Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE KIEM TRA DAI SO CHUONG I TIET 17 CO MA TRAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.96 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên: ...............................................SBD:... Lớp: 9/... Điểm:. Kiểm tra: Đại Số 9 Thời gian: 45 phút. Lời phê:. Giám thị 1: Giám thị 2:. Đề bài: I. Phần trắc nghiệm: (Thời gian 15 phút) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (3 đ) Câu 1: Căn bậc hai của 81 là : A. -9; B. 9; C. 81; D. 9. Câu 2: Biểu thức 3x  7 có nghĩa khi: A. x. . 7 3 ;. 7 B. x 3 ;. 7 C.x 3 ;. . . D. x. . 7 3.. 2. Câu 3: Kết quả của 81a (với a > 0) là: a. A. 9a ; B. -9a ; C. -9 ; Câu 4: Kết quả của phép tính 20. 5 là: A. 100 ; B. 5 ; C.10 ; Câu 5: Kết quả của phép tính 7 A. 10 ;. D. 10 .. 25 36 . 49 9 là: 102 2 C. 7 ;. 10 B. 7 ;. Câu 6: Kết quả của phép tính: B. 2  1 ; A.  ( 2 1) ;. D. 81a .. 10  D. 7 .. 1 2  1 là:. C. 1  2 ;. D. 2  1 .. 2 Câu 7: Biểu thức ( x  2) có giá trị là :. A. x – 2 ; Câu 8: Cho A. x = 36;. B. 2 – x ;. C.. x 2. ;. D. (x – 2)2.. x 6 thì:. B. x = - 36;. C. x = 6;. D. x = - 6.. C. – 4 ;. D.Không xác định.. 3 Câu 9: Giá trị của biểu thức  64 là:. A. 8;. B. – 8;. Câu 10: Kết quả của phép tính: ( 3  2)( 3  2) là: A. 1;. B. -1;. Câu 11: Giá trị của biểu thức A. 1 ; B. -1; 5.. C. 5; (5 -. D. -5. 24) 2. laø : C. 5 - 24 ;. D.. 24 -.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3 Câu 12: Kết quả của phép tính: 36  81   27 là:. A. 6 .. B.  9 ;. C.  3 ;. D.  6 .. II. Phần tự luận: (7 điểm) Bài 1: (3đ). Thực hiện phép tính rút gọn các biểu thức sau: a) 18  2 50  3 8; b) 36  81 ; Bài 2: (2đ).Giải các phương trình sau : a) x2 = 16 ;. c). 2  3  6  8  16 2 3 4 .. 2 b) x  4 x  4 2 x  1. x2  x 2x  x  1 x  x  1 x Bài 3: (1đ) Cho biểu thức : P = . Hãy rút gọn biểu thức P.. Bài 4: (1đ). Cho biểu thức: Q = x(x+1)(x+2)(x+3) Với giá trị nào của x thì biểu thức Q có giá trị nhỏ nhất?. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q là bao nhiêu?. ............................................................................................................................................ II. Phần tự luận: (7 điểm) Bài 1: (3đ). Thực hiện phép tính rút gọn các biểu thức sau: a) 18  2 50  3 8; b) 36  81 ; Bài 2: (2đ).Giải các phương trình sau : a) x2 = 16 ;. c). 2  3  6  8  16 2 3 4 .. 2 b) x  4 x  4 2 x  1. x2  x 2x  x  1 x Bài 3: (1đ) Cho biểu thức : P = x  x  1 . Hãy rút gọn biểu thức P.. Bài 4: (1đ). Cho biểu thức: Q = x(x+1)(x+2)(x+3) Với giá trị nào của x thì biểu thức Q có giá trị nhỏ nhất?. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q là bao nhiêu?. ............................................................................................................................................ II. Phần tự luận: (7 điểm) Bài 1: (3đ). Thực hiện phép tính rút gọn các biểu thức sau: a) 18  2 50  3 8; b) 36  81 ; Bài 2: (2đ).Giải các phương trình sau : a) x2 = 16 ;. c). 2  3  6  8  16 2 3 4 .. 2 b) x  4 x  4 2 x  1. x2  x 2x  x  1 x  x  1 x Bài 3: (1đ) Cho biểu thức : P = . Hãy rút gọn biểu thức P..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 4: (1đ). Cho biểu thức: Q = x(x+1)(x+2)(x+3) Với giá trị nào của x thì biểu thức Q có giá trị nhỏ nhất?. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q là bao nhiêu?. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT ĐẠI SỐ CHƯƠNG I I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3đ) Câu 1 2 3 4 5 Đáp án D A A C B. 6 D. 7 C. 8 A. 9 C. 10 B. 11 C. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) Bài 1: (3đ). Thực hiện phép tính rút gọn các biểu thức : a ) 18  2 50  3 8  32.2  2 52.2  3 22.2 3 2  10 2  6 2  2 b) 36  81 6  9 15 2  3  6  8  16 2 3 4 4 6 8 c)  2 3 4 2 3 4 ( 2  3  4)  2( 2  3  4)  2 3 4 ( 2  3  4)(1  2)  1  2 2 3 4 Bài 2: (2đ). Giải phương trình: a) ĐKXĐ : với mọi giá trị của x thuộc R, ta có : 2 2 4;  4 x2 = 16  x 4  x 4 . Vậy tập nghiệm của phương trình là : S =  . b) ĐKXĐ : với mọi x thuộc R ; ta có : x2  4 x  4 2 x  1  ( x  2)2 2 x  1  x  2 2 x  1 (*) 1  Điều kiện để phương trình (*) có nghiệm x 2 ;  x  2 1   1  x 2  x 2  Trường hợp  ; phương trình (*) trở thành : 1 x 2) x + 2 = 2x – 1  x = 3 ( thỏa mãn điều kiện x   2   1  x 2  Trường hợp , trường hợp này không xảy ra ; 3  Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là: S =   .. 12 D.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 3: (1đ) a) Rút gọn biểu thức P; ĐKXĐ: x > 0, ta có:   x  x3 1 2 x  x 2x  x  P  +1   x  x 1 x x  x 1. =. x. . = x. x  2 x 1. . x. x 1  x  x 1. . x  x 1 x 1   2 x 1 1. +1 x  2 x 1 x. +1. x  x  2 x  1 1 x  x Bài 4: (1đ). ĐKXĐ: với mọi giá trị của x thuộc R Q = x(x + 1)(x + 2)(x + 3) = (x2 + 3x)(x2 + 3x + 2) = (x2 + 3x)2 + 2(x2 + 3x) = (x2 + 3x)2 + 2(x2 + 3x).1 + 12 -12 = (x2 + 3x + 1)2 -1  -1 Dấu “ = ” xảy ra khi x2 + 3x + 1= 0 3 9 9  x 2  2.x.   1 0 2 4 4 2 3 5    x    0 2 4  2  2 3 5    x     2   2   3 5 x  2 2   3 5  x    2 2   3 5  3 5  x   x 2 2  2    3 5  3 5  x   x  2 2  2.  3 5  3 5 x 2 hoặc 2 Vậy Min Q = - 1 khi Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng vẫn có điểm tối đa. x.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 9 CHƯƠNG I PHẦN ĐẠI SỐ , TIẾT 17 Mức độ. Nhận biết TN. Chủ đề Khái niện CBH và CBHSH và căn bậc ba Số câu Số điểm Tỉ lệ% Điều kiện xác định căn thức Số câu Số điểm Tỉ lệ% Biến đổi căn thức và tính giá trị biểu thức Số câu Số điểm Tỉ lệ% Giải phương trình. Thông hiểu TL. Phân biệt CBH và CBHSH 2 0,5đ 5%. 3 0,75đ 7,5%. TN. 1 0,25đ 2,5% Hiểu được ĐKXĐ của căn thức 1 0,25đ 2,5% 1 1đ 10%. 3 0,75đ 7,5%. Số câu Số điểm Tỉ lệ% Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất Số câu Số điểm Tỉ lệ% Tổng số Số câu Số điểm Tỉ lệ %. TL. Vận dụ TN. 1 0,25đ 2,5%. Các phép biến đổi đơn giản 1 1đ 10% Tập giải pt theo trình tự 4 bước 1 1đ 10%. 1 0,25đ 2,5%. L. 5 1,25đ 12,5%. 1 1đ 10%. 5 1,25đ 12,5%. GV: Nguyễn Hồng Quang. 2 2đ 20%. 2 0,5đ 5%.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×