Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Bai 23 Vung Bac Trung Bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.78 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ 9 6 6 8 9 7. T. R Ư Ờ N G. S. Ơ N. S. Ầ. M. S. Ơ. N. N. G. H. Ệ. A. N. N. G. Đ. È. Q U C. Ố. O Ả. N G Đ. Ô. A B H. N. Ì. G. N H U. Ế. Hàng ngang số 4: Tên số một địa danh được nhắc tới trong bài thơ Hàng ngang 3: Quê hương của Bác Hồ Hàng Hàng ngang ngang số 1:Cho 6:Đây số 5: biết Nơi là tên công hẹp dãy ngang trình núi kiến được nhất trúc nhắc lãnh của thổ tới nước trong nước tata đoạn được bài Hàng ngang số 2: Đây là tên một bãi tắm nổi tiếng ở Thanh Hóa nổi tiếng của Bà Huyện Thanh Quan thuộc UNESSCO địa phận công tỉnh nào? nhận hátlàsau di đây. sản văn hóa thế giới ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trungdu duvà và Trung miềnnúi núiBắc BắcBộ Bộ miền. ĐĐBB SSHH. DHNTB. Tây Tây Nguyên Nguyên. ngng ĐôĐôm m NaNa BộBộ. ĐB ĐB sông sông CL CL.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT 25 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ. - Gồm 6 tỉnh - S: 51 513 km2 chiếm 16% S cả nước - Dân số: 10,3 triệu người chiếm 13% dân số cả nước ( năm 2002).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 25 - BÀI 23. VÙNG BẮC TRUNG BỘ I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ. II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN. III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trungdu duvà và Trung miềnnúi núiBắc BắcBộ Bộ miền. ĐĐBB SSHH. DHNTB. Tây Tây Nguyên Nguyên. ngng ĐôĐôm m NaNa BộBộ. ĐB ĐB sông sông CL CL.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tuyến hành lang kinh tế Đông - Tây.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> mm. 0. C. mm. Lược đồ khí hậu Việt Nam Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở Quảng Bình.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 39. 61. Biểu đồ tỉ lệ đất lâm nghiệp có rừng phân theo phía bắc và phía nam Hoành Sơn..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> THẢO LUẬN THEO BÀN Thời gian 3 phút Dãy 1: Phân tích những thuận lợi của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội. Dãy 2: Phân tích những khó khăn của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Địa hình.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Khí hậu.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thủy điện Bản Vẽ trên sông Cả.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bãi biển Lăng Cô. Nuôi cá. Cảng Cửa Lò. Đánh bắt thủy sản.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bão. Lũ lụt. Hạn hán. Cát lấn.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Một số biện pháp hạn chế thiên tai. Rừng ngập mặn. Công trình thủy lợi. Rừng chắn cát. Hồ chứa nước.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bảng 23.1. Một số khác biệt trong cư trú và hoạt động kinh tế ở Bắc Trung Bộ Các dân tộc. Hoạt động kinh tế. Đồng bằng Chủ yếu là ven biển người Kinh phía đông. Sản xuất lương thực, cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. Sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ.. Miền núi, gò đồi phía tây. Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, canh tác trên nương rẫy, chăn nuôi trâu, bò đàn.. Chủ yếu là các dân tộc: Thái, Mường, Tày, Mông, Bru – Vân Kiều….

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Một số chỉ tiêu phát triển dân cư xã hội ở Bắc Trung Bộ (1999) Tiêu chí. Đơn vị tính Bắc Trung Bộ. Cả nước. Mật độ dân số. Người/km2. 195. 233. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số.. %. 1,5. 1,4. Tỉ lệ hộ nghèo. %. 19,3. 13,3. Thu nhập bình quân đầu người /tháng. Nghìn đồng. 212,4. 295,0. Tỉ lệ người lớn biết chữ. %. 91,3. 90,3. Tuổi thọ trung bình. Năm. 70,2. 70,9. Tỉ lệ dân số thành thị. %. 12,4. 23,6.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Ngôi nhà Bác Hồ. Nghĩa trang Trường Sơn. Cố đô Huế. Địa đạo Vịnh Mốc.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ Bài 1: Điền tên các vùng tiếp giáp với vùng Bắc Trung Bộ, tên các tỉnh trong vùng theo các STT trên lược đồ?. Trung du I và miền núi Bắc bộ. Đồng bằng II Hồng sông. Thanh 1 Hoá, Nghệ 2 An. Hà3 Tĩnh Quảng 4 Bình Quảng 5 Trị. Thừa Thiên 6 Huế. III Duyên hải Nam Trung Bộ.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bài 2/ Điền vào chỗ trống những nội dung phù hợp để những câu sau đúng. a/ Bắc trung bộ là dải đất………………., kéo dài hẹp ngang Bạch Mã. Tam Điệp từ dãy ……………..đến dãy …………… b/ Bắc trung bộ là cầu nối giữa các lãnh .................................và thổ phía bắc phía.. nam vùng nước ta giữa ……………….của đất nước, ……………………với Lào..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Bài 3 : Chọn ý em cho là đúng nhất . Các biện pháp cần thực hiện ngay và chăm sóc thường xuyên để phòng chống thiên tai ở vùng Bắc trung bộ: a. Củng cố nhà cửa cầu đường để phòng chống lụt bão. b. Xây kè chắn sóng để chống lấn đất, triều cường và nước mặn xâm nhập. c. Bảo vệ rừng đầu nguồn trồng rừng phòng hộ ven biển để phòng chống lũ lụt; xây hồ chứa nước phòng chống khô hạn, chống cháy rừng và cháy ở khu dân cư. d. Tất cả các biện pháp trên.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Làm câu hỏi và bài tập bản đồ Sưu tầm tư liệu và viết tóm tắt, giới thiệu về vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng hoặc thành phố Huế..

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×