Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

dethihocsinhgioitoan9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.51 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2015- 2016 MÔN TOÁN- LỚP 9 Chủ đề. Nhận biết. Chủ đề 1: Bất đẳng thức. Vận dụng Thông hiểu - Biết vận dụng các tính chất va biến đổi hợp lí các biểu thức để chứng minh bất đẳng thức. 2 4 20% - Rút gọn - Tính giá trị của biểu thức - Tìm giá trị nguyên. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 2: Biểu thức. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 3: Phương trình. 3 5 25%. Cấp độ thấp. Cộng. 2 4 20% - Biết vận dụng bất đẳng thức Cô si đối vơi hai số dương trong việc tìm cực trị của một biểu thức 1 2,5 12,5%. 4 7,5 37,5% - Biết cách biến đổi phương trình có chứa căn bậc hai một cách hợp lí về dạng phương trình tích 1 1 2,5 2,5 12.5% 12,5%. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 4: Hình học. Cấp độ cao. - Nhận biết hình - Chứng minh bình hanh tam giác đồng dạng. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 1 1,5 7,5%. 1 2,5 12,5%. - Vận dụng được tính chất của tam giác đồng dạng 1 2 10%. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 1 1,5 7,5%. 6 11,5 57,5%. 2 4,5 22,5%. PHÒNG GD-ĐT NAM TRÀ MY. 3 6 30% 1 2,5 12,5%. 10 20 100%. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ MAI. Năm học 2015-2016 Môn : Toán- Lớp 9 Thời gian : 150 phút. Họ và tên: ..................................... Lớp: 9/:………….......................... Câu 1: (4,0 điểm) Chứng minh rằng: 1 1 1  2  .....  2  1 (n 1) 2 n a) 2 3 .. b) Cho a, b, c la ba số dương. a2 b2 c2 a bc    2 Chứng minh: b  c c  a a  b . 9x 2 x  1 x Câu 2: (2,5 điểm) Cho 0 < x < 2 , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = 2  x ..  Câu 3: (2,5 điểm) Giải phương trình: ( Câu 4: (5,0 điểm) Cho biểu thức:. P. . 3. x  1  1  2 x  1 2  x x x. .. 2 x2   x x  2 x ( x  1)( x  2 x ). a) Rút gọn P . b) Tính P khi x 3  2 2 . Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên. Câu 5: (6,0 điểm) Cho hình bình hanh ABCD có đường chéo AC lớn hơn đường chéo BD. Gọi E, F lần lượt la hình chiếu của B va D xuống đường thẳng AC. 1.Tứ giác BEDF la hình gì ? vì sao ? 2. Gọi CH va CK lần lượt la đường cao của tam giác ACB va tam giác ACD. Chứng minh rằng. a) Tam giác CHK va tam giác ABC đồng dạng . b) AB.AH+AD.AK=AC2. ----------------------------hết--------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI- NĂM HỌC 2015- 2016 Hướng dẫn chấm môn Toán- Lớp 9 Đáp án 1 1 1 1 1 1 n 1  2  ...  2    ...    1 (n 1) 2 2 3 n 1.2 2.3 ( n  1) n n Bài 1: a) Ta có :. Điểm 1,5. b) Vì a, b, c >0 , áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có : a2 b c a2 b  c  2 . a b c 4 bc 4. 0,5. b2 ca b2 c  a  2 . b ca 4 ca 4. 0,5. c2 a b c2 a  b  2 . c a b 4 a b 4 a2 b2 c2 a b c    a  b  c 2 Suy ra : b  c c  a a  b a2 b2 c2 a b c    b c c a a b 2 (đpcm) 9x 2 x  1 x Bài 2: Ta có: A = 2  x. 0,5 0,5 0,5. . 9x 2 x 9x 2  x  2 . 6 x 2 x x Với 0 < x < 2, ta có: 2  x ( Bất đẳng thức Côsi) Suy ra: A  7 9x 2 x 1   x x 2 Dấu « = » xảy ra khi va chỉ khi: 2  x 1  x 2 Vậy: minA = 7 2 Bài 3: ĐKX Đ: x 1.Đặt y = x  1 (với y 0 )  x  y  1 3 2  ( y  2) 2  1 Khi đó: (y + 1)3 + 2y = 2 – (y2 + 1)  y  4 y  5 y 0  y  =0.  ( y  2) 2  1. Vì (y +2)2 +1 > 0 nên y  suy ra: x = 1 Bài 4: P. =0  y = 0.. x 2 x 2   x ( x  1) x ( x  2) x ( x  1)( x  2). . x( x  2)  2( x  1)  x  2 x x  2 x  2 x  2  x  2  x ( x  1)( x  2) x ( x  1)( x  2). . x x  2x  2 x  x x ( x  1)( x  2) ( x  1)   x ( x  1)( x  2) x ( x  1)( x  2) ( x  1). a). 2 b) x 3  2 2  x  2  2 2  1  ( 2  1)  2  1. P. ( x  1) 2 1 1 2 2   1  2 ( x  1) 2 1  1 2. 1,0 0,5 0,5 0,5. 0,5 1,0 0,5 0,5 0,5. 0,5 1,0 0,5 1,0 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> c) ĐK: x  0; x 1 : P. 0,5. ( x  1) x  1 2 2  1  ( x  1) x1 x1. Để P nguyên thì. 0,25. 2 x  1 nguyên hay. 0,25. x  1 la Ư(2). Suy ra, x 4 hoặc x 9 Bài 5:. H 0,5 C. B. F E. A. D. K. 1. Chỉ ra Tam giác ABE = Tam giác CDF =>BE=DF, BE//DF cùng vuông góc với AC => BEDF la hình bình hanh 2.a) ABCD la hình bình hanh nên góc ABC = góc ADC Suy ra, góc HBC= góc CDK => tam giác CHB đồng dạng với tam giác CDK (g,g) ⇒. CH CK = CB CD. 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. CB//AD,CK vuông góc CB=> CK vuông góc CB Tứ giác AHCK có. 0,25. Hˆ K̂=1800  Aˆ  Cˆ 1800. 0,25 0,25. Mặt hác, góc BAD+ góc ABC= 1800 nên góc HCK= góc ABC CH CK ⇒ = CB CD. CH CK  hay CB AB vì AB=CD. Do đó, tam giác CHK đồng dạng tam giác BCA (c-g-c) b) Tam giác AFD = tam giác CEB(ch- gn) => AF=CE Tam giác AFD đồng dạng với tam giác AKC( g-g) => AD.AK=AF.AC => AD.AK=CE.AC (1) Tam giác ABE đồng dạng với tam giác ACH(g-g) => AB.AH=AE.AC (2) Công theo vế (1) va (2) ta được AD.AK+ AB.AH =CE.AC+ AE.AC =(CE+AE)AC=AC 2. 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25đ 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×