Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De KT cuoi ky 2 mon TV lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.48 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT THANH OAI TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH MINH B KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC:2010 - 2011 Môn: Tiếng Việt Lớp 3 Thời gian (70 phút cho phần bài đọc thầm và bài viết. ). Họ và tên............................................ ..............Lớp………… ........................ Điểm đọc. Điểm viết. Điểm chung. Giám khảo 1: (Kí ghi rõ họ tên ) Giám khảo 2: (Kí ghi rõ họ tên). PHẦN A: KIỂM TRA ĐỌC (10®iÓm): I. Đọc thành tiếng: ( 6 điểm) GV kiểm tra học sinh đọc một trong các bài tập đọc đã học trong học kì 2.( SGK Tiếng Việt 3 - Tập 2) II- §äc thÇm: ( 4 điểm) Đọc thầm bài và trả lời câu hỏi. Đấu vật Thùm ...thùm... thùm... Tiếng trống vật vui nổi đình nổi đám. Già trẻ, gái trai nô nức đổ về sân đình. Cờ phướn phấp phới tung bay. Các đô vật cởi trần, đóng khố xanh, đỏ, tím, vàng, đứng sắp hàng đôi chỉnh tề. Đôi đầu tiên ra bãi. Hai người cùng song song đi lên. Hai bàn tay để ngửa xếp lên nhau cứ thế mà đi đến gần người đánh trống cái, rồi quay ngoắt lại giữa sân, vỗ đùi đét, đứng tấn rồi xông vào nhau. Đụng vào nhau lại lùi, lại xông vào nhau. Khi hai bên khoá tay nhau xoắn lại như thừng bện, không một chứt lơi lỏng thì đấy là lúc găng nhất. Tùng... tùng... cắc.... tùng... Tiếng trống cái lại rộ lên như có thể vỡ bục tới nơi. Thanh la la hét đinh tai. Cái trống khẩu bé thế mà cũng nỏ miệng dí sát tai đô vật, cái sân cát mịn đã tưới nước mà bụi vẫn bốc lên. Cả làng đứng vòng trong vòng ngoài, có lúc tưởng như nín thở theo dõi từng xới vật. Theo DUY KHÁN. Khoanh tròn chức cái trước ý trả lời phù hợp nhất cho từng câu hỏi sau: 1. Cuộc thi nào đã được miêu tả qua bài văn trên ? a. Đấu vật..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b. Đấu thể thao. c. Đánh trống. 2. Các đô vật đã thi đấu như thế nào? a. Hăng say. b. Rất nhiều trận. c. Lần lượt từng đô vật. 3. Qua bài văn, tác giả muốn ca ngợi điều gì? a.Trò đấu vật. b. Tinh thần thượng võ. c. Cảnh vui chơi sau những ngày lao động vất vả. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi sau. 4.Những từ nào trong câu “Các đô vật cởi trần, đóng khố xanh, đỏ, tím, vàng, đứng sắp hàng đôi chỉnh tề.” là từ chỉ sự vật ? a. Đô vật, khố. b. Các , đô, vật. c. Đô vật, khố , hàng. 5 Câu nào dưới đâu có hình ảnh so sánh ? a. Tiếng trống cái rộ lên như có thể vỡ bục tới nơi. b. Hai bên khóa tay nhau xoắn lại như thừng bện. c. Cả làng có lúc tưởng như nín thở theo dõi từng xới vật. 6. Những sự vật nào trong đoạn “ Khi hai bên khoá tay ... bụi vẫn bố lên” được nhân hoá. a. Cái trống cái, cái trống khẩu b. Cái trống khẩu, cái sân cát min. c. Cái thanh la, cái trống khẩu. PHẦN B: KIỂM TRA VIẾT ( 10 Điểm) 1. Chính tả: ( Nghe viết) 5 điểm. 2. Tập làm văn: 5 điểm Viết một đoạn văn ngắn kể về việc làm của em góp phần làm cho trường lớp xanh, sạch đẹp..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÒNG GD & ĐT THANH OAI TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH MINH B ĐÁP ÁN CHẤM THI CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC:2010 - 2011 Môn: Tiếng Việt Lớp 3 Thời gian (70 phút cho phần bài đọc thầm và bài viết. ). PHẦN A: KIỂM TRA ĐỌC (10®iÓm): I. Đọc thành tiếng: ( 6 điểm) GV kiểm tra học sinh đọc một trong các bài tập đọc đã học trong học kì 2. II- §äc thÇm: ( 4 điểm) Trả lời câu hỏi: 1 a 0,5 2 a 0,5 3 b 0,5 4 a 0,5 5 b 1 6 c 1 PHẦN B: KIỂM VIẾT (10®iÓm): I- ChÝnh t¶(5 ®): - Viết đủ, không sai lỗi, sạch đẹp cho 5 điểm. - ViÕt sai 1 lçi trõ 0,25 ®iÓm (1 lçi viÕt sai nhiÒu lÇn chØ trõ 0,25®). II. Tập làm văn: (5 đ) - Căn cứ yêu cầu của đề bài, giáo viên dựa vào bài làm học sinh để chấm điểm. - Tuỳ theo mức độ học sinh viết sai chữ, sai từ giáo viên trừ điểm..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×