Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

De thi HK2 Toan 10 nam hoc 20132014 va 20122013 tinh Bac Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.65 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ðỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2012-2013 MÔN TOÁN 10 – TỈNH BẮC NINH (Thời gian làm bài: 90 phút) Câu I. Giải bất phương trình a) x 2 − x − 2 ≤ 0.. b) ( x + 1)( x 2 − 3 x + 2) > 0.. Câu II. a) Bảng số liệu sau cho ta lãi (quy tròn) hằng tháng của một cửa hàng trong năm 2012 (ñơn vị là triệu ñồng): Tháng. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10 11 12. Lãi. 12. 15. 18. 13. 18. 16. 17 14 18 17 20 17. Tính số trung bình, số trung vị, mốt, phương sai và ñộ lệch chuẩn (chính xác ñến hàng phần trăm) của bảng số liệu nói trên. b) Chứng minh rằng. sin x + cos x − 1 1 − cos x = . 2 cos x sin x − cos x + 1. c) Tìm m ñể phương trình ( x + 1) ( m + 1) x 2 − 2 ( m + 1) x + 2m − 3 = 0 có ba nghiệm thực phân biệt. Câu III. Cho ba số thực dương x, y, z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=. x2 + y 2 + z 2 . xy + 2 yz + zx. Câu IV. Trong mặt phẳng Oxy cho ∆ABC có A(3;5), B (1; −2), C (1; 2). a) Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát của ñường cao AH của ∆ABC. b) Viết phương trình ñường tròn (T ) tâm B và tiếp xúc với ñường thẳng AH . c) Viết phương trình tiếp tuyến của (T ) biết tiếp tuyến tạo với trục hoành góc 450. Câu V. Trong mặt phẳng Oxy cho I (1;3), M (2;5). a) Viết phương trình ñường tròn ( C ) tâm I , bán kính IM . b) Viết phương trình tiếp tuyến của ñường tròn ( C ) tại ñiểm M . c) Viết phương trình ñường thẳng d ñi qua A(2; 2) và cắt ( C ) tại P, Q sao cho PQ = 4. ========== HẾT ==========.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ðỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2013-2014 MÔN TOÁN 10 – TỈNH BẮC NINH (Thời gian làm bài: 90 phút) Câu I. Giải phương trình và bất phương trình. a). 1 > 2. x −1. b). x 2 + x + 2 = 3x − 1.. Câu II. Tìm m ñể f ( x) = ( m − 1) x 2 − 2 ( m − 1) x + 3m + 1 ≥ 0, ∀x ∈ ℝ.. Câu III. Trong mặt phẳng Oxy cho ∆ABC có diện tích bằng. 3 và A(3; −2), B(2; −3). 2. a) Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát của ñường thẳng AB. b) Viết phương trình ñường tròn (T ) ñường kính AB. c) Tìm tọa ñộ ñỉnh C biết trọng tâm G của ∆ABC nằm trên ñường thẳng 3x − y − 8 = 0.. 3 π π  Câu IV. a) Cho sin α = , < α < π . Tính cos α , tan α , sin  α +  . 6 5 2  3 π π  b) Cho cos α = , − < α < 0. Tính sin α , tan α , cos  α −  . 5 2 3  Câu V. a) Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x + y = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu. thức P =. x2 + y 2 + 1 1 + . 2 2 ( 2 x + 1)( 2 y + 1) xy.  x( y − 3) − 9 y = 1 b) Giải hệ phương trình  . 2 2 ( x − 1) y + 2 y = −1 ========== HẾT ==========.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×