Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de kiem tra sinh 9 hk Idocx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.09 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI SINH 9 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015 Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Chủ đề cao Cộng kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Các thí nghiệm của Menden Số câu Số điểm Tỉ lệ. 2. Nhiễm sắc thể. - Biết được biến dị . -Biết tỉ lệ phân li Tìm kết quả của kiểu hình ở F2 phép lai phân tích trong lai hai cặp gen dị hợp 2 1 0,5đ 0,25 5%. 2,5%. -Nắm được diễn biến cơ bản ở kì giữa của quá trình nguyên phân. Số câu Số điểm. 1 0,25đ. Tỉ lệ. 2,5%. 1 0,25đ. Tỉ lệ. 2,5% Nắm được ĐBG, nguyên nhân 1 3đ. Tỉ lệ. 30%. 4 1,75đ 17,5 %. 10% - Xác định trình tự ARN được tổng hợp phân tử ADN 1 1 10%. Hiểu được hậu quả mất đoạn 1 0,25đ 2,5%. 3. 1. 6. 1. 0,75đ. 3đ. 2,25đ. 1đ. 2 1,25đ 12,5 % 2 3,25đ 32,5 %. Hiểu được biểu hiện của bệnh và tật di truyền ở người 1 1đ 10%. 5. Di truyền học người Số câu Số điểm Tỉ lệ Tổng số câu Tổng. 4 2,75đ 27,5 %. 20%. Hiểu được nguyên tắc bổ sung trong phân tử ADN. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. 1 2đ. Hiểu được quá trình phát sinh giao tử -Hiểu nhiễm sắc thể giới tính Hiểu được cách tính số giao tử tạo thành 2 1 0,5đ 1 5%. 3. ADN và Gen. 4. Biến Dị. Giải được bài tập lai một cặp tính trạng. 1 1đ 10% 1 2đ. 1. 13. 1đ. 10đ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> điểm Tỉ lệ. 7,5%%. 30%. Điểm. 22,5%. 20%. 10%. 100%. Nhận xét của giáo viên. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT-THCS TRÀ MAI. Họ và tên:..................................... Lớp: ...................... 10%. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2014-2015 Môn:Sinh học - Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề). A.Trắc nghiệm: (3 điểm) I. Khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng .(Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm) 2 điểm Câu 1. Biến dị là gì? A. Biến dị là hiện tượng các con cùng chung bố mẹ khác nhau B. Biến dị là hiện tượng các con khác bố hoặc mẹ C. Biến dị là hiện tượng con sinh ra khác với bố mẹ và khác nhau ở nhiều chi tiết D. Biến dị là hiện tượng con sinh ra khác cả bố lẫn mẹ. Câu 2. Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì kết quả sẽ thu được như thế nào? A. Toàn quả đỏ B. Toàn quả vàng C. 3 quả đỏ: 1 quả vàng D. Tỉ lệ 1 quả đỏ: 1 quả vàng Câu 3: Các nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc là đặc điểm của kì nào trong quá trình nguyên phân? A. Kì đầu B. Kì sau C. Kì giữa D. Kì trung gian Câu 4. Mất một đoạn nhỏ ở đầu nhiễm sắc thể 21 gây ra bệnh gì ở người? A. Bệnh gan B. Bệnh ung thư máu C. Bệnh Đao D. Bệnh ung thư Câu 5. Theo Menđen, với hai cặp gen dị hợp phân li độc lập thì tỉ lệ phân li kiểu hình F2 là: A. 9: 3: 4 B. 9: 3: 3: 1 C. 9: 7 D. 9: 6: 1 Câu 6. Mỗi tinh bào bậc 1 giảm phân sẽ tạo ra: A. 4 tinh trùng có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội B. 1 tinh trùng có bộ nhiễm sắc thể đơn bội C. 1 tinh trùng có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội D. 4 tinh trùng có bộ nhiễm sắc thể đơn bội n đơn Câu 7. Xét trên phương diện NST xác định giới tính thì ở người việc sinh con trai hay gái là do: A. Người mẹ quyết định C. Hoocmon sinh dục quyết định B. Người bố quyết định D. Môi trường sống quyết định Câu 8. Theo nguyên tắc bổ sung, trong phân tử ADN có: A. A+ T= G+ X C. 3A= 2 A.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B. 2A = 3G. D. A+ G = T+ X. II. Em hãy lựa chọn những biểu hiện bệnh phù hợp với bệnh di truyền ở người( ví dụ 1-A) ( 1 điểm) Câu 9. Bệnh di truyền Biểu hiện bệnh Lựa ở người chọn 1.Bệnh Đao A. Người bệnh có da và tóc màu trắng, mắt màu hồng 2 . Bệnh Tócnơ B.Người bệnh bị câm điếc bẩm sinh do chất phóng xạ hoặc chất độc hóa học gây ra 3.Bệnh Bạch C.Bệnh nhân nữ có đặc điểm lùn, cổ ngắn, tuyến vú không tạng phát triển, không có kinh nguyệt, tử cung nhỏ, thường mất trí và không có con 4. Bệnh câm D. Bệnh nhân biểu hiện: Bé, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, điếc bẩm sinh lưỡi thè ra, mắt hơi sâu và một mí, ngón tay ngắn, si đần, không có con B. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2điểm): Ở đậu Hà Lan, tính trạng hạt màu vàng trội hoàn toàn so với hạt màu xanh. Xác định kết quả ở F1, F2 khi đem thụ phấn 2 cây đậu thuần chủng hạt vàng và hạt xanh? Câu 2 (1 điểm) Cho phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau: Mạch 1: – A – G – X – T – T – A – G –XMạch 2: – T – X – G – A – A – T – X –GHãy xác định trình tự của phân tử ARN được tổng hợp từ mạch 2 của phân tử ADN trên? Câu 3 (3điểm): Đột biến gen là gì? Nguyên nhân phát sinh đột biến gen. Theo em biện pháp để hạn chế phát sinh đột biến gen là gì? Câu 4 (1 điểm): Tính số giao tử tạo thành trong các trường hợp sau: a. 4 tế bào sinh tinh b. 8 tế bào trứng Bài làm. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014-2015 Hướng dẫn chấm môn Sinh học 9 A. Trắc nghiệm: (3đ) I. Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 đáp án C A C B B D B II. Mỗi lựa chọn đúng đạt 0,25 điểm 1- D, 2-C, 3-A, 4-B. B. Tự luận: (7đ) Đáp án Câu 1: (2 điểm) - Quy ước gen: Hạt màu vàng: gen A Hạt màu xanh: gen a Bố mẹ thuần chủng có sơ đồ lai: P: hạt vàng (AA) x hạt xanh (aa) Gp: A a F1: Aa ( Tỉ lệ kiểu gen: 100%Aa, KH: 100% hạt vàng) F1 x F1: Hạt vàng( Aa) x Hạt vàng (Aa) GF1: A, a A, a F2: 1AA: 2Aa: 1aa (Tỉ lệ KG: 1AA: 2Aa: 1aa, KH: 3 hạt vàng: 1 hạt xanh) Câu 2: (1 điểm) Đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch 2 là: Mạch 2 ADN: –T–X–G–A–A–T–X–G. 8 D. Mạch ARN : – A – G – X – U – U – A – G –X Câu 3. (3 điểm) - Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cặp nucleotit. (1đ) - Nguyên nhân đột biến gen: Môi trường bên trong và ngoài cơ thể; tác nhân vật lí, tác nhân hóa học (1đ) - Học sinh nêu biện pháp hạn chế phát sinh đột biến gen: Sử dụng thuốc trừ sâu hợp lí, bảo vệ môi trường đất, môi trường nước Câu 4. (1 điểm): a. 4 tế bào sinh tinh Mỗi tế bào sinh tinh tạo 4 tinh trùng Vậy số tinh trùng tạo thành: 4x 4= 16 tinh trùng. Điểm 0,25. 0,5 0,25 0,5 0,5. 1,0. 1,0 1,0 1,0. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> b. 8 tế bào sinh trứng Mỗi tế bào trứng tạo thành 1 trứng và 3 thể cực Vậy số trứng tạo thành: 8x1= 8 trứng Thể cực : 8x3= 24 thể cực. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×