antibiotics
KHÁNG SINH
(ANTIBIOTICS)
Kháng sinh aminoglycosid
MỤC TIÊU HỌC TẬP
1
Phân loại - Khung cấu trúc chung
- Vẽ, mơ tả các khung cấu trúc điển hình của nhóm
- Phân tích SAR (nếu có)
2
Tính chất lý hóa chung - vận dụng
- Mơ tả tính chất lý hóa chung của nhóm
- Vận dụng trong sản xuất, kiểm nghiệm, bảo quản
3
Nhận dạng - vận dụng
- Nhận dạng sản phẩm trên thị trường
- Vận dụng trong tư vấn lựa chọn, sử dụng thuốc
CÁC NỘI DUNG CHÍNH
1
Đại cương về KS
Nhóm Beta lactam
2 Aminoglycosid
3 Tetracyclin
KHÁNG SINH
4
Các nhóm KS
Chloramphenicol và DC
5 Macrolid và streptogramin
6
Tổng kết
Lincosamid
7 Rifamycin
8
Polypeptid và Glycopeptid
ĐẠI CƯƠNG VỀ KHÁNG SINH
Kháng sinh
(antibiotics)
• Kháng
sinh(1942):
là các chất
chuyển
tự
Waksman
Kháng
sinh làhóa
chất
nhiên
trênnăng
khn
sinh rahoặc
bởi vitổng
sinhhợp
vật,dựa
có khả
ức
mẫu
của các
tự nhiên,
có khả
chế hoặc
diệtchất
vi sinh
vật khác.
năng ức chế hoặc diệt vi sinh vật ở
nồng độ thấp.
Đặc điểm cơ bản:
- Ức chế VSV ở liều nhỏ
- Độc tính chọn lọc
Gồm có:
kháng sinh kháng khuẩn
kháng sinh kháng nấm
kháng sinh kháng ung thư
PHÂN BIỆT CÁC KHÁI NIỆM
Chất kháng khuẩn (antibacterials)
Thuốc kháng
sinh (antibiotics)
Thuốc kháng
khuẩn TH
(synthetic anti
bacterials)
Chất sát khuẩn
(antiseptics)
Chất khử khuẩn
(disinfectants)
MỘT SỐ KHÁI NIỆM BỔ SUNG
• Kháng sinh kìm khuẩn / Kháng sinh diệt khuẩn;
• Chủng VK nhạy cảm / Phổ kháng khuẩn/ Sự kháng thuốc;
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA KHÁNG SINH
Nguồn gốc
KS. tự nhiên, KS. bán tổng hợp, KS. tổng hợp
Cấu trúc - Quan hệ Cấu trúc & tác dụng
Cấu trúc thường phức tạp, tồn tại nhiều dạng đồng phân
SAR: phát triển từ KS. tự nhiên, thay thế các nhóm thế
để nghiên cứu SX các KS bán tổng hợp, cải thiện hoạt
lực, phổ kháng khuẩn, dược động học.
Tính chất & Kiểm nghiệm
Phổ UV, phổ IR thường dùng định tính.
Định lượng: bằng phương pháp hóa học (ít dần), sắc ký,
vi sinh
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA KHÁNG SINH
Áp dụng điều trị
Điều trị: Theo kinh nghiệm; Căn cứ vào chẩn đoán ổ NK,
loại VSV, KS đồ, chọn thuốc theo phổ KK và TC dược
ĐH. Phối hợp KS theo cơ chế TD và phổ KK.
Tác dụng khơng mong muốn
Dị ứng thuốc, độc tính với ký chủ.
Sản xuất và lưu hành
Sản xuất: Đặc thù với nhóm beta-lactam
Lưu hành: Là nhóm thuốc có giá trị cao; Thuốc bắt buộc
kê đơn
MỘT SỐ KS VÀ CƠ CHẾ TÁC DỤNG
1. NHÓM BETA-LACTAM
1. NHÓM BETA-LACTAM
Cấu tạo các khung beta-lactam
1. NHĨM BETA-LACTAM
O
• Các penicillin
R
C
H
H
N
• Các cephalosporin
O
R1
C
H
H
S
N
O
H
H
N
CH3
COOH
S
N
R2
O
• Nhóm carbapenem
CH3
COOH
• Các monobactam
• Các chất ức chế betalactamase
1.1 Các penicillin
O
R
C
H
H
H
N
X
N
O
X = S, O, C
CH3
CH3
COOH
Danh pháp khung penicillin
S
6
5
7
N
1
O
4
3
2
4-Thia-7-oxo-1-azabicyclo[3,2,0]heptan
(USP)
[Dùng trong tài liệu Hóa Dược]
S
O
6
5
7
N
4
1
2
3
1-Thia-7-oxo-4-azabicyclo[3,2,0]heptan
(Chemical Abstract)
CÔNG THỨC CHUNG CÁC PENICILLIN
O
R
C
H
H
N
O
H
X
6
5
7
N
1
CH3
4
3
2
CH3
COOH
Acid 6-aminopenicillanic
(A6AP)
Penicillin
Danh pháp các penicillin
O
R
C
H
H
N
H
S
6
5
7
N
3
2
1
O
CH3
4
CH3
Cách 1: Acid 6-acylamino-7-oxo-3,3dimethyl-4-thia-1azabicyclo[3,2,0]heptan 2-carboxylic
COOH
O
R
C
H
H
N
O
H
S
6
5
7
N
1
CH3
4
3
2
CH3
COOH
Acid 6-aminopenicillanic
(A6AP)
Cách 2: gọi theo khung penam
Acid 6-acylamino-3,3-dimethylpenam2-carboxylic
Cách 3: Các penicillin là acyl hoặc
amid của A6AP
Penicillin
Danh pháp các penicillin: Tên thông thường
O
C6H5CH2
C
H
H
H
N
S
N
O
R
C
H
H
N
O
S
6
5
7
N
1
CH3
O
H
CH3
4
3
2
COOH
Benzylpenicillin (Pen G)
CH3
COOH
Acid 6-carbonylaminopenicillanic
=
Penicillin
CH3
O
C6H5OCH2
C
H
H
H
N
S
N
O
CH3
CH3
COOH
Phenoxymethylpenicillin (Pen V)
Penicillin
Cấu hình tuyệt đối
6R
O
R
C
5R
H
H
N
O
H
S
6
5
7
N
1
CH3
4
3
2
2S
2S,5R,6R
CH3
COOH
Penicillin
Sản xuất
• Sinh tổng hợp:
Penicillinum notatum
Penicillinum chrysogenum
A6AP
Các Penicillin
• Bán tổng hợp:
A6AP
Acyl hóa
(RCOCl, base)
Penicillin
P. notatum, P. chrysogenum
Penicillin G
• Tổng hợp tồn phần
thuỷ phân
A6AP
A6AP
ĐIỀU CHẾ PENICILLIN
CH2
CO
HN
S
N
O
H2 O
O C C NH H H
H H
CH3
CH3
H
COO
O
R'
Phương pháp sinh học
Từ nấm Penicillium notatum.
Penicillin G (thêm vào môi trường acid phenylacetic …)
Penicillin V (thêm vào môi trường acid phenoxyacetic …)
xem thêm: Sinh tổng hợp các Penicillins
S
N
H
COO
R
BÁN TỔNG HỢP PENICILLIN
R
HN
O
H
H
S
6
4
A- condition
5
7
3
N
O
1
S
6
7
O
O
1
1
COOH
H 2
6-aminopenicillinic acid
2. n-Bu-OH, -40oC
3. H2O, 0oC
R'COCl, Et3N
O
7
O
6-aminopenicillinic acid
S
6
3
COOH
H 2
H
H
HN
4
5
N
3
N
R1
H
4
5
7
B-condition
COOH
H 2
A-condition = Aclylase
B-condition = 1. Me2SiCl2
H
S
6
Penicillin
H2N
H
H
H2N
4
5
3
N
1
COOH
H 2
Penicillin
Penicillin
Cơ chế tác dụng của penicilin
(PBP)
Peptidoglycan: cần thiết cho màng tế bào, đặc biệt Gram (+)
D-alanin-transpeptidase: xúc tác tổng hợp peptidoglycan
Murein hydrolase: xúc tác thủy phân peptidoglycan
Penicillin Binding
Protein (PBP)
Penicillin
gắn với
PBP
(Penicilin
Binding
Protein)
Penicillin