạng 1932 ở Xiêm là: A. Cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới. B. Cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa. C. Cuộc cách mạng tư sản triệt để. D. Cuộc cách mạng tư sản nhưng được thực hiện nửa vời, không triệt để . ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 11 - HKI 1. Nguyên nhân trực tiếp dẫn tới chiến tranh thế giới thứ nhất? A. Sự hung hãn của Đức C. Mâu thuẫn Anh - Pháp. B. Thái tử Á0 - Hung bị ám sát D. Mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa. 2. Trong cuộc đua giành giật thuộc địa nước nào hung hãn nhất? A. Mĩ.. B. Anh. C. Đức. D. Nhật. 3. Lãnh tụ phong trào Duy Tân ở Trung Quốc là ai? A. Hồng Tú Toàn - Lương Khải Siêu. B. Tôn Trung Sơn - Khang Hữu Vi. C. Lương Khải Siêu. D. Lương Khải Siêu - Khang Hữu Vi. 4. Nước nào ở Đông Nam Á không trở thành thuộc địa của thực dân phương Tây? A. Mã lai.. B. Thái Lan. C. Brunây.. D. Xin ga po. 5. Nguyên nhân sâu xa dẫn tới chiến tranh thế giới thứ nhất? A. Sự thù địch Anh - Pháp. C. Mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa.. B. Sự hình thành phe liên minh D. Sự tranh chấp lãnh thổ châu Âu. 6. Phe Liên Minh gồm những nước nào? 28.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> A. Đức – Ý - Nhật.. B. Đức – Áo - hung.. C. Đức - Nhật - Áo.. D. Đức - Nhật - Mĩ. 7. Xiêm là nước duy nhất Đông Nam Á duy nhất không trở thành thuộc địa là do? A. Duy trì chế độ phong kiến.. B. Tiến hành cách mạng tư sản. C. Chính sách duy tân của Ra ma IV. D. Chính sách duy tân của Ra ma V. 8. Cuộc khởi nghĩa thể hiên tinh thần đoàn kết hai nước Việt Nam - Cam puchia trong cuộc đấu tranh chống thực dân pháp? A. Khởi nghĩa Si vô tha.. B. Khởi nghĩa A cha xoa. C. Khởi nghĩa Pu côm pô.. D. K hởi nghĩa Ong kẹo. 9. Lãnh tụ Tôn Trung Sơn theo khuynh hướng nào? A. Trung lập.. B. Dân chủ tư sản.. C. Quân chủ lập hiến.. D. Nền cộng hòa. 10. Với điều ước nào Trung Quốc thực sự trở thành nước nữa thuộc địa nữa phong kiến? A. Tân Sửu.. B. Nam Kinh.. C. Bắc Kinh.. D. Nhâm Ngọ. 11. Phong trào Duy Tân diễn ra trong thời gian nào? A. 1989.. B. 1898.. C. 1901.. D. 1902. 12. Tính chất của chiến tranh thế giới thứ nhất? A. Chính nghĩa thuộc về phe liên minh.. B. Chính nghĩa thuộc về phe hiệp ước. C. Chiến tranh đế quốc xâm lược phi nghĩa.. D. Chính nghĩa thuộc về nhân dân. 13. Trong quá trình chiến tranh thế giới I, sự kiện nào đánh dấu nước chuyển biến lớn trong cục diên chính trị thế giới? A. Thất bại thuộc về phe liên minh. C. Mĩ tham chiến.. B. Chiến thắng Véc - đoong D. Cách mạng tháng 10 Nga. 14. Địa bàn bùng nổ phong trào Nghĩa Hòa Đoàn ở Trung Quốc? A. Sơn Tây.. B. Sơn Đông.. C. Trực Lệ.. D. Bắc Kinh. 15. Kết qua chiến tranh thế giới 1 nằm ngoài dự tính của các nước đế quốc? A. 10 triệu người chết.. B. Sự thất bại của phe liên minh. C. Thành công của cách mạng tháng 10 Nga. D. Phong trào yêu nước phát triển. 16. Giai cấp tư sản Trung Quốc ra đời và lớn mạnh lên vào thời gian nào? A. Cuối thế kỉ XVIII và lớn mạnh vào cuối thế kỉ XIX. B. Cuối thế kỉ XIX và lớn mạnh vào đầu thế kỉ XX. C. Cuối thế kỉ XIX và lớn mạnh vào cuối thế kỉ XX. D. Đầu thế kỉ XVIII và lớn mạnh vào cuối thế kỉ XIX. 29.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 17. Nữ hoàng Anh tuyên bố mình là Nữ hoàng Ấn Độ vào thời điểm nào? A. Ngày 1 -1 - 1877. B. Ngày 1 -11 - 1887.. C. Ngày 11 -1 - 1877.. D.Ngày 11 -11- 1877.. 18. Sau cuộc cải cách Minh Trị, tầng lớp Samurai chủ trương xây dựng nước Nhật trên ưu thế nào? A. Sức mạnh quân sự.. C. Truyền thống văn hóa lâu đời.. B. Sức mạnh kinh tế.. D. Sức mạnh áp chế về chính trị. 19 .Nước nào ở Mĩ La tinh giành độc lập đầu tiên? Vào thời gian nào? A. Ha-i-ti, 1802.. B. Ha-i-ti, 1804.. C. Mê-hi-cô, 1821.. D. Bra-xin, 1791.. 20. Trong 20 năm đầu đấu tranh (1885-1905), Đảng Quốc đại chủ trương dùng phương pháp gì để đấu tranh đòi Chính phủ Anh thực hiện cải cách ở Ấn Độ? A. Dùng phương pháp ôn hòa.. C. Dùng phương pháp thương lượng. B. Dùng phương pháp bạo lực.. D. Dùng phương pháp đấu tranh chính trị.. 21. Vì sao Thái Lan vẫn giữ được độc lập tương đối vào thế kỉ XIX? A. Vì đã thực hiện chính sách ngoại giao khôn khéo và mềm dẻo. B. Được Mĩ bảo trợ về quân sự.. C. Sự chiến đấu anh dũng của nhân dân.. D. Địa hình nhiều sông ngòi, đồi núi khó xâm nhập. 22 .Với điều ước Tân Sửu, Trung Quốc phải chấp nhận những điều khoản nặng nề nào? A. Trả một khoản tiền lớn để bồi thường chiến phí và để cho các nước đế quốc được quyền đóng quân ở Bắc Kinh. B. Các nước đế quốc được quyền can dự vào công việc đối nội và đối ngoại của Trung Quốc. C. Để cho các nước đế quốc được quyền đóng quân ở Bắc Kinh. D. Trả một khoản tiền lớn để bồi thường chiến phí. 23. Vào thời gian nào thì chế độ Mạc phủ ở Nhật Bản lâm vào khủng hoảng và suy yếu? A. Giữa thế kỉ XIX.. C. Đầu thế kỉ XIX.. B. Cuối thế kỉ XVIII.. D. Cuối thế kỉ XIX.. 24 .Quốc gia nào là những nước đi đầu trong việc đi xâm chiếm khu vực Mĩ Latinh ? A. Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha. B. Anh và Hà Lan.. C. Pháp và Bồ Đào Nha. D. Hà Lan và Tây Ban Nha.. 25. Sự kiện nao đánh dấu Căm-pu-chia trở thành thuộc địa của Pháp ? A. Pháp gạt bỏ ảnh hưởng của Xiêm B. Pháp gây áp lực buộc vua Nô-rô-đôm chấp nhân quyền bảo hộ. C. Vua Nô-rô-đôm kí hiệp ước năm 1884 30.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> D. Các giáo sĩ Phương Tây xâm nhập vào Căm-pu-chia 26. Tháng 11/ 1917 có sự kiên nào xảy ra ở Nga ? A. Nga kí hòa ước Brét - Li-tốp với Đức. B. Cách mạng tháng 10 thành công ở Nga. C. Cách mạng dân chủ tư sản thành công ở Nga. D. Chính phủ tư sản rút khỏi Chiến tranh thế giới thứ Nhất 27. Bản giao hưởng số 3, số 5, số 9 nổi tiếng của nhà soạn nhạc nào thời Cận đại? A. Mô-da (Người Áo). B. Bét-tô-ven (Người Áo). C. Mô-da (Người Đức). D. Bét-tô-ven (Người Đức). 28. Sự kiện nào Áo – Hung chính thức tuyên chiến với Xéc-bi ? A. 28/06/1914. B. 28/06/1915. C. 28/07/1914. D. 28/07/1915. 29. Tổ chức Liên Minh dân tộc các nước Cộng hòa Châu Mĩ được thành lập vào năm nào? A. 1898. B. 1899. C. 1889. D. 1988. 30. Sau chiến tranh Anh - Bô ơ (1899-1902), Anh đã chiếm vùng đất nào ở Châu phi? A. Bắc Phi. B. Nam Phi. C. Tây Phi. D. Đông Phi. 31. Năm 1882 các nước Đức - Áo – Hung - Italia đã thành lập tổ chức nào? A. Hiệp ước. B. Liên Minh. C. Đối lập. D. Hiệp ước - Liên Minh. 32 Trong chiến tranh thế giới thứ I chiến dịch Véc-đoong năm 1916 diễn ra ở nước nào? A. Anh. B. Đức. C. Pháp. D. MĨ. 35. Nhà soạn nhạc nổi tiếng người Áo thời Cận đại là ai? A. Mô-da. B. Traix-cốp-ki. C. Bét-tô-ven. D . Mác-tuên. 36. Tiểu thuyết «Những người khốn khổ» là của tác giả nào? A. LépTôn-xtôi (Người Nga) B. Vích-to-Huy-Gô (Người Pháp). C. Mác-Tuên (Người Mĩ) D. Pu-skin (Người Nga). 37. Coóc-nây (1606 – 1684) là đại biểu xuất sắc cho nền văn học nào? A. Nền hài kịch Pháp. C. Truyện ngụ ngôn Pháp. B. Nền bi kịch cổ điển Pháp. D. Tiểu thuyêt Pháp. 38. Mĩ chính thức tham gia chiến tranh thế giới I từ khi nào? A. 02/04/1917. B. 02/04/1915. C. 04/02/1914. D. 04/02/1915. 39. Sự kiện ngày 03/03/1918 đánh dấu nước nào rút khỏi chiến tranh thế giới thứ nhất? A. Đức. B. Anh. C. Nga. 40. Cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất kết thúc vào thời gian nào? 31. D. Pháp.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> A. 11/10/1918. B. 10/11/1918. C. 11/11/1918. D. 01/11/1918. 41. Cuộc cải cách Duy Tân Minh trị được tiến hành trên các lĩnh vực nào? A. Chính trị, kinh tế, quân sự và ngoại giao B. Chính trị, quân sự, văn hóa - giáo dục và ngoại giao với Mĩ C. Chính trị, kinh tế, quân sự, văn hóa- giáo dục. D. Kinh tế, quân sự, giáo dục và ngoại giao. 42. Châu Phi không là thuộc địa của đế quốc nào cuối thế kỉ XIX ? A. Hoa kì.. B. Anh.. D. Đức.. C. Pháp.. 43 Nguyên nhân nào dẫn tới việc các nước Phương Tây đua nhau xâu xé Châu Phi ? A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú. C. Nguồn nhân công dồi dào.. B. Có nhiều thị trường để buôn bán. D. Sau khi xây dựng xong Kênh đào Xuy-ê.. 44. Ở Châu Phi có những quốc gia nào giữ được độc lập trước sự xâm nhập của Phương Tây ? A. Ai Cập. Nam Phi.. B. Ê-ti-ô-pi-a, Li-bê-ri-a.. C. Ê-ti-ô-pi-a, Công-gô.. D. Tô-gô, Ma-đa-gat-ca.. 45. Nước nào độc chiếm được Ai Cập kiểm soát kênh Xuy-ê ? A. Anh.. C. Đức.. B. Pháp.. D. Mĩ.. 46. Mĩ tham chiến cùng với phe Hiệp Uớc trong giai đoạn thứ hai của cuộc chiến mục đích gì ? A. Giúp các nước đánh bại quân Đức.. B. Chia quyền lợi trong cuộc chiến sắp kết thúc.. C. Tiêu diệt tên trùm chiến tranh Đức.. D. Đòi lại quyền lợi cho các nước Anh, Pháp, Nga. 47. Số người bị chết trong chiến tranh thế giới thứ nhất lên A. 10 triệu người. B. 53 triệu người. C. 20 triệu người. D. 90 triệu người. 48. Chính sách cải cách của Rama V là: A. Đóng cửa, không giao lưu với phương tây. B. Mở của buôn bán với nước ngoài. C. Phát triển đất nước theo hướng tư bản chủ nghĩa. D. Câu B, C đúng. 49. Những đại diện tiêu biểu của trào lưu triết học Ánh sáng là : A. Mông-te-xki-ơ, Vôn-te, Rút-xô. C. Xi-mông. Phu-ri-ê, Ô-oen.. B. Mác và Ăng-ghen. D. Vôn-te, Rút-xô, Ô-oen.. 50. Hai giai cấp cơ bản của xã hội tư bản là A. Vô sản và tư sản.. B. Nông dân và địa chủ.. C. Quý tộc và tư sản.. D. Thợ thủ công và chủ xưởng. 51. Đến giữa thế kỉ XIX, quyền hành thực tế ở Nhật Bản nằm trong tay của ai? B. Tư sản. A. Thiên Hoàng 32.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> C. Tướng quân. D. Thủ tướng. 52. Chế độ Mạc Phủ ở Nhật lâm vào khủng hoảng, suy yếu vào thời gian nào? A. Cuối thế kỉ XVIII.. B. Cuối thế kỉ XIX.. C. Đầu thế kỉ XIX.. D. Giữa thế kỉ XIX.. 53. Năm 1854, xãy ra sự kiện gì ở Nhật? A. Mĩ buộc Nhật phải “mở cửa” C. Thiên Hoàng mất.. B. Mĩ, các nước đế quốc tấn công Nhật. D. Tất cả các ý trên. 54. Ngoài Mĩ, còn những nước đế quốc nào bắt Nhật kí hiệp ước bất bình đẳng? B. Anh, Pháp, Đức, Áo.. A. Anh, Pháp, Nga, Hà Lan. C. Anh, Pháp, Nga, Trung Quốc.. D. Anh, Pháp, Nga, Đức.. 55. Để thoát khỏi tình trạng khủng hoảng toàn diện của đất nước vào giữa thế kỉ XIX, Nhật Bản đã thực hiện điều gì?: A. Duy trì chế độ phong kiến. B. Tiến hành những cải cách tiến bộ.. C. Nhờ sự giúp đỡ của các nước tư bản phương Tây D. Thiết lập chế độ Mạc Phủ mới. 56. Ai là người tiến hành cuộc Duy tân ở Nhật? A. Tướng quân. B. Minh Trị.. C. Tư sản công nghiệp.. D. Quý tộc, tư sản hóa.. 57. Cuộc Duy tân minh Trị diễn ra vào thời gian nào? A. 1/1867. B. 1/ 1868. C. 3/ 1868. D. 3/ 1869. 58. Cuộc cải cách Duy Tân Minh trị được tiến hành trên các lĩnh vực nào? A. Chính trị, kinh tế, quân sự và ngoại giao B. Chính trị, quân sự, văn hóa - giáo dục và ngoại giao với Mĩ C. Chính trị, kinh tế, quân sự, văn hóa- giáo dục D. Kinh tế, quân sự, giáo dục và ngoại giao. 59. Trong chính phủ mới của Minh Trị, tầng lớp nào giữ vai trò quan trọng? A. Quý tộc tư sản hóa. B. Tư sản. C. Quý tộc phong kiến. D. Địa chủ. 60. Trong Hiến pháp mới năm 1889 của Nhật, thể chế mới là? A. Cộng hòa.. B. Quân chủ lập hiến. C. Quân chủ chuyên chế. D. Liên bang. 33.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> 61. Nhật Bản chuyển sang giai đoạn Đế quốc chủ nghĩa vào thời gian nào? A. Cuối thế kỉ XIX.. B. Giữa thế kỉ XIX.. C. Đầu thế kỉ XX.. D. Đầu thế kỉ XIX.. 62. Những ngành kinh tế phát triển nhanh sau cải cách ở Nhật? A. Nông nghiệp, công nghiệp, đường sắt, ngoại thương. B. Công nghiệp, ngoại thương, hàng hải, ngân hàng. C. Công nghiệp, đường sắt, hàng hải, ngoại thương. D. Nông nghiệp, công nghiệp, ngoại thương, hàng hải. 63. Các công ti độc quyền đầu tiên ở Nhật ra đời trong các ngành kinh tế nào? A. Công nghiệp, thương nghiệp, ngân hàng. B. Công nghiệp, ngoại thương, hàng hải C. Nông nghiệp, công nghiệp, ngoại thương. D. Nông nghiệp, thương nghiệp, ngân hàng. 64. Hai công ti độc quyền đầu tiên ở Nhật Bản là? A. Honđa và Mit-xưi.. B. Mit- xưi và Mít-su-bi-si.. C. Panasonic và Mít-su-bi-si.. D. Honđa và Panasonic.. 65. Vai trò của các công ty độc quyền ở Nhật Bản? A. Lũng đoạn về chính trị C. Chi phối nền kinh tế.. B. Chi phối, lũng đoạn cả kinh tế lẫn chính trị. D. Làm chủ tư liệu sản xuất trong xã hội. 66. Nhật Bản chuyển sang giai đoạn Đế quốc chủ nghĩa gắn liền với các cuộc chiến tranh xâm lược những nước nào? A. Đài Loan, Trung Quốc, Pháp.. B. Đài Loan, Nga, Mĩ.. C. Nga, Đức, Trung Quốc.. D. Đài Loan, Trung Quốc, Nga.. 67. Sau cuộc cải cách Minh Trị, tầng lớp Samurai chủ trương xây dựng nước Nhật bằng: A. Sức mạnh quân sự.. B. Sức mạnh kinh tế.. C. Truyền thống văn hóa lâu đời.. D. Sức mạnh áp chế về chính trị. 68. Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Nhật? A. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến. C. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.. B. Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi.. D. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt.. 69. Công nhân lao động Nhật một ngày phải làm việc bao nhiêu giờ? A. 10 → 12 giờ. B. 12 → 14 giờ 34.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> C. 12 → 13 giờ. D. 13 → 14 giờ. 70. Sự bóc lột của giai cấp tư sản Nhật Bản đã dẫn đến hậu quả: A. Phong trào đấu tranh của công nhân tăng. B. Tư sản phương Tây tìm cách xâm nhập vào Nhật Bản C. Công nhân bỏ làm nên thiếu lao động. D. Công nhân Nhật Bản tìm cách ra nước ngoài. 71. Đảng Xã hội dân chủ Nhật Bản ra đời vào thời gian nào? Do ai lãnh đạo? A. 1900, Xen Ca-tai-a-ma. B. 1901, Ca-tai-a-ma Xen.. C. 1902, Ya-ma-hi-tô. D. 1904, Sai-gô. 72. Chế độ Mạc Phủ ở Nhật Bản giữa thế kỉ XIX đứng trước nguy cơ và thử thách nghiêm trọng là: A. Nhân dân trong nước nổi dậy chống đối. B. Nhà Thanh -Trung Quốc chuẩn bị xâm lược. C. Mâu thuẫn giữa các giai cấp ngày càng gay gắt. D. Các nước tư bản dùng vũ lực đòi Nhật Bản phải mở cửa 73. Nguyên nhân nào dẫn đến chế độ Mạc Phủ ở Nhật Bản sụp đổ? A. Các nước phương tây dùng quân sự đánh bại Nhật Bản. B. Thất bại trong cuộc chiến tranh với nhà Thanh. C. Phong trào đấu tranh của các tầng lớp nhân dân vào những năm 60 của thế kỉ XIX. D. Chế độ Mạc Phủ suy yếu tự sụp đổ. 74. Tại sao Nhật Bản phải tiến hành cải cách? A. Để duy trì chế độ phong kiến.. B. Để thoát khỏi nước phong kiến lạc hậu. C. Để tiêu diệt Tướng quân.. D. Để bảo vệ quyền lợi quý tộc phong kiến.. 75. Nội dung nào được coi là nhân tố “chìa khóa” trong cải cách ở Nhậ Bản? A. Xóa bỏ chế độ Mạc Phủ. C. Đổi mới quân sự.. B. Thống nhất thị trường, tự do mua bán. D. Đổi mới giáo dục.. 76. Cải cách Minh Trị đã mang lại kết quả gì cho Nhật Bản? A. Thoát khỏi số phận một nước thuộc địa. B. Trở thành nước tư bản chủ nghĩa đầu tiên ở Châu Á. C. Xóa bỏ chế độ phong kiến và Tư sản. D. Câu A và B đúng.. 77. Tính chất của cuộc Duy tân năm 1868 ở Nhật? A. Cách mạng tư sản triệt để. B. Cách mạng dân chủ tư sản triệt để. C. Cách mạng dân chủ tư sản không triệt để.. D. Cách mạng tư sản không triệt để. 78. Tính chất của cuộc chiến tranh Nga - Nhật (1904-1905)? 35.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> A. Chiến tranh giải phóng dân tộc.. B. Chiến tranh phong kiến.. C. Chiến tranh đế quốc.. D. Tất cả các câu trên.. 79. Tại sao gọi cải cách của Minh Trị là cuộc cách mạng tư sản không triệt để? A. Giai cấp tư sản chưa thật sự nắm quyền. B. Nông dân được phép mua bản ruộng đất. C. Liên minh quý tộc – tư sản nắm quyền. D. Chưa xóa bỏ những bất bình đẳng với đế quốc. 80. Nhật Bản xác định biện pháp chủ yếu để vươn lên trong thế giới tư bản chủ nghĩa là gì? A. Chạy đua vũ trang với các nước tư bản chủ nghĩa. C. Tiến hành chiến tranh giành giật thuộc địa, mở rộng lãnh thổ. B. Mở rộng lãnh thổ ra bên ngoài. D. Tăng cường tiềm lực kinh tế và quốc phòng 81. Khởi nghĩa Thái Bình Thiên Quốc ở Trung Quốc diễn ra trong bao nhiêu năm? A. 12 năm.. B. 13 năm. C. 14 năm. D. 15 năm. 82. Trước thái độ của triều đình Mãn Thanh đối với đế quốc. Nhân dân Trung Quốc có hành động gì? A. Đầu hàng đế quốc.. B. Nổi dậy đấu tranh. C. Thỏa hiệp với đế quốc. D. Lợi dụng đế quốc chống phong kiến. 83. Khởi nghĩa Thái Bình Thiên Quốc là cuộc đấu tranh của giai cấp nào? A. Tư sản.. B. Nông dân.. C. Thợ thủ công.. D. Công nhân. 84. Phong trào đấu tranh chống Sô gun phát triển mạnh vào những năm nào ? A . 60 của thế kỉ XVII. B. 60 của thế kỉ XVIII. C.60 của thế kỉ XIX D.60 của thế kỉ XX.. 85. Thiên hoàng Minh Trị lên ngôi vào tháng năm nào ? A. Tháng 1-1689. B. Tháng 11-1868. C. Tháng 1-1868. D. Tháng 1- 1986.. 86. Cuộc Duy tân Minh trị ban hành Hiến pháp năm nào ? A. Năm 1886. B. Năm 1886. C. Năm 1889. D. Năm 1898.. 87. CNTB ở Nhật phát triển nhanh chóng vào thời gian nào? A. 30 năm đầu thế kỷ XIX.. B. Giữa thế kỷ XIX.. C. 30 năm cuối thế kỷ XIX.. D. Đầu thế kỷ XX.. 88. Các nước đế quốc nào đua tranh xâm lược Ấn Độ ? A. Nga – Anh.. B. Anh – Mỹ. C. Nga – Nhật 36. D. Anh – Pháp.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> 89. Thực dân Anh hoàn thành việc xâm lược và đặt ách thống trị ở Ấn Độ vào thế kỉ nào? A. Giữa thế kỉ XVII. B. Giữa thế kỉ XVIII. C.Giữa thế kỉ XIX. D. Giữa thế kỉ XX.. 90. Ngày 1-1-1877, ai tuyên bố là Nữ hoàng của Ấn Độ ? A. Nữ hoàng Nga. B.Nữ hoàng Anh. C. Nữ hoàng Pháp. D. Nữ hoàng Ấn Độ .. 91. Đảng Quốc đại, chính đảng đầu tiên của giai cấp tư sản Ấn Độ thành lập thời gian nào? A. Đầu năm 1588. B. Đầu năm 1858. C. Đầu năm 1885. D. Đầu năm1888. 92. Sự kiện nào chứng tỏ Cách mạng Tân Hợi chấm dứt ? A. Triều Mãn Thanh sụp đổ .. B. Tôn Trung Sơn từ chức,trao quyền cho Viên Thế Khải. C. Khởi nghĩa Vũ Xương thất bại.. D. Cả A,B,C.. 93. Năm 1905 chính đảng của giai cấp tư sản Trung Quốc ra đời có tên là gì ? A. Trung Quốc Đồng minh hội.. B. Trung Quốc Liên minh hội.. C. Đảng dân chủ tư sản Trung Quốc.. D. Đảng dân chủ tư sản kiểu mới Trung Quốc. 94. Cuộc vận động Duy tân năm Mậu Tuất (1898) do nhà nho yêu nước nào lãnh đạo? A. Từ Hy Thái Hậu, Vua Quang Tự. B.Tôn Trung sơn ,Khang Hữu Vi. C. Khang Hữu Vi,Lương Khải Siêu. D. Viên Thế Khải.Lương Khải Siêu .. 95. Phong trào nông dân Nghĩa Hòa đoàn bị liên quân 8 nước nào đàn áp? A. Anh ,Nhật Bản ,Đức ,Mĩ,Nga ,Pháp ,Áo-Hung,Italia B. Anh ,Nga ,Nhật Bản ,Mĩ ,Hà Lan ,Bồ Đào Nha , Pháp ,Italia C. Anh ,Nhật Bản ,Tây Ban Nha ,Đan Mạch ,Nga ,Pháp ,Áo-Hung ,Italia D.Anh ,Nhật Bản ,Đan Mạch ,Mĩ,Nga ,Pháp ,Áo-Hung,Itali 96. Thực dân Pháp hoàn thành việc xâm lược 3 nước Đông Dương khi nào? A. Đầu thế kỷ XIX.. B. Giữa thế kỷ XIX.. C.Cuối thế kỷ XIX.. D. Đầu thế kỷ XX.. 97. Trước khi Pháp xâm lược, Cam pu chia chịu sự ảnh hưởng của ai? A. Lào. B. Anh. C. Mĩ. D. Xiêm .. 98. Triều đại nào ở Xiêm thực hiện chính sách đóng cửa, ngăn cản thương nhân và giáo sĩ phương Tây vào Xiêm? A. Ra-ma III. B. Ra-ma IV. C. Ra-ma V.. D. Tất cả các triều đại trên.. 99. Các nước tư bản phương Tây đua nhau xâm chiếm châu Phi khi nào ? A. Những năm 50,60 của TK XIX C . Những năm 70,80 của TK XIX. B. Những năm 60,70 của TK XIX D. Những năm 80,90 của TK XIX. 100. Mĩ đã đưa ra Học thuyết gì ở Mĩ Latinh? 37.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> A. Châu Mĩ của người châu Mĩ. C. Liên Mĩ.. B. Ngoại giao đồng đô la. D. Cái gậy lớn.. 101. Cuối thế kỷ XIX, các nước đế quốc nào được liệt vào danh sách đế quốc già? B. Mĩ, Pháp.. A. Anh, Pháp.. C. Mĩ, Anh.. D. Mĩ, Đức.. 101. Mâu thuẫn cơ bản giữa các đế quốc thể hiện ở lĩnh vực nào? A. Tranh chấp quyền lực.. B. Áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.. C. Thị trường và thuộc địa.. D. Cạnh tranh xuất khẩu hàng hóa.. 103. Chiến tranh thế giới thứ nhất diễn ra chủ yếu trên mấy mặt trận? A. Một mặt trận.. B. Hai mặt trận.. C. Ba mặt trận.. D. Bốn mặt trận.. 104. Ba nước Lào, Việt Nam, Campuchia là thuộc địa của nước nào? A. Anh.. C. Mỹ.. B. Pháp.. D. Đức.. 105. Bét-tô-ven là nhà soạn nhạc thiên tài, người nước nào? A. Đức.. B. Nga.. C. Pháp.. D. Anh.. 106. Vở ba lê hồ thiên nga của tác giả nào ? A. Mô-da.. B. Pi-cát –xô.. C. Trai-cốp-xki.. D. Lỗ Tấn.. 107. Quan hệ quốc tế trước Chiến tranh thế giới thứ nhất cơ bản là quan hệ giữa ai với ai ? A. Các nước đế quốc.. B. Các nước thuộc địa.. C. Thuộc địa với đế quốc.. D. Cả A, B,C đúng. 108. Nguyên nhân nào dẫn đến chế độ Mạc Phủ ở Nhật Bản sụp đổ? A. Các nước phương tây dùng quân sự đánh bại Nhật Bản. B. Thất bại trong cuộc chiến tranh với nhà Thanh. C. Phong trào đấu tranh của các tầng lớp nhân dân vào những năm 60 của thế kỉ XIX. D. Chế độ Mạc Phủ suy yếu tự sụp đổ. 109. Các nước phương tây xâm chiếm Đông Nam Á ngoài lí do: giàu tài nguyên và có vị trí chiến lược quan trọng, thì còn có nguyên nhân nào quan trọng hơn? A. Nền kinh tế phát triển. C. Có nhiều mở vàng và bạc. B. Chế độ phong kiến đang khủng hoảng. D. Có nhiều mỏ dầu và than. 110. Thuộc địa của Pháp ở Đông Nam Á là? A. Thái Lan, Lào, Việt Nam. C. Việt Nam, Lào, Ấn Độ. B. Mã Lai, Lào, My-an-ma. D. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia 38.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> 111. Cuộc đấu tranh nào thể hiện tinh thần đoàn kết của nhân dân Cam-pu-chia và nhân dân Việt Nam? A. Pha-ca-đuốc và A-cha-xoa. C. A-cha-xoa và Pu-côm-bô. B. Pu-côm-bô và Si-vô-tha. D. Si-vô-tha và Pha-ca-đuốc. 112. Lào trở thành thuộc địa của Pháp vào năm nào? A. 1883. B. 1893. C. 1885. D. 1890. 113. Cải cách quan trọng nhất giúp cho Xiêm giữ gìn chủ quyền đất nước? A. Chính sách ngoại giao mềm dẻo B. Cải cách kinh tế. C. Cải cách hành chính D. Chính sách khuyến khích công thương nghiệp.. 114. VÒ chÝnh trÞ NhËt B¶n lµ quèc gia theo thÓ chÕ chÝnh trÞ nµo : A. ChiÕm h÷u n« lÖ nghÜa. B. T s¶n. C. X· héi chñ. D. Phong kiÕn. 115. Giai cấp nào ở Nhật bản mới đợc hình thành, trở nên giàu có mà kh«ng cã quyÒn lùc chÝnh trÞ? A. T s¶n th¬ng nghiÖp. B. T s¶n c«ng th¬ng. C. Quý téc. D. Thî thñ c«ng. 116. Nớc t bản nào đầu tiên dùng vũ lực đòi Nhật Bản phải mở cửa : A. Anh. B. Ph¸p. C. §øc. D. Mü 117. Dới chế độ Mạc Phủ, trong lòng xã hội Nhật bản chứa đựng những m©u thuÉn nµo : A. Kinh tÕ. B. ChÝnh trÞ. héi. C. X·. D. C¶ A, B, C. 118. Trong n«ng nghiÖp , NhËt b¶n tån t¹i trong quan hÖ s¶n xuÊt nµo? A. Phong kiÕn l¹c hËu. B. ChiÕm n«. C. T b¶n chñ nghÜa. D.. X· héi chñ nghÜa 119. Chế độ Mạc Phủ ở Nhật đầu thế kỷ XIX ở trong tình trạng nh thế nµo? A. Míi h×nh thµnh thịnh đạt. B. Khñng ho¶ng suy yÕu. D. Tan r· 39. C. Ph¸t triÓn.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> 120. Đảng Quốc đại ở ấn độ là chính Đảng của giai cấp nào? A. C«ng nh©n. B. N«ng d©n. C. T s¶n. D. Binh lÝnh 121. Giữa thế kỷ XIX các nớc Đông Nam á tồn tại dới chế độ xã hội nµo ? A. ChiÕm h÷u n« lÖ. B. Phong kiÕn. C. T b¶n. D. X· héi chñ nghÜa 122. Cuộc khởi nghĩa nào mở đầu cho cuộc đấu tranh chống Pháp của nh©n d©n Cam-pu-chia? A. Hoµng th©n Xi-v«-tha. B. A-cha-Xoa. C. Pu-com-p«. D. Nô-rôđôm 123. Cuộc khởi nghĩa nào mở đầu cho cuộc đấu tranh chống Pháp của nh©n d©n Lµo : A. Ong kÑo, Comma®am. B. Pha-ca-®uèc. C. ChiÖn Pa-chay. D. Phµ Ngêm 124. Cuộc khởi nghĩa của Ong Kủo và Com-ma-đam diễn ra ở địa điểm nµo? A. Xa-va-na-khÐt l«-ven. B. Biªn giíi ViÖt-Lµo. C. Cao nguyªn B«-. D. B¾c Lµo. 125. Cuéc khëi nghÜa cña ¸p-®en-ca-de diÔn ra ë níc nµo? A. An-giª-ri C.Tuy-ni-di. B. Ai cËp D. £-ti-«-pi-a. 126. Ch©u Phi cã nÒn v¨n ho¸ nh thÕ nµo? A. Míi h×nh thµnh. B. Bíc ®Çu ph¸t triÓn. C. Lâu đời. D. Kh«ng ph¸t triÓn, l¹c hËu. 127. Cuộc đấu tranh của nhân dân Ha-i-ti nổ ra vào thời gian nào? A. N¨m 1791. B. N¨m 1792. C. N¨m 1793. D. N¨m 1794 128. Các đế quốc già coa đặc điểm gì? A. Phát triển lâu đời. B. Có hệ thống thuộc địa. réng lín 40.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> C. Cã tiÒm lùc kinh tÕ. D. Cã tiÒm lùc qu©n sù. 129. Những đế quốc nào là đế quốc già : A. Anh, Ph¸p. C. I-ta-li-a - Đức. B. §øc - Anh. D. Mü - Pháp 130. Những đế quốc nào là đế quốc trẻ A. Anh - Ph¸p. B. §øc - Anh. C. I-. D. Mü - Đức. ta-li-a - Nga. 131. Đầu thế kỷ XX ở Châu âu hình thành mấy khối quân sự đối đầu với nhau : A. 1 Khèi. B. 2. khèi. khèi. C. 3. D. 4 khèi. 132. Trào lu triết học ánh sáng thế kỷ XVII-XVIII đã sản sinh những nhµ t tëng nµo : A. M«ng-te-xki-¬ Rót-x«. B. V«n-te. C. Gi¨ng-gi¾c. D. C¶ A, B, C. 133. Ti-lắc đứng đầu phái nào trong Đảng Quốc Đại : A. Ph¸i cÊp tiÕn hoµ. B. C¶ cÊp tiÕn vµ ¤n hoµ. C. Ph¸i nh©n. D. Phải ôn hoà 134. Đức ký hiệp định đầu hàng không đièu. kiÖn vµo thêi gian nµo: A. Th¸ng 9/1918. B. Th¸ng 10/1918. C. Th¸ng 11/1918. D. Th¸ng 12/1918 135. L«m«n«xèp lµ nhµ b¸c häc næi tiÕng thuéc quèc gia nµo? A. Nga. B. Anh. Ph¸p. C.. D. §øc. 136. Liên bang cộng hoà xã hội chủ nghĩa Xô Viết được thành lập vào? A. 11/1922. B. 12/1922. C. 1/1923. D. 2/1923. 137. Trong những năm 1918-1923 , phần lớn các nước tư bản chủ nghĩa ở trong tình traïng A. OÅn ñònh vaø phaùt trieån. B. Tương đối ổn định. C. Lâm vào tình trạng khủng hoảng keùo daøi 41. D. Khủng hoảng trầm trọng.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> 138. Thái độ của Nga Hoàng đối với cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918) A. Đứng ngoài cuộc chiến tranh thế giới B. Đẩy nhân dân Nga vào cuộc chiến tranh thế giới C.Tham gia chieán tranh một caùch coù ñieàu kieän D. Tham gia cuộc chiến tranh khi thấy lợi nhuận 139. Vì sao cuối thế kỉ XIX, Xiêm trở thành vùng tranh chấp của Anh và Pháp nhưng lại là nước duy nhất ở Đông Nam Á giữ được nền độc lập tương đối về chính trị? A. Do Xiêm đã bước sang thời kì tư bản chủ nghĩa. B. Do Xiêm được sự giúp đỡ của Mĩ. C. Do chính sách cải cách chính trị của Ra - ma V. D. Do chính sách ngoại giao mền dẻo, khôn khéo của Ra - ma V. 140. Trong nội dung của cải cách Minh Trị ở Nhật Bản, nội dung quyết định đến thành công của Nhật Bản là: A. Nội dung về chính trị.. B. Nội dung về quân sự.. C. Nội dung về kinh tế.. D. Nội dung về giáo dục. 141. Trong quá trình chiến tranh, thắng lợi … đánh dấu bước chuyển biến lớn trong cục diện chính trị thế giới. A. Cách mạng Đức.. B. Cách mạng tháng Mười Nga.. C. Phong trào cách mạng vô sản.. D. Phong trào cách mạng thế giới.. 142. Trong những năm 1894 - 1895, diễn ra cuộc chiến tranh giữa Nhật Bản với: A. Trung Quốc. B. Triều Tiên. C. Nga. D. Việt Nam. 143. Tháng 2/1917, Lê – nin và Đảng Bôn - sê - vích ở Nga nêu lên khẩu hiệu gì? A. “Biến chiến tranh đế quốc thành nội chiến cách mạng”. B. “Biến chiến tranh đế quốc thành phong trào cách mạng”. C. “Biến chiến tranh đế quốc thành cách mạng vô sản”. D. “Biến chiến tranh đế quốc thành chiến tranh giải phóng dân tộc”. 144. Vì sao đến cuối thế XIX – đầu thế kỉ XX có sự xuất hiện các đế quốc “già” và đế quốc “trẻ”? A. Sự tranh chấp thị trường và thuộc địa của các nước tư bản chủ nghĩa. B. Sự phát triển không đều về kinh tế và chính trị giữa các nước tư bản chủ nghĩa C. Sự phát triển không đều về kinh tế và chính trị giữa các nước đế quốc. 42.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> D. Tất cả các đáp án đều đúng. 145. Hiện nay trong khu vực Đông Nam Á, những nước nào đi theo chế độ xã hội chủ nghĩa? A. Việt Nam và Lào. B. Việt Nam. C. Việt Nam, Lào, Campuchia. D. Việt Nam và Campuchia. 146. Trong các cuộc khởi nghĩa chống thực dân Pháp của nhân dân Cam - pu - chia, cuộc khởi nghĩa nào thể hiện có sự giúp đỡ, phối hợp chiến đấu với nhân dân Việt Nam? A. Pu - côm - bô.. B. A - cha - xoa. C. Khởi nghĩa Si - vô - tha và Pu - côm - bô.. D. Si - vô - tha. 147. Mĩ chính thức đưa 65 vạn quân đổ bộ vào châu Âu thời gian nào? A. Tháng 7/1918. B. Tháng 5/1918. C. Tháng 6/1918. D. Tháng 3/1918. 148. Biện pháp để giải pháp khủng hoảng kinh tế (1929-1933)của các níc Anh, MÜ, ph¸p nh htÕ nµo? A. Tiến hành cảI cách kinh tế xã hôI và đổi mới quá trình quản lí, tæ chøc s¶n xuÊt B. T×m kiÕm lèi tho¸t b»ng nh÷ng h×nh thøc thèng trÞ míi C. Ph¸t xÝt ho¸ bé m¸y nhµ níc,g©y chiÕn tranh x©m luîc c¸c. níc. thuộc địa D. TÊt c¶ c¸c biÖn phap trªn 149. Cuộc đấu tranh của nhân dân Nhật Bản có tác dụng nh thế nào đối víi qu¸ tr×nh qu©n phiÖt ho¸ bé m¸y nhµ níc? A. Lµm t¨ng nhanh qu¸ tr×nh qu©n phiÖt ho¸. B. Lµm ph¸ s¶n. qu¸ tr×nh qu©n phiÖt ho¸ C. Lµm chËm qu¸ tr×nh qu©n phiÖt ho¸ D. Làm chuyển đổi quá trình quân phiệt hoá sang phát xít hoá 150. Giới cầm quyền Nhật Bản đã đề ra chủ trơng gì để giải quyết khñng ho¶ng kinh tÕ (1929 - 1923) A. Qu©n sù ho¸ nÒn kinh tÕ phôc vô chiÕn tranh B. Qu©n phiÖt ho¸ bé m¸y nhµ níc,g©y chiÕn tranh x©m l¬c bµnh tríng ra bªn ngoµi C. Ph¸t xÝt ho¸ nÒn kinh tế. D. TÊt c¶ c¸c chñ tr-. ¬ng trªn 43.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> 151. Sau th¾ng lîi cña c¸ch m¹ng th¸ng 10 nhiÖm vô hµng ®Çu cña chÝnh quyÒn X« ViÕt lµ g×? A. Đập tan bộ máy nhà nớc cũ của giai cấp t sản và địa chủ, xây dựng bé m¸y nhµ níc míi B. §Ëp tan chÝnh phñ l©m thêi cña giai cÊp t s¶n C. TiÕn hµnh c«ng cuéc x©y dông chñ nghÜa x· héi D. Đấu tranh chống thù trong giạc ngoài để bảo vệ chính quyền Xô Viết 152. Châu Phi không là thuộc địa của đế quốc nào cuối thế kỉ XIX ? A. Hoa kì.. B. Anh.. D. Đức.. C. Pháp.. 153. Mĩ đã dùng chính sách gì để khống chế các nước khu vực Mĩ La-tinh ? A. “Cây gậy” và “Củ cà rốt”.. B. “Cái gậy lớn” và “Ngoại giao đồng đô-la”.. C. Chính sách “Cái gậy lớn”.. D. Chính sách “Ngoại giao đồng đô-la”.. 154. Cuộc khởi nghĩa của nhân dân Cao nguyên Bô-lô-ven do ai lãnh đạo ? A. Com-ma-đam, Ong-Kẹo .. B. Pha-ca-đuốc. C. Pu-côm-bô.. D . Si-vô-tha.. 155. Cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc tiêu biểu ở Mĩ La-tinh nổ ra ở đâu? A. Hai-i-ti.. B. Cu Ba.. C. Ac-hen-ti-na.. D. Mê-xi-cô.. 156. Sự kiện nao đánh dấu Căm-pu-chia trở thành thuộc địa của Pháp ? A. Pháp gạt bỏ ảnh hưởng của Xiêm. B. Pháp gây áp lực buộc vua Nô-rô-đôm chấp nhân quyền bảo hộ. C. Vua Nô-rô-đôm kí hiệp ước năm 1884.. D. Các giáo sĩ Phương Tây xâm nhập vào Căm-pu-chia.. 157. Âm mưu của Mĩ đối với các nước Mĩ Latinh sau khi các nước này giành được độc lập? A. Biến Mĩ Latinh thành đồng minh của Mĩ. C. Biến Mĩ Latinh thành “sân sau” của Mĩ.. B. Cùng hợp tác phát triển kinh tế vững mạnh. D. Đầu tư kinh tế cho các nước Mĩ Latinh phát triển.. 158. Phong trào mở đầu cho thời kì phát triển mới của cách mạng Trung Quốc trong những năm 1918 – 1939 là: A. Cuộc khởi nghĩa Nam Xương. C. Phong trào ngũ tứ.. B. Cuộc chiến trnanh Bắc phạt. D. Nội chiến cách mạng lần thứ nhất.. 159. Nguyên nhân làm bùng nổ phong trào Ngũ tứ (4/5/1919) là do : A. Tác động của Cách mạng xã hội chủ nghĩa tháng 10 Nga. 44.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> B. Những quyết định bất công của các nước đế quốc về vấn đề Sơn Đông sau chiến tranh thế giới thứ nhất C. Sự vận động tuyên truyền của Đảng cộng sản Trung Quôc.. D. Câu A và B đúng.. 160. Lực lượng chính tham gia vào phong trào Ngũ tứ ngay từ ngày đầu bùng nổ là: A. Công nhân , nông dân, tiểu tư sản.. B. Sinh viên yêu nước ở Bắc Kinh.. C. Tư sản dân tộc và nông dân.. D. Công nhân, nông dân ở Vũ Xương.. 161. Phong trào Ngũ tứ mở đầu cho cao trào cách mạng ở Trung Quốc chống các thế lực nào? A. Đế quốc và phong kiến. B. Tư sản và phong kiến.. C. Đế quốc và tư sản mại bản.. D. Tất cả các thế lực trên.. 162. Mục đích của phong trào Ngũ tứ là: A. Chống lại chính quyền Trung Quốc đương thời. B. Chống lại âm mưu xâu xé Trung Quốc của các nước đế quốc trong “ Hội nghị hòa bình ở Pari”. C. Đòi cải thiện điều kiện học tập của sinh viên. D. Phản đối những hành động của lực lượng Quốc dân Đảng. 163. Phong trào Ngũ tứ đã đánh dấu bước chuyển của cách mạng Trung Quốc từ A. Cách mạng tư sản sang cách mạng vô sản.. B. Từ cách mạng dân chủ sang cách mạng dân tộc.. C. Từ cách mạng dân chủ cũ sang cách cách mạng dân chủ mới. D. Từ cách mạng tư sản cũ sang cách mạng tư sản mới. 164. Tác dụng lớn nhất của phong trào Ngũ tứ ở Trung Quốc là gì? A. Tạo điều kiện cho chủ ngiã Mác-Lênin được truyền bá vào Trung Quốc. B. Tạo điều kiện cho tư tưởng cách mạng tháng 10 Nga thấm sâu vào Trung Quốc. C. Thúc đẩy phong trào công nhân phát triển ở Trung Quốc. D. Dẫn đến việc thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc vào năm 1921. 165. Sau phong trào Ngũ tứ , giai cấp nào nắm lấy ngọn cờ lãnh đạo cách mạng Trung Quốc ? A. Giai cấp tư sản.. B. Giai cấp vô sản.. C. Giai cấp nông dân.. D. Tầng lớp trí thức tiểu tư sản.. 166. Lực lượng giữ vai trò lãnh đạo phong trào độc lập dân tộc ở Ấn Độ trong những năm 1918 – 1929 là: A. Giai cấp công nhân dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Ấn Độ. B. Tầng lớp tri thức Ấn Độ.. C. Tầng lớp thị dân giàu có ở Ấn Độ.. D. Giai cấp tư sản Ấn Độ, thông qua Đảng Quốc đậi với lãnh tụ tiêu biểu là M.Găng- đi. 167. Chủ trương và phương pháp đấu tranh của M. Găng- đi là: A. Vận động quần chúng khởi nghĩa vũ trang giành độc lập. 45.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> B. Tiến hành một cuộc vận động cải cách duy tân. C. Bất bạo động và bất hợp tác.. D. Kết hợp giữa bạo động và cải cách.. 168. Biện pháp đấu tranh nào sau đây không phù hợp với chủ trương của Đảng Quốc đại và M.Găng – đi ? A. Không nộp thuế, tấy chay hành hóa Anh.. B. Biểu tình thị uy vũ trang.. C. Bãi công ở các nhà máy, công sở, bãi khóa ở các trường học.. D. Biểu tình hòa bình.. 169. Tư tưởng bất bạo động của M.Găng – đi được các tầng lớp nhân dân dân Ấn Độ hưởng ứng vì: A. Nhân dân Ấn Độ không có kinh nghiệm đấu tranh vũ trang. B. Nhân dân Ấn Độ sợ bị tổn thất, hy sinh. C. Nó phù hợp với đặc điểm dân tộc và tôn giáo Ấn Độ. D. Nó dễ dàng được thực hiện ở mọi nơi, mọi lúc. 170. Thủ đoạn dối phó của thực dân Anh trước sự lớn mạnh của phong trào đấu tranh của nhân dân Ấn Độ là: A. Tăng cường đàn áp, khủng bố.. B. Chấp nhận những yêu cầu của nhân dân Ấn Độ.. C. Vừa khủng bố đàn áp, vừa mua chuộc chính trị, gây chia rẽ hàng ngũ cách mạng. D. Cho Ấn Độ được hưởng quyền tự trị. 171. Đặc trưng cơ bản về tình hình chính trị ở các nước Đông Nam Á trong những thập niên đầu thế kỉ XX là: A. Chính quyền thực dân nắm toàn bộ quyền hành. B. Toàn bộ quyền lực nhà nước nằm trong tay giai cấp thống trị bản xứ. C. Giai cấp thống trị bản xứ có quyền hành tuyệt đối về ngoại giao. D. Chính quyền thực dân chỉ khống chế về mặt quân sự. 172. Đặc trưng cơ bản về thể chế chính trị ở các nước Đông Nam Á những thập niên đầu thế kỉ XX là gì? A. Trở thành thuộc địa hoặc nửa thuộc địa, nửa phong kiến. B. Nền cộng hòa dân chủ nhân dân được thiết lập. C. Tồn tại chế độ quân chủ chuyên chế.. D. Tồn tại chế độ cộng hòa tư sản.. 173. Điểm nổi bật trong hoạt động chính trị của giai cấp tư sản dân tộc ở các nước Đông Nam Á sau chiến tranh thế giới thứ nhất là: A. Đấu tranh đòi những quyền lợi kinh tế. B. Đòi quyền tự chủ về chính trị, quyền tự do trong kinh doanh. C. Đòi thi hành những cải cách dân chủ. D. Đấu tranh đòi nới rộng quyền tự do kinh doanh và được tham gia trong một số cơ quan nhà nước. 46.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> 174. Nét mới trong phong trào dân tộc tư sản ở Đông Nam Á sau chiến tranh thế giới thứ nhất là: A. Có sự liên minh giữa giai cấp vô sản và giai cấp nông dân. B. Kiên quyết từ bỏ con đường cải lương. C. Đã thành lập được các tổ chức chính đảng tư sản có mục tiêu giành độc lập dân tộc rõ ràng. D. Chỉ tập trung đấu tranh đòi quyền lợi chính trị. 175. Từ những năm 20 của thế kỉ XX, phong trào đấu tranh giành độc lập dân tộc ở Đông Nam Á đã xuất hiện và phát triển một xu hướng mới là: A. Xu hướng tư sản.. B. Xu hướng cải cách.. C. Xu hướng bạo động.. D. Xu hướng vô sản.. 176. Đặc điểm lớn nhất của phong trào đấu tranh giành độc lập dân tộc của các nước Đông Nam Á sau chiến tranh thế giới thứ nhất là: A. Chỉ có xu hướng tư sản. C. Xu hướng vô sản. B. Tồn tại và phát triển song song hai xu hướng tư sản và vô sản. D. Xu hướng cải cách.. 177. Mục tiêu đấu tranh của giai cấp tư sản dân tộc ở các nước Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là: A. Khai trí để trấn hưng quốc gia. C. Giành độc lập dân tộc.. B. Đòi quyền tự do trong kinh doanh. D. Đòi các quyền dân sinh dân chủ.. 178. Đảng Cộng sản được thành lập đầu tiên ở Đông Nam Á là ? A. Đảng Cộng sản Việt Nam.. B. Đảng Cộng sản In-đô-nê-xi-a. C. Đảng Cộng sản Phi-líp-pin. D. Đảng Cộng sản Miến Điện.. 179. Trong năm 1930, Đảng Cộng sản lần lượt ra đời ở các nước nào thuộc Đông Nam Á? A. Đảng Cộng sản Việt Nam, Mã lai, Xiêm, Phi-líp-pin B. Đảng Cộng sản Việt Nam, Xiêm, In-đô-nê-xi-a C. Đảng Cộng sản Việt Nam, Lào, Campuchia, Inđônêxia. D. Đảng Cộng sản Việt Nam, Xingapo, Philíppin. 180. Phong trào đấu tranh chống Pháp của nhân dân Lào và Campuchia sau chiến tranh thế giới thứ nhất chưa giành được thắng lợi là do: A. Phong trào mang tính tự phát, phân tán và chưa có một tổ chức, lực lượng lãnh đạo đủ khả năng để đưa phong trào đi lên. B. Không lôi kéo được đông đảo nhân dân lao động tham gia. C. Nội bộ những người lãnh đạo có sự chia rẽ, mất đàon kết. D. Sự xung đột gay gắt giữa hai dân tộc Campuchia và Lào. 47.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> 48.

<span class='text_page_counter'>(49)</span>

×