Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DHTHBK4Le Nguyen My DuyenKTGHP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.7 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI KHOA TIỂU HỌC- MẦN NON. N À M. BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC PHẦN MÔN: PHƯƠNG PHÁP TIẾNG VIỆT 1 Ý TƯỞNG TỔ CHỨC MỘT BÀI DẠY MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 2 Giảng viên- Thạc sĩ: Trần Dương Quốc Hòa Sinh viên thực hiện: Lê Nguyễn Mỹ Duyên Lớp: ĐHTHB-K4. Năm học:2016 – 2017.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ý tưởng tổ chức một bài dạy Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà I.. Nội dung ý tưởng:. Bài 1: Tìm các đồ vật được ẩn trong bức tranh sau và cho biết mỗi đồ dùng để làm gì: Tiến hành: Giáo viên cho các nhóm những tờ giấy lịch, thảo luận theo nhóm ghi những đồ vật tìm đươc trong sách giáo khoa vào tờ giấy lịch sau thời gian quy định, đại diện mỗi nhóm dán bài làm của mình lên bảng lớp . sau đó mỗi thành viên trong nhóm trả lời 1 đồ vật và và công dụng của nó Cho học sinh nhóm khác nhận xét và bổ sung. Sau đó giáo viên nhận xét và chốt lại.dùng bút lông nhiều màu khoanh tròn những đồ vật học sinh tìm được Trong tranh có:1 bát to đựng thức ăn, 1 cái thìa để xúc thức ăn, 1 cái chảo có tay cầm để rán, xào thức ăn, 1 cái cốc in hoa ,1 cái chén to có tay để uống trà, 2 đĩa hoa đựng thức ãn, 1 ghế tựa để ngồi, 1 cái kiềng để bắc bếp, 1 cái thớt để thái thịt, thái rau, chặt xương, 1 con dao để thái, 1 cái thang để trèo lên cao, 1 cái giá treo mũ áo, 1 bàn làm việc có hai ngăn kéo, 1 bàn học sinh, 1 chổi quét nhà, 1 cái nồi có hai quai để nấu thức ãn, 1 cây đàn ghi ta để chơi nhạc. Bài 2: Tìm các từ ngữ chỉ những việc làm mà bạn nhỏ trong bài thơ dưới đây muốn giúp ông và nhờ ông làm giúp: Tiến hành: -Trước khi tìm từ giáo viên giải thích nghĩa từ thỏ thẻ của tựa bài trước cho 2-3 học sinh đọc bài thơ. Sau đó cho cả lớp lấy bút chì và thước kẻ gạch chân.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> những từ mà muốn làm giúp ông , nhờ ông làm giúp.Sau thời gian quy định. Giáo viên cho cả lớp lấy bảng con ra và ghi những từ tìm được trong bài 2 yêu cầu: -Những việc bạn nhỏ muốn làm giúp ông: đun nước, rút rạ -Những việc bạn nhỏ nhờ ông giúp: xách siêu nước, ôm rạ, dập lửa, thổi khói -Mời đai diện mỗi dãy 1-2 bạn đứng trước lớp đọc lại những từ tìm đươc cho học sinh dưới lớp nhận xét , giáo viên chốt lại. -Sau đó cho học sinh quan sát lên bảng những bức tranh mở rông thêm bên ngoài: động tác rút rạ cho học sinh thấy. Giải nghĩa từ rạ, động tác của từ nói thỏ thẻ vào tai -Đem theo cái siêu nước cho học sinh quan sát, giải nghĩa từ siêu, ngoài cái siêu thì đem theo những ấm khác đun nước bằng gốm, sứ ,inox… -Và những đồ vật khác để mở rông thêm cho học sinh biết một số đồ dùng khác: chày, giá, nồi, rá…..để học sinh biết thêm công dụng của nó trong đời sống -Cho học sinh nhận xét và giáo viên chốt lại -Cho học sinh tìm thêm những đồ vật bên ngoài và nêu công dụng của nó bằng trò chơi “Gọi bạn” học sinh dầu tiên gọi tên đồ vật và công dụng của nó rồi gọi tên bạn thứ hai nhận xét và trả lời tiếp tên đồ dùng lần lượt cứ thế tiếp tục -Củng cố lại kiến thức học sinh bàng trò chơi “Ai tinh mắt hơn”.giáo viên chiếu cho học sinh xem đoạn video có chứa nhiều bức tranh. Chiếu từng bức tranh trong vòng 1 phút yêu cầu học sinh quan sát xem có những đồ vật gì trong tranh(từ 3 đồ vật trở lên) sau đó giáo viên tắt bức tranh đi để học sinh liệt kê lại đồ vật bằng trí nhớ .giáo viên kiểm tra lại bàng cách chiếu lại tranh khoanh tròn bằng vòng tròn đỏ và bổ sung nhận xét lại. những bức tranh còn lại tương tự. chốt lại bài học nhận xét tiết học, củng cố dặn dò bài về nhà. II.. Các lưu ý- chuẩn bị: Lưu ý:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> -Để học sinh tự nói giáo viên chỉ gợi mở -Tránh làm rối bài, nhất là bài 1: tìm vật học sinh vừa trả lời đúng vật nào giáo viên chốt lại đồ vật đó bằng cách dùng nhiều loại màu mực bút lông khác nhau. Chuẩn bị: Giáo viên -Bút lông nhiều màu -Đoạn video chơi trò chơi củng cố kiến thức -Đồ dùng, đồ vật chuẩn bị ở nhà cho học sinh quan sát: siêu , rổ, rá, nồi, nêu …. -Giấy lịch. Học sinh: -Bảng con, thước, bút chì ( đem đồ vật theo càng tốt).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×