TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN
KHOA DƢỢC
CHƢƠNG 16: HORMON VÀ CÁC CHẤT
TƢƠNG TỰ HORMON
(Hormones and analogues)
1
NỘI DUNG
01/09/2021
1
Hormon sinh dục nam
2
Hormon sinh dục nữ
3
Hormon vỏ thượng thận
4
Hormon tuyến yên
5
Hormon tuyến giáp và
các thuốc kháng giáp trạng
6
Hormon tuyến tụy và
các thuốc điều trị tiểu đường
2
MỤC TIÊU HỌC TẬP
1. Vẽ được khung hoặc công thức chung của mỗi nhóm
thuốc (nếu có).
2. TB CTCT, nguồn gốc, tác dụng, liên quan cấu trúc tác
dụng, TC lý hóa, định tính, định lƣợng, cơng dụng, chỉ
định dùng của các thuốc cụ thể.
01/09/2021
3
ĐẠI CƢƠNG
•
Hormon đƣợc tiết ra từ các tuyến nội tiết; theo máu
các cơ quan đích thể hiện hoạt tính sinh học.
•
Vai trị sinh học: Điều tiết hoạt động sống ngƣời, động
vật.
01/09/2021
4
CƠ CHẾ TÁC DỤNG
- Hormon tan trong nước: receptor ngoài màng tế bào
- Hormon tan trong lipid: Có thể thâm nhập vào trong bào tương hoặc nhân
hormon
hormon
receptor
Tác dụng
receptor
- Thuốc hormon: có thể là hormon, là chất thay thế/đối kháng hormon,
can thiệp vào receptor, can thiệp vào chuyển hóa hormon…
01/09/2021
5
CẤU TRÚC CỦA HORMON STEROID
Hormon sinh dục nam, hormon sinh dục nữ,
hormon vỏ thượng thận
Cấu trúc gồm 3 khung cơ bản:
21
18
18
18
12
9
2
3
1
A
4
10
5
H
B
6
17
17
11
C
8
7
13
D
14
H
16
20
17
19
19
15
H
Estran (18 C)
(estrogen)
01/09/2021
Androstan (19 C)
(androgen)
Pregnan (21 C), 17-ethyl
(progestin, corticoid)
6
1. HORMON SINH DỤC NAM
Nguồn
gốc
-
Tế bào kẽ tinh hoàn
-
Vỏ thượng thận, buồng trứng, nhau thai
-
Bán tổng hợp
-
Tác dụng hormon (td androgen): phát triển
giới tính, cơ quan sinh dục, đặc điểm giới
Tác
dụng
tính nam (1)
-
Td đối lập estrogen (2)
-
Td tăng dưỡng (tăng đồng hóa protid, giữ
nitơ, muối canxi, phosphor) → pt cơ bắp,
xương (3)
01/09/2021
7
1. HORMON SINH DỤC NAM
Chỉ định chung
Nam
giới
Nữ
giới
-
quan sinh dục
-
Nhược cơ, loãng xương, gầy yếu
-
Rối loạn kinh nguyệt, hội chứng sau mãn
kinh
-
01/09/2021
Thiểu năng sinh dục, chậm phát triển cơ
U xơ tử cung, ung thư vú, ung thư tử cung
8
1. HORMON SINH DỤC NAM
Lý tính
-
Bột kết tinh trắng, khó tan/nước, tan nhiều/dmhc
-
Có nhiều C bất đối → [α]
-
Có nhiều nối đôi liên hợp điện tử → hấp thụ UV
-
Hấp thụ ánh sáng hồng ngoại → phổ IR đặc trưng
01/09/2021
9
CẤU TRÚC CỦA HORMON STEROID
Hormon sinh dục nam, hormon sinh dục nữ,
hormon vỏ thượng thận
Cấu trúc gồm 3 khung cơ bản:
21
18
18
18
12
9
2
3
1
A
4
10
5
H
B
6
17
17
11
C
8
7
13
D
14
H
16
20
17
19
19
15
H
Estran (18 C)
(estrogen)
01/09/2021
Androstan (19 C)
(androgen)
Pregnan (21 C), 17-ethyl
(progestin, corticoid)
10
1. HORMON SINH DỤC NAM
Hóa tính
-
Đa số có nhóm ceton với nối đôi liên hợp:
+ Cho PƯ Zimmerman → đỏ tím
+ PƯ phenylhydrazin (2, 4 – dinitrophenyhydrazin) → tủa
vàng hydrazon
-
PƯ oxy hóa = H2SO4 hoặc hỗn hợp H2SO4/formol cho
màu huỳnh quang đặc trưng
01/09/2021
11
1. HORMON SINH DỤC NAM
Định tính
-
PƯ Zimmerman
-
PƯ phenylhydrazin
-
PƯ oxy hóa
-
Đo góc quay cực riêng
-
UV, TLC, HPLC, IR
Định lượng: đo UV
01/09/2021
12
1. HORMON SINH DỤC NAM
Một số hormon sinh dục nam
CH3
OH
CH3
OH
CH3
CH3
CH3
H
O
H
H
O
Testosteron
Methyl testosteronron
Methyltestosteron
CH3 OH
CH3
H
HO
CH3
F
H
H
O
Fluoxymesteron
01/09/2021
Testosteron propionat
13s
1. HORMON SINH DỤC NAM
Chuyển hóa của testosteron trong cơ thể
CH3 OH
CH3
H
H
CH3
5areductase
CH3
H
OH
H
H
H
O
Testosterone
O
metabolism 5a-Hydrotestosterone
(> testosteron)
Cytochrom
P450 (liver)
CH3
CH3 O
CH3
H
O
CH3
H
H
O
Testostenedione
(
HO
Dehydroepiandrosterone
(DHEA) (health supplement)
14
Liên quan cấu trúc tác dụng của các
testosteron
Bỏ 19-CH3:
td tăng
dưỡng ↑
Cần cho
tác dụng
androgen
11-OH: ↑
tác dụng
19
CH3 11
9
O
CH3
OH
-C=O: giảm tác
dụng; Ester hóa:
tác dụng kéo dài
17a-alkyl: bền với
enzym gan
17
9-F/Cl: giảm chuyển hóa,
tăng tác dụng
Khử hóa: tăng tác dụng
4 lần
15
O
CH3 O
Các androgen
CH3
Testosteron propionat
Điều chế
H
H
O
H
DHEA
H
H
O
CH3
CH3
CH3
H
Mycobacterium fortuitum
Diosgenin
Acid hydrodeoxycholic
Cholesterol
Sterol (stigmasterol, sitosterol)
O
AD (androstendion)
CH3
CH3
OH
CH3
CH3
CH3CH2COCl
pyridin
H
H
O
CH3
H
H
H
O
H
O
O
Testosteron
Testosteron propionat
16
O
CH3 O
Các androgen
CH3
Testosteron propionat
H
CH3
H
H
O
Lý tính, hóa tính,
định tính, định lượng
- Tương tự phần chung, ngoài ra:
- Phản ứng với H3PO4đ/EtOH (2/1), đun 5’, để lạnh, + HOOCCHO (acid glyoxylic) đỏ tím, huỳnh quang đỏ
- Phần propionat: dịch thủy phân tác dụng với hydroxylamin
tạo natri propionohydroxamat; thêm FeCl3 có màu đỏ gạch:
H
N
H3C
O
ONa
H+
FeCl3
H
N
H3C
O
O- Fe
3
17
O
CH3
CH3 O
CH3
Các androgen
Testosteron propionat
H
H
H
O
Cơng dụng:
-
3 Nhóm cơng dụng tương tự phần chung, ngoài ra lưu ý:
Uống cho sinh khả dụng rất thấp vì bị phá hủy ở gan.
Thường tiêm bắp, td kéo dài 24h
18
CH3
OH
CH3
CH3
H
Các androgen
H
Methyltestosteron
H
O
Điều chế
CH3
O
CH3
OH
CH3
CH3
CH3
H
H
CrO3
CH3MgI
H
H
H
H
HO
HO
Androstenolon
CH3
OH
CH3
CH3
H
H
H
O
Methyltestosteron
19
CH3
OH
CH3
CH3
Các androgen
Methyltestosteron
H
H
H
Tăng độ bền
với enzym oxi
hóa khử ở gan
O
Lý tính, hóa tính, định tính, định lượng: Tương tự phần chung
Cơng dụng:
-
Tương tự testosteron cho nam giới. Ngồi ra:
-
Do có nhóm 17α - CH3 nên bền ở gan hơn testosteron, có
thể uống được.
20
CH3
H
CH3
HO
CH3
H
Các androgen
F
Fluoxymesteron
H
O
CH3
O
CH3
HO
CH3
H
H
NH
CH3
H
O
H
H
O
Tăng độ bền
với enzym oxi
hóa khử ở gan
giảm chuyển
hóa, tăng độ
bền
Điều chế
HO
OH
H
N
CH3
HO
CH3MgI
OH
CH3
CH3
CH3
H
H
OH
CH3
1. TsCl
CH3
H
2. Base
H
N
H
H
H
CH3
N
CH3
H
O
CH3
OH
HO
CH3
H2F2
O
H
F
H
NaOH
CH3
CH3
H
CH3CONHBr
OH
H
O
Fluoxymesteron
21
CH3
H
Các androgen
CH3
HO
CH3
Fluoxymesteron
OH
H
F
H
O
Lý tính, hóa tính, định tính, định lượng:
Tương tự phần chung
Công dụng:
-
Bền ở gan so với testosteron
-
Tương tự testosteron cho nam giới.
22
2. HORMON SINH DỤC NỮ
Phân loại
Các estrogen tự nhiên và dẫn chất
CH3 O
H
Estron
H
H
HO
Các progestrin
CH3
O
H
H
H
H
Progesteron
O
01/09/2021
23
2. HORMON SINH DỤC NỮ: ESTROGEN
Nguồn
gốc
Tác
dụng
-
Nhau thai
-
Buồng trứng
-
Bán tổng hợp
-
Nồng độ sinh lý: phát triển giới tính, cơ quan
sinh dục nữ, đặc tính giới
-
Liều cao: ức chế làm trứng khơng phát triển,
không làm tổ được → chống thụ thai
01/09/2021
-
Tăng canxi máu, đồng hóa protid
-
Td đối kháng testosteron
24
2. HORMON SINH DỤC NỮ: ESTROGEN
Chỉ định chung
Nam
giới
Nữ
giới
01/09/2021
-
Ung thư tuyến tiền liệt
-
Thay thế hormon trong suy buồng trứng, cắt
buồng trứng, rối loạn tiền và sau mãn kinh
-
Tránh thai
-
Bệnh nam hóa ở phụ nữ
25