Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

giao an toan 6 tuan 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.07 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn:20/3/2016 Ngày dạy:21/3/2016 Tiết 86. LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS được củng cố và khắc sâu phép nhận và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số - Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân và tính chất cơ bản của phép nhân phân số để giải toán - Thái độ: Có ý thức quan sát đặc điểm của phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để tính giá trị biểu thức. II. CHUẨN BỊ - HS: Xem trước bài, ôn lại kiến thức tính chất của phép nhân phân số. - GV: Bảng phụ, thước thẳng. III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1.Ổn định 2.KTBC - Bài tập 76/39SGK. 5 7 5 9 5 3 5 7 9 3 B = ⋅ + ⋅ − ⋅ = ⋅ + −¿ 9 13 9 13 9 13 9 13 13 13. (. ( 1116 +332 −15117 ).( 13 − 14 −121 ). C=. ). 5 13 5 5 = ⋅ = ⋅1= . 9 13 9 9. 2 15   6     .0 0  111 33 117 . 3. Bài mới Vận dụng kiến thức đã học để làm BT Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung - Treo bảng phụ ghi đề - Tìm kết quả của mỗi Dạng 1; Thực hiện phép nhân bài. biểu thức và ứng với ô phân số. ? Làm thế nào điền chữ vuông, điền chữ cái vào -Bài tập 74,75,79/40SGK cái vào ô vuông. Gọi HS lên bảng tìm kết quả rồi điền vào ô. kết quả ô vuông. T.. −2 −3 1 . = 3 4 2 ;. LƯƠNG THẾ VINH.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 6 6 . 1= 7 7 ; tương tự… ? Vậy nhà toán học Ư.. vuông.. VIỆT NAM cổ nổi tíng thế kĩ XV là ai. a) 5 .. Gọi 2 HS lên bảng làm. -3 −3 = 10 2. 2 5 14 2 2 b) + . = + 7 7 25 7 5 10+14 24 = = 35 35. - Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức; Bài tập 76,77, 80/40SGK. c). 1 5 4 1 1  .   0 3 4 15 3 3. (34 +−72 ). (211 +1222 )= 3 −14 2 6 =( + . + = 4 4 ) (11 11 ) d). -Gọi HS khác nhận xét. -Lưu ý ta có thể rút gọn phân số trước khi thực hiện phép tính. -Gọi HS đọc đề bài. −11 8 . =−2 4 11. -HS đọc đề bài toán. Dạng 3 Bài toán dẫn đến phép. ? Nếu gọi chiều dài là a,. nhân phân số;. chiều rộng là b và diện S = a. b. - Bài tập 81,82,83/41 SGK. tích là S thì diện tích. - Diện tích S = a . b. được tính theo công - Chu vi được tính theo. 1 1 1 S = ⋅ = (km 2 ) 4 8 32. công thức: (C = a + b).2. C=. thức nào. ? Chu vi C được tính theo công thức nào. 4.Kiến thức nâng cao dành cho lớp chọn: Bài 1:Chứng tỏ rằng: Bài 2Tính nhanh: C=. 1 1 1 1 1< + +.. ..+ + <2 5 6 16 17 3 3 3 + +. . .. ..+ 3.5 5.7 47 . 49 2 10 . 1− . . .. .. 1− 7 7. 1 1− ) ( ( ) ( ) 7 Bài 3:Tinh tích:. 5. Củng cố -Ngay sau mỗi phần kiến thức. 6. Hướng dẫn học ở nhà. 1 1 + . 2= 4 8 2 1 3 3 + ⋅2= ⋅2= 8 8 8 4. ( ) ( ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Học thuộc các tính chất cơ bản của phép nhân viết dưới dạng tổng quát và biết vận dụng vào giải toán một cách hợp lí. - Làm bài tập 82, 83/41 SSK. - Xem trước bài “Phép chia phân số” IV.RÚT KINH NGHIỆM. Ngày soạn:20/3/2016 Ngày dạy:22/3/2016 Tiết 87. § 12. PHÉP CHIA PHÂN SỐ. I. MỤC TIÊU: - HS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0. - Hiểu và vận dụng được quy tắc chia hai phân số. - Có kĩ năng thực hiện phép chia phân số. II. PHƯƠNG TIỆN - HS: Xem trước bài, ôn lại kiến thức tính chất của phép nhân phân số. - GV:Phương pháp chủ yếu là , so sánh, tổng hợp, gợi mở..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> + Chuẩn bị: Bảng phụ, thước thẳng. III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1.Ổn định (1 phút) 2.KTBC ( phút) 3. Bài mới -Giới thệu bài:như SGK *Hoạt đ ộng 1: Số nghịch đảo (15ph) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung -Yêu cầu HS làm ?1 ?1 1. Số nghịch đảo 1 −8 1 *Định nghĩa : (−8)⋅ = ⋅ =1 −8 1 −8 Hai số gọi là nghịch −4 7 đảo của nhau nếu tích ⋅ =1 7 −4 -Giải thích cho HS biết của chúng bằng 1 nghịch đảo của nhau -HS chú ý. ?2 …số nghịch đảo… như SGK 7 -Yêu cầu HS lên bảng …số −4 là nghịch đảo... làm ?2 ….nghịch đâỏ của nhau. -Nêu định nghĩa như SGK. Số nghịch đảo của ? Thế nào là hai ssó ?3 1 -11 a nghịch đảo. , -5, , ( a,b∈Z, a≠0, b≠0 ) 7 10 b -Yêu cầu HS làm ?3 lần lượt là: 1 11 a − , 5, , - ( a,b∈Z, a≠0, b≠0) 7 10 b. *Hoạt đ ộng 2: Phép chia phân số (20 ph) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 2 3 2 4 8 -Yêu cầu HS làm ? 4 2. Phép chia phân số. ⋅ = *Quy tắc SGK/42 HS1: 7 : 4 = 7 3 21 2 4 8 ⋅ = HS2: 7 3 21 2 3 2 4 ⋅ Vậy 7 : 4 = 7 3. - Qua ?4 hãy phát biểu -HS phát biểu như SGK phép chia một phân số ?5 Hs lên bảng thực hiện. cho 1 phân số. 2 1 2 2 4 a) : = ⋅ = -Treo bảng phụ ?5 3 2 3 1 3 −4 3 −4 4 −16 : = ⋅ = 5 4 5 3 15 4 −2 7 −7 c ) -2: = ⋅ = 7 1 4 2 −3 −3 2 −3 1 −3 −3 d) :2= : = ⋅ = ¿ 4 4 1 4 2 8 4.2 b). ( ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> * Nhận xét SGK. * Nhận xét: ? Qua ?4 muốn chia 1 phân số cho 1 số nguyên ta làm thế nào. ?6 5 −7 5 12 −10 - Yêu cầu HS làm ?6 a) : = ⋅ =. a a :c= (c ≠0) b b.c. 6 12 6 −7 7 14 3 −3 b ) -7: =−7⋅ = 3 14 2 −3 −3 −1 c ) :9= = 7 7 . 9 21. 4.Kiến thức nâng cao dành cho lớp chọn: Bài 1: Tìm phân số dương nhỏ nhất mà khi chia phân số này cho các phân số thì được kết quả là một số tự nhiên. 5. Củng cố (7 phút) -Bài tập 84 a). −5 3 −5 13 −65 : = ⋅ = 6 13 6 3 718. b). −4 −1 −4 11 44 : = ⋅ = 7 11 7 −1 7. 3 2 c ) -15 : =−15⋅ =−10 2 3. 6. Hướng dẫn học ở nhà (2 phút) - Học thuộc định nghĩa số nghịch đảo, quy tắc phép chí phân số. - Làm bài tập 8688/43 SGK. - Xem trước bài “Luyện tập”. Giờ sau luyện tập. IV.RÚT KINH NGHIỆM. Ngày soạn:20/3/2016 Ngày dạy:23/3/2016 Tiết 88. LUYỆN TẬP. 7 8 và 12 21.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Hiểu khái niệm số nghịch đảo và quy tắc chia hai phân số HS được củng cố và khắc sâu phép chia phân số - Kĩ năng: biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0. vận dụng được quy tắc chia hai phân số.Có kĩ năng thực hiện phép chia phân số. Có kĩ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép chia - Thái độ: Có ý thức quan sát đặc điểm của phân số để vận dụng tính giá trị biểu : Rèn tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ - HS: Xem trước bài, ôn lại kiến thức tính chất của phép nhân phân số. - GV: Bảng phụ, thước thẳng. III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1.Ổn định 2.KTBC ? Phát biểu quy tắc chia phân số Làm BT 84 d,e 3. Bài mới Hôm nay chúng ta sẽ luyện tập để khắc sau quy tắc chia phân số Hoạt động của thầy -Gọi HS đọc bài. -. Hoạt động của trò Cá nhân HS thực hiện HS:….. - Hs khác nhận xét. Nội dung Bài tập 87 a) \f(2,7 :1 = \f(2,7 \f(2,7 : \f(3,4 = \f(2,7 \f(.4,3 = \f(8,21 \f(2,7 : \f(5,4 = \f(2,7 . \f(4,5 = \f(8,35 b) Với \f(2,7 :1  số chia là 1 Với \f(2,7 : \f(3,4  số chia là \f(3,4 <1 Với \f(2,7 : \f(5,4  số chia là \f(5,4 >1. c) Kết quả trong phép chia \f(2,7 :1 là \f(2,7 là chính số bị chia. Với phép chia \f(2,7 : \f(3,4 ta có \f(2,7 = \f(6,21 còn thương là \f(8,21 . Vì \f(6,21 < \f(8,21  thương lớn hơn số bị chia. Với phép chia \f(2,7 : \f(5,4 , có thương là \f(8,35 , \f(2,7 = \f(10,35 . Vì \f(10,35 > \f(8,35  thương nhỏ hơn số bị chia..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> -Gọi HS đọc bài ? Viết lại công thức tính diện tích hình chữ nhật. - Từ đó suy ra công thức tính chiều rộng. - Chu vi của hình chữ nhật được tính như thế nào? -Gọi HS đọc bài. Cá nhân HS thực hiện Diện tích = dài x rộng S = a. b b = S: a. Bài tập 88 Chiều rộng tấm bìa là : \f(2,7 : \f(2,3 = \f(3,7 (m).. Chu vi = (dài + rộng) x 2. Chu vi tấm bìa là \f(2,3 + \f(3,7 . 2 = \f(32,21 .2 = \f(46,21 (m). Cá nhân HS thực hiện. Bài tập 89 a) \f(-4,13 : 2 = \f(-4,13.2 = \f(2,13. b) 24 : \f(-6,11 = \f(24.11,-6 = -44 c) \f(9,34 : \f(3,17 = \f(9,34 . \f(17,3 = \f(3,2 -Gọi 6 HS lên bảng thực -Cá nhân HS thực hiện hiện. HS1:….. - Hs khác nhận xét. -Gọi Hs khác nhận xét.. -Gọi Hs khác nhận xét.. HS2:……….. - Hs khác nhận xét. HS3:………….. - Hs khác nhận xét. -Gọi Hs khác nhận xét. -HD: ta chuyển số trừ về HS4:…………….. vế phải rồi thực hiện quy - Hs khác nhận xét đồng sau đó tìm giá trị của x. HS5:……………….. - Hs khác nhận xét. - Bài tập 90/43SGK. 3 2 x⋅ = 7 3 a) 2 3 x= : 3 7 2 7 14 x= ⋅ = 3 3 9 8 11 x: = 11 3 b) 11 8 8 x= ⋅ = 3 11 3 2 −1 : x= 4 c) 5 2 −1 x= : 5 4 2 −8 x= ⋅(−4 )= 5 5 4 2 1 4 1 2 ⋅x− = ⇔ ⋅x= + 3 5 7 5 3 d) 7 4 13 13 4 ⋅x= ⇒ x= : 7 15 15 7 13 7 91 ⇒ x= ⋅ = 15 4 60 2 7 1 7 2 1 − ⋅x = ⇔ ⋅x = − 3 8 9 3 e) 9 8 7 −1 −1 8 −8 ⋅x= ⇒ x= ⋅ = 8 3 3 7 21.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 4 5 1 5 1 4 + : x= ⇔ : x= − 6 7 6 5 g) 5 7 19 5 30 150 HS6:……………………... 5 : x= ⇒ x= ⋅ = 7 30 7 19 133. - Hs khác nhận xét ? Bài toán này có dạng -Dạng toán chuyển động nào ta đã biết. ? Toán chuyển động gồm -Gồm 3 đại lượng: Quãng những đại lượng nào. Viết đường, vận tốc, thời gian. biểu thức biểu thị mối quan hệ giữa 3 đại lượng đó. ? Tìm quãng đường Minh đi từ nhà đến trường. ? Tìm thời gian Minh đi từ trường về nhà. -Gọi 2 HS lên bảng thực -Cá nhân HS thực hiện hiện -HS khác nhận xét.. Bài tập 92/44SGK. Quãng đường Minh đi từ nhà đến trường là: 1 10⋅ =2(km ) 5. -Thời gian Minh đi từ trường về nhà. 1 2:12= ( h) 6. -Bài tập 93/44SGK. 4 2 4 4 4 2 a) : ⋅ = : : 7 5 7 7 7 5 2 5 =1 : = 5 2 6 5 8 6 5 1 8 b ) + :5− = + ⋅ − 7 7 5 7 7 5 9 6 1 8 9 1 = + − =1− = 7 7 9 9 9. ( )( ). 4.Kiến thức nâng cao dành cho lớp chọn. 3 3 3 3 + + +. .. .+ 17 . 20 Bài 1:Tính nhanh:P= 2 . 5 5 . 8 8 .11 2 2 2 2 5 5 5 5 + + +.. ..+ 26 . 31 Q= 1 . 6 6 . 11 11.16. 4. Củng cố - Củng cố sau mỗi phần kiến thức. 5. Hướng dẫn học ở nhà - Học thuộc định nghĩa số nghịch đảo, quy tắc phép chia phân số. - Xem lại các bài tập đã giải - Học thuộc định nghĩa số nghịch đảo, quy tắc phép chí phân số. - Làm bài tập 8991/43,44 SGK. - Xem trước bài “Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm”..

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×