Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Giao An Chinh Ta 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.43 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 25 Tiết 49:. Thứ ba ngày 19 tháng 2 năm 2013 Chính tả (nghe – viết) Hội vật. I. Mục tiªu: -Nghe- viết đúng bài CT ;trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. -Làm đúng BT (2) a /b. II. Đồ dùng dạy – học: -Bảng lớp viết nội dung bài tập 2a hay 2b. -SGK-vë. III. Các hoạt động dạy – học: IV. Hoạt động dạy Hoạt động học A.ổn định lớp: -H¸t vui. B.Kiểm tra bài cũ: -Gọi học sinh viết các từ ngữ: xã hội, -Một HS đọc, ba HS viết bảng, cả lớp nhún nhảy, dễ dãi, bãi bỏ, sặc sỡ. viết bảng con. -GV nhËn xÐt söa chòa. C.Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài -HS lắng nghe. 2.Hướng dẫn học sinh nghe viết: a.Hướng dẫn học sinh chuẩn bị: -Hai HS đọc lại. -Giáo viên đọc lần 1 -HS tập viết những từ dễ viết sai: Cản Ngũ, Quắm Ñen, giục giã, loay hoay, Giáo viên đọc cho học sinh viết bài nghiêng mình… a.Chấm, chữa bài 2.Hướng dẫn học sinh làm bài tập: -HS đọc yêu cầu Bài tập 2a -Giáo viên gọi bốn học sinh làm bài -Làm bài cá nhân. trên bảng lớp, đọc kết quả. -GV gọi 4 HS thi làm bài trên lớp, -5-7 HS đọc lại kết quả: -Cả lớp làm vào vở bài tập theo lời đọc kết quả giải đúng: -Cả lớp và giáo viên nhận xét. Trăng trắng, chăm chỉ, chong chóng. D.Củng cố - dặn dò: -Hs nªu l¹i bµi -HS nªu. -HS l¾ng nghe vµ thùc hiÖn. -GV khen những HS viết bài và làm bài tập tốt. -Yêu cầu HS về nhà xem lại bài để gi nhớ chính tả vµ chuÈn bÞ bµi sau. -NhËn xÐt tiÕt häc..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 50:. Chính tả (nghe – viết) Hội đua voi ở Tây Nguyên. I. Mục tiªu: -Nghe –viết đúng CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. -Làm đúng BT (2( a/b. II. Đồ dùng dạy – học: Bút dạ và 3-4 tờ phiếu viết nội dung bài tập 2a, 2b. III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học a.ổn định lớp: -H¸t vui. b.Kiểm tra bài cũ: -GV mời HS viết bảng lớp: bứt rứt, tức -HS viết bảng cả lớp viết nháp. bực,nứt nẻ, sung sức. -GV nhËn xÐt ch÷a sai. C.Dạy bài mới: -HS lắng nghe. 1.Giới thiệu bài 2.Hướng dẫn học sinh nghe viết: a.Hướng dẫn học sinh chuẩn bị: -Hai HS đọc lại, cả lớp theo dõi. -Giáo viên đọc lần 1 -HS đọc thầm đoạn chính tả -Giáo viên đọc cho học sinh viết bài b.chấm, chữa bài 3.Hướng dẫn HS lµm bµi tËp. Giáo viên dán bảng 3-4 tờ phiếu mỗi bài, 4 HS lên bảng thi làm bài tập. -Cả lớp và giáo viên nhận xét.. D.Cñng cè dÆn dß: -HS nªu l¹i bµi -GV dăn HS về nhà HSọc thuộc những câu thơ trong bài tập -Chuẩn bị HS học tốt tiết TLV tới -Quan sát 2 bức ảnh lễ hội trong sách giáo khoa, tả lại quang cảnh và hoạt động những người tham gia lễ hội -Nhận xét tiết học. -Tự viết những từ em dễ mắc lỗi, ghi nhớ chính tả. -Làm bài cá nhân. -HS đọc thầm nội dung bài tập 2a, làm bài cá nhân. -HS đọc kết quả. -Nhiều HS đọc lại các câu thơ đã hoàn chỉnh cả lớp làm vào vở. -Chiều chiều em đứng nơi này Em trông …cánh cò chớp trứng trên sông Kinh Thầy. -Hs nªu. -HS l¾ng nghe vµ thùc hiÖn..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần 26 Tiết 51:. Thứ ba ngày 26 tháng 2 năm 2013 Chính tả (nghe – viết) Sự tích lễ hội Chữ Đồng Tử. I. Mục tiªu: -Nghe –viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. -Làm đúng BT(2) a/b. II. Đồ dùng dạy – học: 3-4 tờ phiếu viết nội dung bài tập 2a, 2b. III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy A. ổn định lớp: B.Kiểm tra bài cũ: -Gọi HS viết bảng lớp 4 từ: có vần ức/ứt. -GV nhËn xÐt ch÷a sai. C.Dạy bài mới: 1.G iới thiệu bài 2.Hướng dẫn học sinh nghe viết: a.Hướng dẫn học sinh chuẩn bị: -Giáo viên đọc 1 lần đoạn chính tả + Ch÷ §ång Tö lµ ngêi nh thÕ nµo? -LuyÖn viÕt nh÷ng tõ ng÷ dÔ m¾c læi khi viÕt bµi.. Hoạt động học -H¸t vui. -2 HS viết bảng lớp -Cả lớp viết bảng con.. b.Giáo viên đọc cho học sinh viết bài Viết chữ đầu đoạn sau khi đã về trời cách lề vở 1 ô li c.Chấm, chữa bài 3Hướng dẫn học sinh làm bài tập: -GV chọn HS làm bài tập 2a -GV dán bảng 3-4 tờ phiếu . -Cả lớp và giáo viên nhận xét chọn lại lời giải đúng. D.Củng cố - dặn dò: -HS nªu l¹i bµi. -GDHS qua bµi häc. -VÒ nhµ xem l¹i bµi vµ chuÈn bÞ bµi sau. -GV nhận xét tiết học. -HS viết bài. -HS lắng nghe. -Hai HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo. -Ngêi cã hiÕu, ch¨m chØ cã c«ng lín víi d©n, víi níc. -HS tập viết những từ ngữ dễ mắc lỗi khi viết bài vµo b¶ng con.. -5-7 HS mang vở chấm -HS đọc thầm các đoạn văn tự làm bài. -3,4 HS lên bảng thi làm bài.Sau đó đọc kết quả. -Hoa giấy, giản dị, giống hệt, rực rỡ -Hoa giấy – rải kín – làn gió. -HS nªu –HS l¾ng nghe vµ thùc hiÖn..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 52:. Chính tả (nghe – viết) Rước đèn ông sao. I.Mục tiªu; -Nghe- viết đúng CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. -Làm đúng BT(2) a/b. II.Đồ dùng dạy – học: 3-4 tờ phiếu khổ to kẻ bảng ở bài tập 2a, 2b. III.Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học A.ổn định lớp : 2 HS viết bảng lớp B.Kiểm tra bài cũ: Cả lớp viết bảng con. -Gọi HS viết bảng lớp các từ: lênh khênh, bên đây, bến tàu, bập bênh. HS lắng nghe. -GV nhËn xÐt ch÷a sai. C.Dạy bài mới: Hai HS đọc lại, cả lớp theo dõi 1. Giới thiệu bµi: Mâm cỗ đón Tết Trung thu của Tâm 2. Hướng dẫn học sinh nghe viết: Các chữ đầu tên bài, đầu đoạn, đầu câu, a.Hướng dẫn học sinh chuẩn bị: tên riêng Tết Trung thu, Tâm. -Giáo viên đọc 1 lần đoạn chính HS tập viết ra giấy nháp những từ ngữ dễ tả mắc lỗi khi viết bài. +Đoạn văn tả gì? +Những chữ nào trong đọan văn HS viết bài cần viết hoa.? 5-7 HS mang vở chấm b.Giáo viên đọc cho học sinh viết bài c.Chấm, chữa bài 3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập: -GV chọn HS làm bài tập 2a -GV dán bảng 3 tờ phiếu mời 3HS đại diện 3 nhóm thi tiếp sức.. HS đọc thầm bài tập tự làm bài. Đại diện mỗi nhóm đọc kết quả. R: rổ, ra, rựa, rương, rùa, rắn, rết… D: dao, dây, dê, dế… Gi: giường, giá sách, giáo mác, giáp, giày da, giáo… HS nªu. HS l¾ng nghe vµ thùc hiÖn.. D. Cñng cè, dÆn dß: -HS nªu l¹i bµi. -GDHS qua bµi häc -VÒ nhµ xem l¹i bµi vµ chuÈn bÞ bµi sau. -NhËn xÐt tiÕt häc.. TiÕt 130. To¸n Kiểm tra định kỳ (Gi÷a häc k× II ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tuần 27. ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II. Tuần 28 Tiết 55:. Thứ ba ngày 21 tháng 3 năm 2013 Chính tả (nghe – viết). Cuộc chạy đua trong rừng.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> IV. Mục tiªu: - Nghe – viết đỳng bài CT; trình đúng hình thức bài văn xuôi. -Làm đúng BT (2) a/ b. Đồ dùng dạy – học: Bảng lớp viết các từ ngữ trong đoạn văn BT 2a, 2b V. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy A. ổn định lớp: B. Kiểm tra bài cũ: -Gọi HS viết bảng lớp các từ: rổ, quả dâu,rể cây, giày dép, mênh mông, bến bờ, rên rỉ, mệnh lệnh. -GV nhËn xÐt söa ch÷a. C.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài 2 .Hướng dẫn học sinh nghe viết: a.Hướng dẫn học sinh chuẩn bị: +Đoạn văn trên có mấy câu? +Những chữ nào trong đoạnviết hoa?. Hoạt động học -H¸t vui. -2 HS viết bảng lớp Cả lớp viết bảng con. -HS lắng nghe.. - HS nhận xét chính tả 3 câu. -Các chữ đầu bài, đàu đoạn, đầu câu, tên nhân vật. -HS tËp viÕt ch÷ dÔ viÕt sai vµo giÊy -HS tập viết chữ dễ sai vào giấy nháp. nh¸p. b.Giáo viên đọc cho học sinh viết bài C.Chấm, chữa bài. -GV nhËn xÐt chung. 3 .Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Lưu ý : “thiếu niên” là “thanh niên” -Lời giải a: thiếu niên – nai nịt – khăn lụa – thắt lỏng – rủ sau lưng – sắc nâu sẫm – trời lạnh buốt – mình nó – chủ nó – từ xa lại. D .Củng cố - dặn dò: -HS nªu l¹i bµi. -Về nhà đọc lại đoạn văn BT 2a vµ chuÈn bµi sau: -GV nhận xét tiết học. Tiết 56:. -Hs viÕt bµi vµo vë. -HS đọc yêu cầu của bài, tự làm bài. -2 HS thi làm bài , cả lớp nhận xét. - Một số HS đọc lại đoạn văn sau khi đã điền dấu và chữ cái đúng.. -HS nªu. -HS l¾ng nghe vµ thùc hiÖn.. Chính tả (nhớ – viết). Cùng vui chơi I.Mục tiªu::.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Nhớ -Viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ. -Làm đúng BT (2) a/ b.. II.Đồ dùng dạy – học: Một số tờ giấy A4 Tranh ảnh một số môn thể thao (nếu có). III.Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. ổn định lớp; -H¸t vui. B. Kiểm tra bài cũ: -Gọi HS viết bảng lớp các từ:ngực nở, -2 HS viết bảng lớp -Cả lớp viết bảng con. da đỏ, vẻ đẹp, hùng dũng, hiệp sĩ. -GV nhËn xÐt söa bµi C.Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài -HS lắng nghe. 2.Hướng dẫn học sinh viết chính tả: a.Hướng dẫn học sinh chuẩn bị: -1 HS đọc thuộc lòng bài thơ. -2 HS đọc thuộc khổ thơ cuối. -HS đọc thầm 2,3 lượt các khổ thơ 2,3,4 tập viết những từ dễ viết sai. b.HS gấp SGK viết bài vào vở c.Chấm, chữa bài 3 .Hướng dẫn học sinh làm bài tập: -HS đọc yêu cầu của bài, tự làm bài. GV nhận xét- chốt lại lời giải đúng. Những HS làm bài trên giấy dán bài Bóng ném, leo núi, cầu lông. lên bảng, cả lớp nhận xét. D. .Củng cố - dặn dò: -HS nªu l¹i bµi. GV nhắc HS nhớ tên các môn thể thao Tiếp tục chuẩn bị nội dung cho tiết TLV: kể lại một trận thi đấu thể thao; viết lại một tin thể thao. GV nhận xét tiết học. -HS nªu. -HS l¾ng nghe vµ thùc hiÖn..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tuần 29 Tiết 57:. Thứ ba ngày 25 tháng 3 năm 2013 Chính tả (nghe – viết) Buổi học thể dục. I.Mục tiêu: - Nghe- viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. -Viết đúng tên riêng người nước ngoài trong câu chuyện Bác tập thể dục(BT2). -Làm đúng BT (3) a/b. II.Đồ dùng dạy – học: Bảng lớp viết các từ ngữ trong đoạn văn BT 2a, 2b III.Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học. A Ổn định lớp: B.Kiểm tra bài cũ: -Gọi HS viết bảng lớp các từ: bóng rổ, nhảy cao, đấu võ, thể dục. -GV nhận vét sửa chữa. C.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài a .Hướng dẫn học sinh nghe viết: bHướng dẫn học sinh chuẩn bị: GV đọc đoạn chính tả. Câu hỏi của thầy giáo đặt trong dấu gì? Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa? -Giáo viên đọc cho học sinh viết bài -Đọc từng câu hoặc từng cụm từ. -Gv đọc cả bài HS soát lỗi. b.Chấm, chữa bài 3 .Hướng dẫn học sinh làm bài tập: a. Bài tập 2: - Gọi 1 HS đọc 3 HS khác viết bảng tên các bạn trong truỵện. -Cả lớp và GV nhận xét; GV nêu cách viết tên riêng người nước ngoài. b. Bài tập 3: -GV gọi 3 HS làm bài bảng lớp. -Hát vui. -2 HS viết bảng lớp -Cả lớp viết bảng con.. -HS lắng nghe. Đặt sau dấu hai chấm trong dấu ngoặc kép. -Các chữ cái đầu bài, đầu đoạn văn, đầu câu. -HS viết vào vở. -HS soát lại bài. -Hs trao đổi vở soát lỗi. -Hs nộp bài.. -1 HS đọc yêu cầu của bài, HS làm bài cá nhân. - HS đọc BT 2a tự làm bài 3 HS làm bài bảng -HS thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> -Cả lớp và GV nhận xét: Nhảy xa, nhảy sào, sới vật. D .Củng cố - dặn dò: -HS nêu lại bài. -GDHS qua bài học. -Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau. -GV nhận xét tiết học.. -Hs nêu. -HS thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tuần 29 Tiết 58:. Chính tả (nghe – viết). Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục I.Mục tiêu: -Nghe- viết đúng bài CT; trình báy đúng hình thức bài van7 xui6. -Làm đúng BT(2) a / b. II.Đồ dùng dạy – học: 3 tờ phiếu viết nội dung BT 2a III.Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học. A.Ổn định lớp: B. Kiểm tra bài cũ: -Gọi HS viết bảng lớp các từ: nhảy xa, nhảy sào, duyệt binh, truyền tin, thể dục thể hình. -GV nhận xét sửa chữa. c.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài a .Hướng dẫn học sinh nghe viết: b.Hướng dẫn học sinh chuẩn bị: GV đọc bài chính tả. +Vì sao mỗi nười dân phải luyện tập thể dục? c. Luyện viết từ khó: -Giáo viên đọc cho học sinh viết bài -Đọc từng cạu hoặc từng cụm từ. -GV đọc cả bài Hs soát lại bài. -HS trao đổi vở chữa lỗi. d.Chấm, chữa bài 2 .Hướng dẫn học sinh làm bàitập: - GV cho HS làm BT 2a -GV dán lên bảng 3 tờ phiếu mời 3 nhóm lên làm bài theo cách thi tiếp sức - Cả lớp và Gv nhận xét. -Truyện vui trên gây cười ở điểm nào? -Truyện “Xếp thứ ba” : Chinh khoe với bạn Vinh lớp mình xếp. -Hát vui. -2 HS viết bảng lớp -Cả lớp viết bảng con.. -HS lắng nghe. -2 HS đọc lại cả lớp theo dõi. -HS phát biểu. -HS đọc thầm đoạn văn, tập viết các từ dễ mắc lỗi. -Hs viết bài vào vở. -HS soát lại bài. -HS đổi vở chữa lỗi cho nhau. -HS nộp bài. -HS đọc thầm truyện vui, tự làm BT. -Cả lớp nhận xét khi 3 nhóm lên bảng làm bài. a) bác sĩ, mỗi sáng, xung quanh, thị xã, ra sao, sút. -Một vài HS đọc lại truyện vui. * Truyện giảm 20 cân: Người béo muốn gầy đi nên sáng nào cũng cưỡi ngựa chạy quanh thị xã kết quả không phải anh ta gầy.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> thứ ba trong cuộc thi điền kinh, thực ra thì Chinh xếp cuối cùng vì cuộc thi hóa ra chỉ có ba người. D .Củng cố - dặn dò: -HS nêu lại bài. -GDHS qua bài học. -Về nhà soát lại lỗi trong bài chính tả. -Nhớ và kể lại chuyện vui trong BT 2a và xem qua bài sau chuẩn bị. -GV nhận xét tiết học. đi mà con ngựa anh ta cưỡi sút 20 cân vì phải chịu sức nặng của anh ta. -Hs nêu lại bài. -HS lắng nghe và thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tuần 30 Tiết 59:. Thứ ba ngày 02 tháng 4 năm 2013 Chính tả (nghe – viết) Liên hiệp quốc. I.Mục tiêu: -Nghe –viết đúng bài CT; Viết đúng các chữ số;trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. -Làm đúng BT (2) a/b. II.Đồ dùng dạy – học: Bảng lớp viết nội dung BT 2a. Bút dạ, một tờ giấy A4 để HS làm BT3. III.Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học. A.Ổn định lớp: B. Kiểm tra bài cũ: -Gọi HS viết bảng lớp các từ: lớp mình, điền kinh, tin tức, học sinh. -GV nhận xét chữa sai. C.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài 2 .Hướng dẫn học sinh nghe viết: a.Hướng dẫn học sinh chuẩn bị: -GV đọc một lần bài văn. -GV giúp HS nắm được bài: + Liên Hiệp Quốc được thành lập nhằm mục đích gì? + Có bao nhiêu thành viên tham gia Liên Hiệp Quốc? + Việt Nam trở thành thành viên của Liên Hiệp Quốc vào lúc nào? -GV nhắc HS chú ý đến dấu nối giữa các chữ số chỉ ngày, tháng, năm. b.Giáo viên đọc cho học sinh viết bài c.Chấm, chữa bài 3 .Hướng dẫn học sinh làm bài tập: - GV mời 3 HS thi làm bài trên bảng. - GV và cả lớp nhận xét. Bài tập 2: GV nêu yêu cầu, HS. -HÁt vui. -1 HS đọc 3 HS viết bảng lớp -Cả lớp viết bảng con. -HS lắng nghe. - 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi SGK. -Bảo vệ hòa bình, tăng cường hợp tác và phát triển giữa các nước. 191 nước và vùng lãnh thổ. -20-07-1977 -24-10-1945; tháng 10 năm 2002; 191; 20-09-1997. -HS đọc BT 2a, tự làm bài. -HS làm bài bảng đọc kết quả -a) buổi chiều, thủy triều, triều đình, chiều chuộng, ngược chiều, chiều cao. -HS tự làm bài -HS làm bài trên giấy dán bài lân.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> chọn 2 từ vừa hoàn thành ở bảng, đọc kết quả. BT2a để đặt câu với mỗ từ đó. -HS làm bài vào vở. Chú ý viết câu đúng chính tả. *Buổi chiều hôm nay bố em ở nhà. *Thủy triều là một hiện tượng tự nhiên ở biển. D .Củng cố - dặn dò: -HS nêu lại bài -GV nhắc HS ghi nhớ nội dung bài chính tả. -Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau. -GV nhận xét tiết học. -HS nêu. -HS thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 60:. Chính tả (nhớ – viết) Một mái nhà chung. I.Mục tiêu: -Nhớ- viết đúng bài CT;trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 4 chữ. -Làm đúng BT (2) a/b. II.Đồ dùng dạy – học: Bảng lớp viết các từ ngữ trong đoạn văn BT 2a. III.Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học. A.Ổn định lớp: B. Kiểm tra bài cũ: -Gọi HS viết bảng lớp 4 từ bắt đầu bằng êt/ êch. -GV nhận xét chữa bài. C.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài 2 .Hướng dẫn học sinh nghe viết: a.Hướng dẫn học sinh chuẩn bị: -GV đọc 3 khổ thơ đầu của bài thơ.. -Hát vui. -1 HS đọc ,2 HS viết bảng lớp -Cả lớp viết bảng con. -HS lắng nghe.. - 3 HS đọc thuộc lòng. -HS nhận xét chính tả những chữ nào phải viết hoa -HS tập viết chữ các em dễ viết sai: nghìn, lá biếc, sóng xanh, rập rình, lợp... b.Giáo viên nhắc nhở cho HS -HS viết bài viết bài chú ý các từ dễ viết sai -HS đọc lại 3 khổ thơ SGK gấp SGK c.Chấm, chữa bài. nhớ và viết bài vào vở. -GV nhận xét chung. -1 số HS nộp bài 3 .Hướng dẫn học sinh làm bài -HS đọc yêu cầu của bài tập 2a , tự tập: GV mời 3 HS thi làm bài làm bài. bảng lớp , đọc kết quả; Cả lớp và -3 HS thi làm bài trên bảng, đọc kết GV nhận xét về chính tả, phát quả. âm. -a) ban trưa, trời mưa, hiên che,không chịu - Nhiều HS đọc lại bài thơ, câu thơ đã D .Củng cố - dặn dò: điền hoàn chỉnh. -HS nêu lại bài: -Về nhà học thuộc lòng bài thơ, các câu thơ BT2, chuẩn bị nội -Hs nêu lại. bài. dung viết thư cho các bạn nước -HS thực hiện ngoài. -GV nhận xét tiết học.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tuần 31 Tiết 61:. Thứ ba ngày 09 tháng 4 năm 2013 Chính tả (nghe – viết) Bác sĩ Y-ec-xanh. I.Mục tiêu: -Nghe –viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuội. -Làm đúng BT(2) a/b II.Đồ dùng dạy – học: Bảng lớp viết các từ ngữ trong đoạn văn BT 2a, 2b III.Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học AỔn định lớp: -Hát vui. B. Kiểm tra bài cũ: -1 HS đọc, 2 HS viết bảng lớp -Gọi HS viết bảng lớp các tiếng bắt -Cả lớp viết bảng con. đầu bằng vần êt/êch -GV nhận xét chữa sai. C.Dạy bài mới: -HS lắng nghe. 1. Giới thiệu bài 2 .Hướng dẫn học sinh nghe viết: a.Hướng dẫn học sinh chuẩn bị: - 2 HS đọc lại GV đọc đoạn chính tả b.Hướng dẫn HS nắm nội dung bài + Ví sao Bác sĩ Y-ec-xanh là người -Ông muốn ở lại để giúp ngừi dân Pháp nhưng ở lại Nha Trang? Việt Nam đấu tranh chống bệnh tật. -Luyện viết tiếng khó: -Gv đọc Hs viết vào bảng con:đích -Hs luyện viết vào bảng con. thực, bổn phận,giúp đỡ, Nha Trang… -Hs nhớ và viết bài vào vở. c.GV đọc HS viết vào vở. -HS trao đổi vở soát lỗi. - HS trao đổi soát lỗi. c.Chấm, chữa bài -5-7 HS mang vở chấm. 3 .Hướng dẫn học sinh làm bài tập: a) BT 2 lựa chọn - HSlàm bài vào vở GV cho HS làm BT 2a Điền vào chỗ -HS viết lời giải lên bảng trống r, d, hay gi? -Thứ tự cần điền: dáng hình ,rừng xanh, rung màn.( giải câu đố: gió ) -GV nhận xét cho điểm. D.Củng cố - dặn dò: -HS nêu lại bài. -Hs nêu. -GDHS qua bài học -Hs lắng nghe và thực hiện. -Về nhà học thuộc câu đố ở BT2 đố lại các bạn. -Nhận xét tiết hoc..

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Thứ sáu, ngày 12 tháng 04 năm 2013. Tuần 31. GIÁO ÁN. Tiết 62:. MÔN : CHÍNH TẢ LỚP 3 CHÍNH TẢ (nhớ – viết) BÀI HÁT TRỒNG CÂY. I.Mục tiêu: -Nhớ – viết đúng ; trình bày đúng quy định bài CT. - Làm đúng BT (2) a/b. II.Đồ dùng dạy – học: -Bảng lớp viết nội dung BT 2a,2b. -SGK- vở III.Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học A.Ổ định lớp: -Hát vui. B. Kiểm tra bài cũ: -Gọi HS viết bảng lớp các từ: -2,3 HS viết bảng lớp biển, lơ lửng, thơ thẩn, cõi tiên. -Cả lớp viết bảng con. -Gv nhận xét chữa sai. C.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: Vừa qua các em -HS lắng nghe. đã hoc bài tập đọc “ Bài hát trồng cây”.Vậy hôm nay chúng ta vận dụng kiến thức nhớ viết lai và làm bài tập diền tiếng có âm đầu hoăc thanh dễ lẫn(r/ d/ gi; thanh hỏi/ -HS nhắc lại tựa bài. ngã). -1 HS đọc bài thơ. 2 .Hướng dẫn học sinh nhớ viết: -( cây xanh mang lại cho con người a.Hướng dẫn học sinh chuẩn bị: nhiều ích lợi, hạnh phúc. Con người -Gọi Hs đọc bài thơ. phải bảo vệ cây xanh, tích cực trồng +Các em hiều điều gì qua bài thơ? cây.) -Có 4 khổ thơ. +Bài thơ gồm có mấy khổ thơ? -Viết hết câu thơ xuống dòng, chữ + Cách trình theo khổ thơ thế nào? cái dầu tiếng mỗi dòng thơ viết hoa. b.Luyện viết từ dễ viết sai như : -HS viết vào bảng con: vòm cây, vòm cây,ngọn gió, bóng mát,.. ngọn gió, bóng mát… -Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ. -2 HS đọc thuộc lòng 4 khổ thơ đầu -Gv nhắc về cách viết , cách trình của bài thơ. Chú ý các chữ viết hoa, bày thơ. những chữ mình viết dễ sai b.HS nhớ viết bài vào vở. -HS nhớ lai – tự viết bài. -Gv theo theo dõi giúp đỡ Hs yếu viết bài. -Cho Hs trao đổi vở soát lỗi cho -HS trao đổi vở soát lỗi trong bài.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> nhau. c.Chấm, chữa bài -Gv nêu nhận xét chung. 3 .Hướng dẫn học sinh làm bài tập: -Gọi Hs đọc yêu cầu BT (2) Điền vào chỗ trống: a. rong, dong hay giong ? -Gv phát phiếu cho HS làm trên phiếu. - Gv và cả lớp nhận xét chốt lại lời giải đúng: rong ruổi, rong chơi, thong dong, trống cờ mờ,gánh hàng rong, D. Củng cố - dặn dò: -HS nêu lại bài. +Em hiểu điều gì qua bài thơ ? -Gv liên hệ : Ngoài việc học chúng ta phải tích cực thăm gia chăm sóc cây như tưới cây …vì nó cho các bóng mát để vui chơi giải trí. -Về nhà làm thêm bài 2b. và xem qua bài sau chuẩn bị. Nhận xét tiết học.. -1/3 số HS nộp bài. -HS đọc yêu cầu bài 2a. -HS làm bài vào phiếu bài tập. -2HS làm bảng phụ trình bày đính bảng . -Lớp nhận xét. - HS đọc lại câu văn. -Cả lớp đọc ĐT. -HS nêu. -HS phát biểu.(Cây xanh mang lại cho con người nhiều ích lợi ,hạnh phúc.Con người phải bảo vệ cây xanh,tích cực trồng cây). -HS lắng nghe và thực hiên.. Long Đức ngày 10 tháng 04 năm 2013 Người soạn. Lê Văn Kiện.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tuần 32 Tiết 63:. Thứ ba ngày23 tháng 4 năm 2013 Chính tả (nghe – viết) Ngôi nhà chung Phân biệt l/n ; v/d. I.Mục tiêu: - Nghe – viết chính xác trình bày đúng bài Ngôi nhà chung - Điền vào chổ trống các âm đầu l/n ; v/d . II.Đồ dùng dạy – học: Bảng lớp viết (2 lần) các từ ngữ ở BT 2a, 2b III.Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học A.Ổn định lớp: -Hát vui. B. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS viết bảng lớp các từ: cười rũ -2 HS viết bảng lớp rượi, nói rủ rỉ, rủ bạn. -Cả lớp viết bảng con. GV nhận xét chữa sai. C.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài -HS lắng nghe. 2 .Hướng dẫn học sinh nghe viết: b. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị: GV đọc 1 lần bài. -2 HS đọc lại, Giúp HS nắm nội dung bài văn + Ngôi nhà chung của mọi dân tộc -HS dọc lại bài, tự viết từ mình dễ là gì? viết sai. HS đọc yêu cầu của bài, tự + Những việc chung mà tất cả các làm bài. dân tộc phải làm là gì? - HS đọc BT. - HS làm bài cá nhân. c. Giáo viên đọc cho học sinh viết -Vài HS đọc trước lớp 2 câu văn bài -Từng cặp đọc cho nhau viết. d. Chấm, chữa bài 3 .Hướng dẫn học sinh làm bài tập: a. BT2: GV cho HS đọc BT 2a Gọi vài HS làm bảng. b. BT3: GV cho làm bài tập 3a D .Củng cố - dặn dò: -HS nêu lại bài. -Về nhà đọc lại bài chính tả và xem qua bài sau chuẩn bị. -GV nhận xét tiết học.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tuần 32 Tiết 64:. Thứ sáu ngày 19 tháng 4 năm 2013 Chính tả (nghe – viết) Hạt mưa. I. Mục tiêu: -Nghe – viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ dòng thơ. -Làm đúng BT (2) a /b. II. Đồ dùng dạy – học: Bảng lớn ghi nội dung BT 2a, 2b III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học A, Ổn định lớp: -Hát vui. B. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS viết bảng lớn các câu văn -2 HS viết bảng lớp BT 3a ( hoặc 3b) . -2 HS đọc -GV nhận xét sửa chữa. C.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài -HS lắng 2 .Hướng dẫn học sinh nghe viết: a.Hướng dẫn học sinh chuẩn bị: Gíúp HS hiểu nội dung bài + Những câu thơ nào nói lên tác -Hạt mưa hủ trong vườn làm màu mở dụng của hạt mưa. cho đất… + Những câu thơ nào nói lên tính -Hạt mưa đến làm nghịch…rồi ào đi cánh tinh nghịch của hạt mưa. ngay. b.Luyện viết các từ dễ sai chính tả: -HS luyện viết vào bảng con. gió song, mỡ màu.nghịch,.. b.Giáo viên đọc cho học sinh viết bài. -HS viết vào vở. -Đọc từng câu hoặc từng cụm từ có lăp lại. -Đoc toàn bài HS soát lại bài. c.Chấm, chữa bài -Hs đổi vở soát lổi. -GV nêu nhận xét chung. -1 /3 HS nộp bài. 3 .Hướng dẫn học sinh làm bài tập: -Làm bài cá nhân - GV và cả lớp nhận xét -Một số HS đọc kết quả viết từ ngữ - GV sửa lỗi phát âm cho các em tìm được. -Cả lớp viết bài vào vở Lào , Nam Cực , Thái Lan D .Củng cố - dặn dò: -Hs nêu lại bài. -HS nêu. -Về nhà học thuộc lòng bài thơ Hạt -Hs thực hiện. mưa và xem qua bài sau chuẩn bị. -GV nhận xét tiết học.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tuần 33 Tiết 65:. Thứ ba ngày 23 tháng 4 năm 2013 Chính tả (nghe – viết) Cóc kiện trời. I.Mục tiêu: -Nghe – viết chính xác trình bày đúng bài hình thức bài văn xuôi. -Đoc và viết đúng 5 tên nước láng giềng Đông Nam Á.(BT2 ) -Làm đúng BT(3) a /b. II.Đồ dùng dạy – học: 2 tờ giấy khổ A4 để 2 HS làm BT2 Bảng phụ viết BT3a,3b. III.Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: 2,3 HS viết bảng lớp Gọi HS viết bảng lớp các từ: vừa Cả lớp viết bảng con. vặn, dùi trống, về dịu giọng B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài HS lắng nghe. 2 .Hướng dẫn học sinh nghe viết: a. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị: - 2 Hs đọc bài chính tả Cóc kiện trời. +Những từ nào trong bài chính tả -Các chữ đầu câu tên bài, tên riêng được viết hoa vì sao? - HS đọc lại bài, tự viết những từ ngữ -HS viết vào bảng con: xưa, nổi dễ viết sai giận,nổi loạn, nghiến răng… b.Giáo viên đọc cho học sinh viết bài HS viết bài vào vở. c.Chấm, chữa bài 5-7 HS mang vở chấm. -GV nhận xét chung. 3 .Hướng dẫn học sinh làm bài tập: -1 HS đọc yêu cầu BT a. BT2. -HS viết bài vào vở. -Giúp HS nhận xét về cách viết hoa, -HS đọc yêu cầu BT các tên riêng -Làm bài vào vở -GV đọc cho HS viết vào vở. b. BT 3: - HS đọc yêu câù BT, làm bài vào vở, -HS đọc yêu cẩu một HS làm bài bảng phụ -HS làm trên phiếu BT. - Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải -HS trình bày trên bảng đúng: a:cây sào, xàu nấu, lịch sử ,dối -Lớp nhận xét xử. D .Củng cố - dặn dò: -HS nêu lại bài. -HS nêu. -GDHS qua bài học. -HS lắng nghe và thực hiện. -Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau. -GV nhận xét tiết học.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tiết 66:. Chính tả (nghe – viết) Quà của đồng nội Phân biệt s/x ; o/ô. I. Mục tiêu; - Nghe – viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi - . Làm đúng BT (2) a /b hoặc BT(3) a /b II. Đồ dùng dạy – học: -Bảng phụ viết các từ ngữ ở BT 2a, 2b III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học A.Ổn định lớp:. -Hát vụi. B. Kiểm tra bài cũ: -Gọi HS viết bảng lớp 5 tên nước -2,3 HS viết bảng lớp Đông Nam Á. -GV nhận xét sửa chữa. C.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài -HS lắng nghe. 2 .Hướng dẫn học sinh nghe viết: a.Hướng dẫn học sinh chuẩn bị: +Vì sao cốm được gọi là thức ăn riêng -Vì nó mang lại trong mình tất cả cái mọc mạc,giản vị và thanh khiết của biệt của đồng đôi? dồng lúa. -Hs luyện viết những tiếng dễ viết sai. -HS luyện viết vào bảng con: lúa non, giọt sữa, phẳng phất… -2 HS đọc đoạn chính tả Giáo viên đọc cho học sinh viết bài -HS viết bài vào vở B.Chấm, chữa bài -GV nhận xét chung. 3 .Hướng dẫn học sinh làm bài tập: a. BT 2: Lựa chọn -GV cho HS làm BT 2a - Cả lớp và GV nhận xét b. BT 3 : - Gọi Hs dọc yêu cầu BT - Gọi 4 HS viết bảng lớp, đọc lời giải. GV chốt lại lời giải đúng a: sa, xa , sen . D.Củng cố - dặn dò: -HS nêu lại bài. -Về nhà học thuộc lòng câu đố và xem qua bài sau chuẩn bị. -GV nhận xét tiết học. -5,7 HS mang vở chấm. -HS lắng nghe. - HS đọc bài 2a -Cả lớp làm bài vào vở -1 HS làm bài ở bảng -Một số HS đọc lại câu đố sau khi đã điền hoàn chỉnh. -HS làm bài cá nhân -HS phát biểu ý kiến -HS đọc lời giải -Hs nêu. -HS thực hiên..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tuần 34 Tiết 67:. Thứ ba ngày 2 tháng 5 năm 2006 Chính tả (nghe – viết). Thì thầm IV. Mục tiêu: -Nghe – viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ. - Viết đúng tên riêng một số nước Đông Nam Á.(BT2) -Làm đúng BT(3) a/b. V. Đồ dùng dạy – học: Bảng lớp viết các từ ngữ cần điền BT 2a, 2b VI. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học A.Ổn định lớp: -Hát vui. B Kiểm tra bài cũ: -Gọi HS viết bảng lớp 4 từ có tiếng -2 HS viết bảng lớp mang âm giữa vần o/ô -Cả lớp viết bảng con. -GV nhận xét chữa sai. C.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài -HS lắng nghe. 2 .Hướng dẫn học sinh nghe viết: a.Hướng dẫn học sinh chuẩn bị: GV đọc bài thơ -2 em đọc lại bài thơ. + Bài thơ cho thấy các sự vật, con -HS đọc thầm lại bài thơ. vật đều biét trò chuyện thì thầm với -Ghi nhớ những chữ mình dễ viết sai. nhau. Đó là những sự vật, con vật nào? + Hướng dẫn HS nhận xét chính tả b.Giáo viên đọc cho học sinh viết bài c.Chấm, chữa bài 3 .Hướng dẫn học sinh làm bài tập: a. BT 2: GV hỏi về cách viết tên riêng b. BT 3: - Gọi HS đọc yêu cầu BT 3a - Cả lớp và GV nhận xét. D .Củng cố - dặn dò: -Hs nêu lại bài. -Nhắc HS học thuộc lòng câu đó BT 3, đố các em nhỏ -GV nhận xét tiết học. -HS viết bài vào vở. -5,7 HS mang vở chấm -HS đọc yêu cầu bài -2,3 HS đọc tên riêng của 5 nước Đông Nam Á. -HS quan sát tranh minh họa -Gợi ý giải đố, tự làm bài. -2 HS thi làm bài đứng nhanh trên bảng lớp -HS nêu. -HS thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tuần 34 Tiết 68:. Chính tả (nghe – viết) Dòng suối thức. VII. Mục tiêu:: - Nghe – viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài thơ lục bát. - Làm đúng BT(2) a/b hoặc BT(3) a/b . VIII. Đồ dùng dạy – học: 3,4 tờ phiếu viết những dòng thơ có chữ cần điền âm tr/ch học thêm dấu hỏi/dấu ngã trong BT 3b. IX. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học A.Ổn định lớp: -Hát vui. B. Kiểm tra bài cũ: -2,3 HS viết bảng lớp -Gọi HS viết bảng lớp tên 5 nước -2,3 HS đọc bài thơ Đông Nam Á. -GV nhận xét chữa bài. C.Dạy bài mới: -HS lắng nghe 1. Giới thiệu bài 2 .Hướng dẫn học sinh nghe viết: a.Hướng dẫn học sinh chuẩn bị: GV đọc bài thơ. Giúp HS hiểu nội dung bài. -HS nói cách trình bày bài thơ thể lục + Tác giả tả giấc ngủ của muôn vật bát. trong đêm như thế nào? + Trong đêm dòng suối thức đẻ làm gì? b.Giáo viên đọc cho học sinh viết bài c.Chấm, chữa bài 3 .Hướng dẫn học sinh làm bài tập: a. BT 2: Lựa chọn - GV mời 3 HS lên bảng viết lời giải. b. BT 3 Lựa chọn cách thực hiện : tương tự BT 2 -Cả lớp và GV nhận xét. a) trời, trong, trông, chờ, chân, trăng, trăng. D .Củng cố - dặn dò: -HS nêu lại bài. -GV khuyến khích HS về nhà học thuộc lòng bài chính tả Dòng suối thức -GV nhận xét tiết học. -HS đọc yêu cầu bài tập 2a -Tự làm bài -HS phát biểu ý kiến a) vũ trụ, chân trời -2 HS lên bảng làm bài, đọc kết quả . -HS nêu. -HS thực hiện. ..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Tuần 35 ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×