Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

So su dung thiet bi hoa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.4 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Môn: Hóa học TT. Khối: 9. Tiết… Tên bài dạy. Ngày dạy tại các lớp. Tên TBDH. Số Lượng. Ngày: Tiết 1 1 Ôn tập hóa 8. Lớp: Ngày:. Tiết 2. 2. 3. Tính chất Lớp: hóa học của oxitkhái quát về sự phân loại oxit Tiết 3. Ngày:. Một số oxit quan trọng(tiết Lớp: 1). Máy chiếu DC: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ, chổi rửa. HC: CuO dd HCl DC: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ, chổi rửa. HC: CaO. 06C 0,2 g 2 ml. 06C 0,2 g 4 ml. Tình trạng TB khi mượn. Ngày mượn và chữ ký của cán bộ phụ trách TBDH. Tình trạng TBDH khi trả. Ngày trả và chữ ký của CB phụ trách.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> dd HCl, H2O. Tranh: Sơ đồ lò nung vôi thủ công và công nghiệp (Hình 1.4 và 1.5) Tiết 4. 4. Ngày:. Một số oxit Lớp: quan trọng(tiết 2) Ngày…......Th áng ........Năm 201 Tổ trưởng ký duyệt. Môn: Hóa. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 ý kiến của P.hiệu trưởng. Khối: 9. Máy chiếu. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 Số tiết GV không sử dụng TBDH trong tháng: ........... Số tiết GV sử dụng TBDH trong tháng: ............ ....

<span class='text_page_counter'>(3)</span> học TT. Tiết… Tên bài dạy. Ngày dạy tại các lớp. Ngày:. Tiết 5. 5. Lớp:. Tính chất hóa học của axit. Ngày:. Tiết 6. 6. Một số axit quan trọng(tiết 1). Lớp:. Tên TBDH. DC: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ, chổi rửa. HC: Al, Mg dd HCl, dd H2SO4, quì tím. DC: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ, chổi rửa, cốc TT 250 ml. HC: Cu dd H2SO4.. Số Lượng. 5C 0,4 g 4 ml. 6C 0,2 g 2 ml. Tình trạng TB khi mượn. Ngày mượn và chữ ký của cán bộ phụ trách TBDH. Tình trạng TBDH khi trả. Ngày trả và chữ ký của CB phụ trách.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ngày:. Lớp: Tiết 7. 7. Một số axit quan trọng(tiết 2). DC: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ, chổi rửa. HC: BaCl2 H2O, dd H2SO4. Tranh: Sơ đồ về một số ứng dụng của axit(Hình 1.12). Ngày:. 8. Ngày…......Th áng ........Năm 201 Tổ trưởng ký duyệt. Tiết 8. Luyện tập. Lớp:. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 ý kiến của P.hiệu trưởng. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 Số tiết GV không sử dụng TBDH trong tháng: ........... Số tiết GV sử dụng TBDH trong tháng: ............. Máy chiếu. 5C 0,2 g 4 ml.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> .... Môn: Hóa học TT. Khối: 9. Tiết… Tên bài dạy. Ngày dạy tại các lớp. Ngày:. Lớp:. Tiết 9. 9. Thực hành: Tính chất hóa học của oxit và axit. Tên TBDH. DC: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ, chổi rửa, bình TT miệng rộng. HC: P, BaCl2, CaO, Na2SO4 H2O, dd H2SO4, dd HCl, ,quì tím hoặc phenolphtal ein.. Số Lượng. 6C 0,8 g 6 ml. Tình trạng TB khi mượn. Ngày mượn và chữ ký của cán bộ phụ trách TBDH. Tình trạng TBDH khi trả. Ngày trả và chữ ký của CB phụ trách.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ngày:. Lớp: Tiết 11. 10. 11. Tính chất hóa học của bazơ. Tiết 12. Ngày:. Một số bazơ quan trong (t1). Lớp:. Tiết 13. 12. Ngày…......Th áng ........Năm 201 Tổ trưởng ký duyệt. Một số bazơ quan trong (t2) Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 ý kiến của P.hiệu trưởng. DC: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ, chổi rửa. HC: NaOH, H2O, quì tím hoặc phenolphtal ein. Máy chiếu. Ngày:. Máy chiếu Lớp:. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 Số tiết GV không sử dụng TBDH trong tháng: ............ 4C 0,2 g 2 ml.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Số tiết GV sử dụng TBDH trong tháng: ............ .... Môn: Hóa học TT. Khối: 9. Tiết… Tên bài dạy. Ngày dạy tại các lớp. Ngày:. Tiết 14. 13. 14. Lớp:. Tính chất hóa học của muối Một số muối quan trọng(tiết 1). Tiết 15. Ngày:. Tên TBDH. DC: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ, chổi rửa. HC: Cu, AgNO3,Na Cl, CuSO4, NaOH, BaCl2 H2O, dd H2SO4. Máy chiếu. Số Lượng. 5C 1,2 g 4 ml. Tình trạng TB khi mượn. Ngày mượn và chữ ký của cán bộ phụ trách TBDH. Tình trạng TBDH khi trả. Ngày trả và chữ ký của CB phụ trách.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tính chất hóa học của muối. Một số muối quan trọng(t 2). Lớp:. Ngày: Tiết 16. 15. Lớp:. Phân bón hóa học. Hộp mẫu phân bón hóa học. Ngày: Tiết 17. 16. Ngày…......Th áng ........Năm 201 Tổ trưởng ký duyệt. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 ý kiến của P.hiệu trưởng. Lớp:. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 Số tiết GV không sử dụng TBDH trong tháng: ........... Số tiết GV sử dụng TBDH trong tháng: ............ .... Máy chiếu. 1 hộp.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Môn: Hóa học TT. Khối: 9. Tiết… Tên bài dạy. Ngày dạy tại các lớp. Tên TBDH. Số Lượng. Ngày: Tiết 18. 17. Luyện tập chương. Lớp:. Ngày:. Tiết 19. 18. 19. Lớp:. Thực hành: Tính chất hóa học của bazơ và muối. Máy chiếu. DC: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ, chổi rửa. HC: CuSO4, NaOH, BaCl2, Na2SO4 H2O, dd H2SO4.. Ngày: Tiết 21. DC: Giá. 5C 0,8 g 4 ml. Tình trạng TB khi mượn. Ngày mượn và chữ ký của cán bộ phụ trách TBDH. Tình trạng TBDH khi trả. Ngày trả và chữ ký của CB phụ trách.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Lớp:. Tính chất vật lý, tính chất hóa học của kim loại(tiết 1). Ngày: Tiết 22. 20. Ngày…......Th áng ........Năm 201 Tổ trưởng ký duyệt. Tính chất vật lý, tính chất hóa học của kim loại(tiết 2). Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 ý kiến của P.hiệu trưởng. Lớp:. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 Số tiết GV không sử dụng TBDH trong tháng: ........... Số tiết GV sử dụng TBDH trong. ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ, chổi rửa. HC: CuSO4, , Zn. H2O DC: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ, chổi rửa. HC: CuSO4, Zn. H2O. 5C 0,4 g 2 ml. 5C 0,4 g 2 ml.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> tháng: ............ .... Môn: Hóa học TT. Khối: 9. Tiết… Tên bài dạy. Ngày dạy tại các lớp. Ngày: Lớp: Tiết 23. 21. 22. Dãy hoạt động hóa học của kim loại. Tiết 24. Nhôm. Ngày: Lớp:. Tên TBDH. DC: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ, chổi rửa. HC: Cu, CuSO4, AgNO3, Na, ddHCl, H2O. DC: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ,. Số Lượng. 5C 0,8 g 4 ml. 5C 0,6 g 4 ml. Tình trạng TB khi mượn. Ngày mượn và chữ ký của cán bộ phụ trách TBDH. Tình trạng TBDH khi trả. Ngày trả và chữ ký của CB phụ trách.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> chổi rửa. HC: Al, CuSO4, NaOH ddHCl, H2O. Ngày:. 23. Tiết 25. Sắt. Máy chiếu Lớp: Ngày:. Tiết 26. 24. Hợp kim của sắt: Gang, thép. Lớp:. Ngày…......Th áng ........Năm 201 Tổ trưởng ký duyệt. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 ý kiến của P.hiệu trưởng. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 Số tiết GV không sử dụng TBDH trong tháng: ........... Số tiết GV sử dụng TBDH trong tháng: ............ .... Máy chiếu.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Môn: Hóa học TT. Khối: 9. Tiết… Tên bài dạy. Ngày dạy tại các lớp. Tên TBDH. Số Lượng. Ngày: Tiết 27. 25. Sự ăn mòn kim loại và Lớp: BVKL không bị ăn mòn. Máy chiếu. Ngày: Tiết 28. 26. 27. Luyện tập chương 2. Lớp:. Máy chiếu. Ngày:. DC: Giá ống nghiệm, ống ngh, ống hút, kẹp gỗ, đèn, chổi rửa. HC: Al, Fe,. Tiết 29. Thực hành: Tính chất hóa học của nhôm và sắt. Lớp:. 5C 1g 4 ml. Tình trạng TB khi mượn. Ngày mượn và chữ ký của cán bộ phụ trách TBDH. Tình trạng TBDH khi trả. Ngày trả và chữ ký của CB phụ trách.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> CuSO4, S, NaOH. H2O Ngày: Tiết 30. 28. Ngày…......Th áng ........Năm 201 Tổ trưởng ký duyệt. Môn: Hóa học TT. 29. Ôn tập học Lớp: kỳ 1 Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 ý kiến của P.hiệu trưởng. Máy chiếu. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 Số tiết GV không sử dụng TBDH trong tháng: ........... Số tiết GV sử dụng TBDH trong tháng: ............ .... Khối: 9. Tiết… Tên bài dạy. Ngày dạy tại các lớp. Tên TBDH. Ngày: Tiết 32 Lớp:. Máy chiếu. Số Lượng. Tình trạng TB khi mượn. Ngày mượn và chữ ký của cán bộ phụ trách TBDH. Tình trạng TBDH khi trả. Ngày trả và chữ ký của CB phụ trách.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tính chất của phi kim Ngày:. 30. Máy chiếu. Tiết 33. Clo (t1). Lớp: Ngày:. Tiết 34. 31. Clo (t2). Máy chiếu Lớp: Ngày:. 32. Cácbon Ngày…......Th áng ........Năm 201 Tổ trưởng ký duyệt. Máy chiếu. Tiết 35. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 ý kiến của P.hiệu trưởng. Lớp: Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 Số tiết GV không sử dụng TBDH trong tháng: ........... Số tiết GV sử dụng TBDH trong tháng: ............ ....

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Môn: Hóa họcHọc kỳ II TT. Khối: 9. Tiết… Tên bài dạy. Ngày dạy tại các lớp. Tên TBDH. Số Lượng. Ngày:. Máy chiếu. Tiết 36. 33. Các oxit của cabon. Lớp: Ngày: Lớp:. Tiết 37. 34. 35. Axit cacbonic và muối cacbonat. Ngày: Tiết 38. DC: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ, chổi rửa. HC: CaCO3, CaCl2, K2CO3. ddHCl. 5C 0,6 g 2 ml. Tình trạng TB khi mượn. Ngày mượn và chữ ký của cán bộ phụ trách TBDH. Tình trạng TBDH khi trả. Ngày trả và chữ ký của CB phụ trách.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Silic. Công Lớp: nghiệp silicat. Máy chiếu. Ngày: Tiết 39. 36. Ngày…......Th áng ........Năm 201 Tổ trưởng ký duyệt. Môn: Hóa học TT. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học(tiết 1) Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 ý kiến của P.hiệu trưởng. Lớp:. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. 1 tờ. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 Số tiết GV không sử dụng TBDH trong tháng: ........... Số tiết GV sử dụng TBDH trong tháng: ............ .... Khối: 9 Tiết… Tên bài dạy. Ngày dạy tại các lớp. Tên TBDH. Số Lượng. Tình trạng TB khi mượn. Ngày mượn và chữ ký của cán bộ phụ trách. Tình trạng TBDH khi trả. Ngày trả và chữ ký của CB phụ trách.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TBDH. Tiết 40. 37. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học(tiết 2). Ngày:. Lớp:. Tiết 41. Ngày:. 38. Luyện tập chương 3. Lớp:. 39. Tiết 42. Ngày:. Thực hành: Tính chất Lớp: hh của phi kim và h/chất của chúng.. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. 1 tờ. Máy chiếu DC: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ, chổi rửa, ống dẫn khí, cốc TT 250 ml, giá sắt. HC: CuO, C, NaHCO3, Na2CO3 ddHCl,H2O. 8C 0,8 g 4 ml.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Ngày: Tiết 44. 40. Ngày…......Th áng ........Năm 201 Tổ trưởng ký duyệt. Môn: Hóa học TT. Lớp:. Khái niệm về HCHC và hóa học hữu cơ. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 ý kiến của P.hiệu trưởng. . DC: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ, chổi rửa, đèn cồn. HC: Bông. 6C. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 Số tiết GV không sử dụng TBDH trong tháng: ........... Số tiết GV sử dụng TBDH trong tháng: ............ .... Khối: 9. Tiết… Tên bài dạy. Ngày dạy tại các lớp. Tên TBDH. Số Lượng. Tình trạng TB khi mượn. Ngày mượn và chữ ký của cán bộ phụ trách TBDH. Tình trạng TBDH khi trả. Ngày trả và chữ ký của CB phụ trách.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Ngày: Tiết 45. 41. Cấu tạo phân tử HCHC. Máy chiếu Lớp:. Ngày: Tiết 46. 42. Lớp:. Metan. Mô hình phân tử metan dạng đặc và dạng rỗng.. 2 hộp. Ngày: Tiết 47. 43. Etilen. Lớp:. Mô hình phân tử etilen dạng đặc và dạng rỗng.. 2 hộp. Ngày: Tiết 48. 44. Ngày…......Th áng ........Năm 201 Tổ trưởng ký duyệt. Lớp:. Axetilen. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 ý kiến của P.hiệu trưởng. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 Số tiết GV không sử dụng TBDH. Mô hình phân tử axetilen dạng đặc và dạng rỗng.. 2 hộp.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> trong tháng: ........... Số tiết GV sử dụng TBDH trong tháng: ............ .... Môn: Hóa học TT. Khối: 9. Tiết… Tên bài dạy. Ngày dạy tại các lớp. Tên TBDH. Số Lượng. Ngày: Tiết 49. 45. Benzen. Lớp:. Mô hình phân tử bezen dạng rỗng.. 2 hộp. Ngày: Tiết 50. 46. Dầu mỏ và Lớp: khí thiên nhiên. Sơ đồ chưng cất dầu mỏ và ứng dụng của các sản phẩm.. Ngày:. 47 Tiết 51. Nhiên liệu. Máy chiếu Lớp:. 1 tờ. Tình trạng TB khi mượn. Ngày mượn và chữ ký của cán bộ phụ trách TBDH. Tình trạng TBDH khi trả. Ngày trả và chữ ký của CB phụ trách.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Ngày: Tiết 52. 48. Luyện tập chương 4. Ngày…......Th áng ........Năm 201 Tổ trưởng ký duyệt. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 ý kiến của P.hiệu trưởng. Môn: Hóa học. Máy chiếu Lớp:. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 Số tiết GV không sử dụng TBDH trong tháng: ........... Số tiết GV sử dụng TBDH trong tháng: ............ .... Khối: 9. TT. Tiết… Tên bài dạy. 49. Tiết 53. Thực hành:. Ngày dạy tại các lớp. Ngày:. Tên TBDH. Số Lượng. DC: Giá ống nghiệm, ống no , ống hút, kẹp gỗ, chổi. 7C 0,6 g. Tình trạng TB khi mượn. Ngày mượn và chữ ký của cán bộ phụ trách TBDH. Tình trạng TBDH khi trả. Ngày trả và chữ ký của CB phụ trách.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tính chất Lớp: của hiđrocacbo n Ngày:. Tiết 55. 50. Lớp:. Rượu etylic. Ngày:. Tiết 56. Lớp:. 51. Axit axetic(tiết 1). 52. Tiết 57. Ngày:. Axit axetic(tiết 2). Lớp:. rửa, ống dẫn khí, giá sắt. HC: CaC2, ddBrom, H2O, Benzen. DC: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ, chổi rửa. HC: C2H5OH, H2O, C6H6, Na. Mô hình phân tử rượu etylic dạng đặc và dạng rỗng. DC: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ, chổi rửa. HC: Na2CO3 CH3COOH, quì tím. Mô hình phân tử axit axetic dạng đặc và dạng rỗng DC: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ, chổi rửa, ống dẫn khí, giá sắt, cốc TT. 4 ml. 5C 6 ml 0,2 g 2 hộp. 5C 0,2 g 2 ml 2 hộp. 8C 8 ml.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 250 ml. HC: CH3COOH, C2H5OH, H2SO4, H2O Ngày…......Th áng ........Năm 201 Tổ trưởng ký duyệt. Môn: Hóa học TT. 53. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 ý kiến của P.hiệu trưởng. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 Số tiết GV không sử dụng TBDH trong tháng: ........... Số tiết GV sử dụng TBDH trong tháng: ............ .... Khối: 9. Tiết… Tên bài dạy. Ngày dạy tại các lớp. Ngày: Tiết 58. Mối liên hệ giữa etilen, Lớp: rượu etylic và axit. Tên TBDH. Máy chiếu. Số Lượng. Tình trạng TB khi mượn. Ngày mượn và chữ ký của cán bộ phụ trách TBDH. Tình trạng TBDH khi trả. Ngày trả và chữ ký của CB phụ trách.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> axetic Ngày: Lớp: Tiết 59. 54. Chất béo. DC: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ, chổi rửa. HC: H2O, C6H6. 5C 4 ml. Ngày:. 55 56. Tiết 60. Luyện tập. Lớp:. Tiết 61. Ngày:. Thực hành: Tính chất của rượu và axit. Lớp:. Máy chiếu DC: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ, chổi rửa, ống dẫn khí, giá sắt, cốc TT 250 ml. HC: quì tím, Zn, CaCO3. CH3COOH,. 8C 0,4 g 8 ml.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> C2H5OH, H2SO4, H2O, Ngày…......Th áng ........Năm 201 Tổ trưởng ký duyệt. Môn: Hóa học. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 ý kiến của P.hiệu trưởng. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 Số tiết GV không sử dụng TBDH trong tháng: ........... Số tiết GV sử dụng TBDH trong tháng: ............ .... Khối: 9. TT. Tiết… Tên bài dạy. 57. Tiết 62. Glucozơ. Ngày dạy tại các lớp. Ngày: Lớp:. Tên TBDH. DC: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ, chổi. Số Lượng. 5C 0,4 g 4 ml. Tình trạng TB khi mượn. Ngày mượn và chữ ký của cán bộ phụ trách TBDH. Tình trạng TBDH khi trả. Ngày trả và chữ ký của CB phụ trách.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Ngày: Lớp:. Tiết 63. 58. Saccarozơ. Ngày: Tiết 64. 59. 60. Lớp:. Tinh bột và xenlulozơ. Tiết 65. rửa,đèn HC: C6H12O6, AgNO3, ddNH3. H2O, DC: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ, chổi rửa,đèn HC:, C12H22O11, AgNO3, ddNH3, H2O DC: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ, chổi rửa. HC:dd I2. 5C 0,6 g 4 ml. 5C 4 ml. Ngày:. DC: Giá. 5C.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Lớp:. Protein. Ngày…......Th áng ........Năm 201 Tổ trưởng ký duyệt. Môn: Hóa học TT. 61. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 ý kiến của P.hiệu trưởng. ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ, chổi rửa.. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 Số tiết GV không sử dụng TBDH trong tháng: ........... Số tiết GV sử dụng TBDH trong tháng: ............ .... Khối: 9. Tiết… Tên bài dạy. Ngày dạy tại các lớp. Ngày: Tiết 66 Lớp:. Tên TBDH. Máy chiếu. Số Lượng. Tình trạng TB khi mượn. Ngày mượn và chữ ký của cán bộ phụ trách TBDH. Tình trạng TBDH khi trả. Ngày trả và chữ ký của CB phụ trách.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Polime Ngày:. Lớp: Tiết 67. 62. Thực hành: Tính chất của gluxit. DC: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ, chổi rửa, đèn cồn HC: C6H12O6, AgNO3, C12H22O11, ddNH3, H2O, I2.. Ngày: Tiết 68. 63. 64. Ôn tập cuối năm (t1). Lớp:. Tiết 69. Ngày:. Ôn tập cuối năm (t2). Lớp:. Máy chiếu. Máy chiếu. 6C 0,6 g 4 ml.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Ngày…......Th áng ........Năm 201 Tổ trưởng ký duyệt. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 ý kiến của P.hiệu trưởng. Ngày ......... Tháng ........ Năm 201 Số tiết GV không sử dụng TBDH trong tháng: ........... Số tiết GV sử dụng TBDH trong tháng: ............ .... PHẦN TỔNG HỢP. Số tiết đạt theo PPCT Số tiết có sử dụng TBDH Số tiết HS được sử dụng TBDH Số tiết tự tay làm, mượn TBDH. Kỳ I 36 33 03 06. Kì II 34 31 03 04. Cả năm 70 64 06 10.

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×